So sánh biểu phí và quyền lợi bảo hiểm du lịch GIC
Có 4 sản phẩm bảo hiểm du lịch
Bảo hiểm du lịch
Đối tượng bảo hiểm
Thời hạn bảo hiểm
Quyền lợi bảo hiểm
Phí bảo hiểm
Hỗ trợ
Đối tượng BHDL
6 tuần - 75 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 365 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 850 triệu
Chi phí y tế | Lên đến 850 triệu |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 850 triệu |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 15,75 triệu |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
420.000.000 210.000.000 |
850.000.000 850.000.000 |
630.000.000 315.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị |
84.000.000 | Không có giới hạn phụ |
84.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
420.000.000 | 850.000.000 | Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
210.000.000 | Không áp dụng | 210.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng | Áp dụng | Bao gồm |
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Không áp dụng | 10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
420.000.000 210.000.000 210.000.000 |
Không áp dụng | 630.000.000 315.000.000 315.000.000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 10.500.000 5.250.000 5.250.000 |
Không áp dụng
|
Tối đa 15.750.000 5.250.000 5.250.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
Không áp dụng | Không áp dụng 12.500.000 |
Không áp dụng Không áp dụng |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
Không áp dụng | 2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
Không áp dụng |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
Không áp dụng |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
Không áp dụng |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
26 nghìn - 1,136 triệu
Độ dài chuyến đi (ngày) | Đông Nam Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 26.000 |
4 - 6 ngày | 63.000 |
7 - 10 ngày | 98.000 |
11 - 14 ngày | 143.000 |
15 - 18 ngày | 181.000 |
19 - 22 ngày | 227.000 |
23 - 27 ngày | 268.000 |
28 - 31 ngày | 311.000 |
32 - 38 ngày | 334.000 |
39 - 45 ngày | 357.000 |
46 - 52 ngày | 380.000 |
53 - 59 ngày | 403.000 |
60 - 66 ngày | 426.000 |
67 - 73 ngày | 449.000 |
74 - 80 ngày | 472.000 |
81 - 87 ngày | 495.000 |
88 - 94 ngày | 518.000 |
95 - 101 ngày | 541.000 |
102 - 108 ngày | 564.000 |
109 - 115 ngày | 587.000 |
116 - 122 ngày | 610.000 |
123 - 129 ngày | 633.000 |
130 - 136 ngày | 656.000 |
137 - 143 ngày | 679.000 |
144 - 150 ngày | 702.000 |
151 - 157 ngày | 725.000 |
158 - 164 ngày | 748.000 |
165 - 171 ngày | 771.000 |
172 - 178 ngày | 794.000 |
179 - 182 ngày | 817.000 |
Phí năm | 726.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Châu Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 31.000 |
4 - 6 ngày | 72.000 |
7 - 10 ngày | 114.000 |
11 - 14 ngày | 166.000 |
15 - 18 ngày | 210.000 |
19 - 22 ngày | 263.000 |
23 - 27 ngày | 311.000 |
28 - 31 ngày | 361.000 |
32 - 38 ngày | 388.000 |
39 - 45 ngày | 415.000 |
46 - 52 ngày | 442.000 |
53 - 59 ngày | 469.000 |
60 - 66 ngày | 496.000 |
67 - 73 ngày | 523.000 |
74 - 80 ngày | 550.000 |
81 - 87 ngày | 577.000 |
88 - 94 ngày | 604.000 |
95 - 101 ngày | 631.000 |
102 - 108 ngày | 658.000 |
109 - 115 ngày | 685.000 |
116 - 122 ngày | 712.000 |
123 - 129 ngày | 739.000 |
130 - 136 ngày | 766.000 |
137 - 143 ngày | 793.000 |
144 - 150 ngày | 820.000 |
151 - 157 ngày | 847.000 |
158 - 164 ngày | 874.000 |
165 - 171 ngày | 901.000 |
172 - 178 ngày | 928.000 |
179 - 182 ngày | 955.000 |
Phí năm | 840.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Toàn cầu (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 48.000 |
4 - 6 ngày | 108.000 |
7 - 10 ngày | 158.000 |
11 - 14 ngày | 224.000 |
15 - 18 ngày | 284.000 |
19 - 22 ngày | 337.000 |
23 - 27 ngày | 398.000 |
28 - 31 ngày | 434.000 |
32 - 38 ngày | 470.000 |
39 - 45 ngày | 506.000 |
46 - 52 ngày | 542.000 |
53 - 59 ngày | 578.000 |
60 - 66 ngày | 614.000 |
67 - 73 ngày | 650.000 |
74 - 80 ngày | 686.000 |
81 - 87 ngày | 722.000 |
88 - 94 ngày | 758.000 |
95 - 101 ngày | 794.000 |
102 - 108 ngày | 830.000 |
109 - 115 ngày | 866.000 |
116 - 122 ngày | 902.000 |
123 - 129 ngày | 938.000 |
130 - 136 ngày | 974.000 |
137 - 143 ngày | 1.010.000 |
144 - 150 ngày | 1.046.000 |
151 - 157 ngày | 1.082.000 |
158 - 164 ngày | 1.118.000 |
165 - 171 ngày | 1.154.000 |
172 - 178 ngày | 1.190.000 |
179 - 182 ngày | 1.226.000 |
Phí năm | 1.136.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) |
Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
420.000.000 210.000.000 |
850.000.000 850.000.000 |
630.000.000 315.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị |
84.000.000 | Không có giới hạn phụ |
84.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
420.000.000 | 850.000.000 | Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
210.000.000 | Không áp dụng | 210.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng | Áp dụng | Bao gồm |
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Không áp dụng | 10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
420.000.000 210.000.000 210.000.000 |
Không áp dụng | 630.000.000 315.000.000 315.000.000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 10.500.000 5.250.000 5.250.000 |
Không áp dụng
|
Tối đa 15.750.000 5.250.000 5.250.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
Không áp dụng | Không áp dụng 12.500.000 |
Không áp dụng Không áp dụng |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
Không áp dụng | 2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
Không áp dụng |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
Không áp dụng |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
Không áp dụng |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Đông Nam Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 26.000 |
4 - 6 ngày | 63.000 |
7 - 10 ngày | 98.000 |
11 - 14 ngày | 143.000 |
15 - 18 ngày | 181.000 |
19 - 22 ngày | 227.000 |
23 - 27 ngày | 268.000 |
28 - 31 ngày | 311.000 |
32 - 38 ngày | 334.000 |
39 - 45 ngày | 357.000 |
46 - 52 ngày | 380.000 |
53 - 59 ngày | 403.000 |
60 - 66 ngày | 426.000 |
67 - 73 ngày | 449.000 |
74 - 80 ngày | 472.000 |
81 - 87 ngày | 495.000 |
88 - 94 ngày | 518.000 |
95 - 101 ngày | 541.000 |
102 - 108 ngày | 564.000 |
109 - 115 ngày | 587.000 |
116 - 122 ngày | 610.000 |
123 - 129 ngày | 633.000 |
130 - 136 ngày | 656.000 |
137 - 143 ngày | 679.000 |
144 - 150 ngày | 702.000 |
151 - 157 ngày | 725.000 |
158 - 164 ngày | 748.000 |
165 - 171 ngày | 771.000 |
172 - 178 ngày | 794.000 |
179 - 182 ngày | 817.000 |
Phí năm | 726.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Châu Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 31.000 |
4 - 6 ngày | 72.000 |
7 - 10 ngày | 114.000 |
11 - 14 ngày | 166.000 |
15 - 18 ngày | 210.000 |
19 - 22 ngày | 263.000 |
23 - 27 ngày | 311.000 |
28 - 31 ngày | 361.000 |
32 - 38 ngày | 388.000 |
39 - 45 ngày | 415.000 |
46 - 52 ngày | 442.000 |
53 - 59 ngày | 469.000 |
60 - 66 ngày | 496.000 |
67 - 73 ngày | 523.000 |
74 - 80 ngày | 550.000 |
81 - 87 ngày | 577.000 |
88 - 94 ngày | 604.000 |
95 - 101 ngày | 631.000 |
102 - 108 ngày | 658.000 |
109 - 115 ngày | 685.000 |
116 - 122 ngày | 712.000 |
123 - 129 ngày | 739.000 |
130 - 136 ngày | 766.000 |
137 - 143 ngày | 793.000 |
144 - 150 ngày | 820.000 |
151 - 157 ngày | 847.000 |
158 - 164 ngày | 874.000 |
165 - 171 ngày | 901.000 |
172 - 178 ngày | 928.000 |
179 - 182 ngày | 955.000 |
Phí năm | 840.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Toàn cầu (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 48.000 |
4 - 6 ngày | 108.000 |
7 - 10 ngày | 158.000 |
11 - 14 ngày | 224.000 |
15 - 18 ngày | 284.000 |
19 - 22 ngày | 337.000 |
23 - 27 ngày | 398.000 |
28 - 31 ngày | 434.000 |
32 - 38 ngày | 470.000 |
39 - 45 ngày | 506.000 |
46 - 52 ngày | 542.000 |
53 - 59 ngày | 578.000 |
60 - 66 ngày | 614.000 |
67 - 73 ngày | 650.000 |
74 - 80 ngày | 686.000 |
81 - 87 ngày | 722.000 |
88 - 94 ngày | 758.000 |
95 - 101 ngày | 794.000 |
102 - 108 ngày | 830.000 |
109 - 115 ngày | 866.000 |
116 - 122 ngày | 902.000 |
123 - 129 ngày | 938.000 |
130 - 136 ngày | 974.000 |
137 - 143 ngày | 1.010.000 |
144 - 150 ngày | 1.046.000 |
151 - 157 ngày | 1.082.000 |
158 - 164 ngày | 1.118.000 |
165 - 171 ngày | 1.154.000 |
172 - 178 ngày | 1.190.000 |
179 - 182 ngày | 1.226.000 |
Phí năm | 1.136.000 |
Đối tượng BHDL
6 tuần - 75 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 365 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 3,15 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 2,1 tỷ |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 3,15 tỷ |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 168 triệu |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
1.680.000.000 840.000.000 |
1.250.000.000 850.000.000 |
2.100.000.000 1.050.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành |
Không có giới hạn phụ |
Không áp dụng | Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài |
1.050.000/ngày Tối đa 20 ngày |
Không áp dụng | 1.050.000/ngày Tối đa 50 ngày |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
Không giới hạn | 1.250.000.000 | Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
420.000.000 | 1.250.000.000 | 420.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
12.500.000/trẻ Tối đa 50.000.000 |
42.000.000/trẻ |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
84.000.000 | Không áp dụng | 126.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
84.000.000 | Không áp dụng | 126.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
84.000.000 | Không áp dụng | 126.000.000 |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
1.050.000 | Không áp dụng | 1.050.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
1.890.000.000 945.000.000 945.000.000 |
1.250.000.000 625.000.000 625.000.000 |
3.150.000.000 1.575.000,000 1.575.000,000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | 6.300.000.000 3.150.000.000 3.150.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 42.000.000 10.500.000 21.000.000 |
Tối đa 37.500.000
|
Tối đa 52500.000 10.500.000 21.000.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
6.300.000 42.000.000 |
7.500.000 25.000.000 |
6.300.000 63.000.000 |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
105.000.000 | Không áp dụng | 168.000.000 |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
10.500.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
5.000.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
8.400.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
63.000.000 | Không áp dụng | 126.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
1.050.000.000 | Không áp dụng | 1.575.000.000 |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | 1.575.000.000 |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
1.575.000/24 giờ Tối đa 15.750.000 |
Không áp dụng | 1.575.000/ 24 giờ Tối đa 15.750.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
186 nghìn - 5,139 triệu
Độ dài chuyến đi (ngày) | Đông Nam Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 186.000 |
4 - 6 ngày | 261.000 |
7 - 10 ngày | 339.000 |
11 - 14 ngày | 435.000 |
15 - 18 ngày | 515.000 |
19 - 22 ngày | 616.000 |
23 - 27 ngày | 703.000 |
28 - 31 ngày | 799.000 |
32 - 38 ngày | 926.000 |
39 - 45 ngày | 1.053.000 |
46 - 52 ngày | 1.180.000 |
53 - 59 ngày | 1.307.000 |
60 - 66 ngày | 1.434.000 |
67 - 73 ngày | 1.561.000 |
74 - 80 ngày | 1.688.000 |
81 - 87 ngày | 1.815.000 |
88 - 94 ngày | 1.942.000 |
95 - 101 ngày | 2.069.000 |
102 - 108 ngày | 2.196.000 |
109 - 115 ngày | 2.323.000 |
116 - 122 ngày | 2.450.000 |
123 - 129 ngày | 2.577.000 |
130 - 136 ngày | 2.704.000 |
137 - 143 ngày | 2.831.000 |
144 - 150 ngày | 2.958.000 |
151 - 157 ngày | 3.085.000 |
158 - 164 ngày | 3.212.000 |
165 - 171 ngày | 3.339.000 |
172 - 178 ngày | 3.466.000 |
179 - 182 ngày | 3.593.000 |
Phí năm | 2.060.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Châu Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 191.000 |
4 - 6 ngày | 275.000 |
7 - 10 ngày | 359.000 |
11 - 14 ngày | 465.000 |
15 - 18 ngày | 553.000 |
19 - 22 ngày | 664.000 |
23 - 27 ngày | 760.000 |
28 - 31 ngày | 865.000 |
32 - 38 ngày | 997.000 |
39 - 45 ngày | 1.129.000 |
46 - 52 ngày | 1.261.000 |
53 - 59 ngày | 1.393.000 |
60 - 66 ngày | 1.525.000 |
67 - 73 ngày | 1.657.000 |
74 - 80 ngày | 1.789.000 |
81 - 87 ngày | 1.921.000 |
88 - 94 ngày | 2.053.000 |
95 - 101 ngày | 2.185.000 |
102 - 108 ngày | 2.317.000 |
109 - 115 ngày | 2.449.000 |
116 - 122 ngày | 2.581.000 |
123 - 129 ngày | 2.713.000 |
130 - 136 ngày | 2.845.000 |
137 - 143 ngày | 2.977.000 |
144 - 150 ngày | 3.109.000 |
151 - 157 ngày | 3.241.000 |
158 - 164 ngày | 3.373.000 |
165 - 171 ngày | 3.505.000 |
172 - 178 ngày | 3.637.000 |
179 - 182 ngày | 3.769.000 |
Phí năm | 2.212.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Toàn cầu (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 307.000 |
4 - 6 ngày | 422.000 |
7 - 10 ngày | 524.000 |
11 - 14 ngày | 674.000 |
15 - 18 ngày | 807.000 |
19 - 22 ngày | 923.000 |
23 - 27 ngày | 1.057.000 |
28 - 31 ngày | 1.135.000 |
32 - 38 ngày | 1.317.000 |
39 - 45 ngày | 1.499.000 |
46 - 52 ngày | 1.681.000 |
53 - 59 ngày | 1.863.000 |
60 - 66 ngày | 2.045.000 |
67 - 73 ngày | 2.227.000 |
74 - 80 ngày | 2.409.000 |
81 - 87 ngày | 2.591.000 |
88 - 94 ngày | 2.773.000 |
95 - 101 ngày | 2.955.000 |
102 - 108 ngày | 3.137.000 |
109 - 115 ngày | 3.319.000 |
116 - 122 ngày | 3.501.000 |
123 - 129 ngày | 3.683.000 |
130 - 136 ngày | 3.865.000 |
137 - 143 ngày | 4.047.000 |
144 - 150 ngày | 4.229.000 |
151 - 157 ngày | 4.411.000 |
158 - 164 ngày | 4.593.000 |
165 - 171 ngày | 4.775.000 |
172 - 178 ngày | 4.957.000 |
179 - 182 ngày | 5.139.000 |
Phí năm | 3.226.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Schengen (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 125.000 |
4 - 6 ngày | 207.000 |
7 - 10 ngày | 277.000 |
11 - 14 ngày | 377.000 |
15 - 18 ngày | 465.000 |
19 - 22 ngày | 541.000 |
23 - 27 ngày | 631.000 |
28 - 31 ngày | 683.000 |
32 - 38 ngày | 764.000 |
39 - 45 ngày | 845.000 |
46 - 52 ngày | 926.000 |
53 - 59 ngày | 1.007.000 |
60 - 66 ngày | 1.088.000 |
67 - 73 ngày | 1.169.000 |
74 - 80 ngày | 1.250.000 |
81 - 87 ngày | 1.331.000 |
88 - 94 ngày | 1.412.000 |
95 - 101 ngày | 1.493.000 |
102 - 108 ngày | 1.574.000 |
109 - 115 ngày | 1.655.000 |
116 - 122 ngày | 1.736.000 |
123 - 129 ngày | 1.817.000 |
130 - 136 ngày | 1.898.000 |
137 - 143 ngày | 1.979.000 |
144 - 150 ngày | 2.060.000 |
151 - 157 ngày | 2.141.000 |
158 - 164 ngày | 2.222.000 |
165 - 171 ngày | 2.303.000 |
172 - 178 ngày | 2.384.000 |
179 - 182 ngày | 2.465.000 |
Phí năm | 1.858.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
1.680.000.000 840.000.000 |
1.250.000.000 850.000.000 |
2.100.000.000 1.050.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành |
Không có giới hạn phụ |
Không áp dụng | Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài |
1.050.000/ngày Tối đa 20 ngày |
Không áp dụng | 1.050.000/ngày Tối đa 50 ngày |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
Không giới hạn | 1.250.000.000 | Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
420.000.000 | 1.250.000.000 | 420.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
12.500.000/trẻ Tối đa 50.000.000 |
42.000.000/trẻ |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
84.000.000 | Không áp dụng | 126.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
84.000.000 | Không áp dụng | 126.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
84.000.000 | Không áp dụng | 126.000.000 |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
1.050.000 | Không áp dụng | 1.050.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
1.890.000.000 945.000.000 945.000.000 |
1.250.000.000 625.000.000 625.000.000 |
3.150.000.000 1.575.000,000 1.575.000,000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | 6.300.000.000 3.150.000.000 3.150.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 42.000.000 10.500.000 21.000.000 |
Tối đa 37.500.000
|
Tối đa 52500.000 10.500.000 21.000.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
6.300.000 42.000.000 |
7.500.000 25.000.000 |
6.300.000 63.000.000 |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
105.000.000 | Không áp dụng | 168.000.000 |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
10.500.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
5.000.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
8.400.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
63.000.000 | Không áp dụng | 126.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
1.050.000.000 | Không áp dụng | 1.575.000.000 |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | 1.575.000.000 |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
1.575.000/24 giờ Tối đa 15.750.000 |
Không áp dụng | 1.575.000/ 24 giờ Tối đa 15.750.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Đông Nam Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 186.000 |
4 - 6 ngày | 261.000 |
7 - 10 ngày | 339.000 |
11 - 14 ngày | 435.000 |
15 - 18 ngày | 515.000 |
19 - 22 ngày | 616.000 |
23 - 27 ngày | 703.000 |
28 - 31 ngày | 799.000 |
32 - 38 ngày | 926.000 |
39 - 45 ngày | 1.053.000 |
46 - 52 ngày | 1.180.000 |
53 - 59 ngày | 1.307.000 |
60 - 66 ngày | 1.434.000 |
67 - 73 ngày | 1.561.000 |
74 - 80 ngày | 1.688.000 |
81 - 87 ngày | 1.815.000 |
88 - 94 ngày | 1.942.000 |
95 - 101 ngày | 2.069.000 |
102 - 108 ngày | 2.196.000 |
109 - 115 ngày | 2.323.000 |
116 - 122 ngày | 2.450.000 |
123 - 129 ngày | 2.577.000 |
130 - 136 ngày | 2.704.000 |
137 - 143 ngày | 2.831.000 |
144 - 150 ngày | 2.958.000 |
151 - 157 ngày | 3.085.000 |
158 - 164 ngày | 3.212.000 |
165 - 171 ngày | 3.339.000 |
172 - 178 ngày | 3.466.000 |
179 - 182 ngày | 3.593.000 |
Phí năm | 2.060.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Châu Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 191.000 |
4 - 6 ngày | 275.000 |
7 - 10 ngày | 359.000 |
11 - 14 ngày | 465.000 |
15 - 18 ngày | 553.000 |
19 - 22 ngày | 664.000 |
23 - 27 ngày | 760.000 |
28 - 31 ngày | 865.000 |
32 - 38 ngày | 997.000 |
39 - 45 ngày | 1.129.000 |
46 - 52 ngày | 1.261.000 |
53 - 59 ngày | 1.393.000 |
60 - 66 ngày | 1.525.000 |
67 - 73 ngày | 1.657.000 |
74 - 80 ngày | 1.789.000 |
81 - 87 ngày | 1.921.000 |
88 - 94 ngày | 2.053.000 |
95 - 101 ngày | 2.185.000 |
102 - 108 ngày | 2.317.000 |
109 - 115 ngày | 2.449.000 |
116 - 122 ngày | 2.581.000 |
123 - 129 ngày | 2.713.000 |
130 - 136 ngày | 2.845.000 |
137 - 143 ngày | 2.977.000 |
144 - 150 ngày | 3.109.000 |
151 - 157 ngày | 3.241.000 |
158 - 164 ngày | 3.373.000 |
165 - 171 ngày | 3.505.000 |
172 - 178 ngày | 3.637.000 |
179 - 182 ngày | 3.769.000 |
Phí năm | 2.212.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Toàn cầu (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 307.000 |
4 - 6 ngày | 422.000 |
7 - 10 ngày | 524.000 |
11 - 14 ngày | 674.000 |
15 - 18 ngày | 807.000 |
19 - 22 ngày | 923.000 |
23 - 27 ngày | 1.057.000 |
28 - 31 ngày | 1.135.000 |
32 - 38 ngày | 1.317.000 |
39 - 45 ngày | 1.499.000 |
46 - 52 ngày | 1.681.000 |
53 - 59 ngày | 1.863.000 |
60 - 66 ngày | 2.045.000 |
67 - 73 ngày | 2.227.000 |
74 - 80 ngày | 2.409.000 |
81 - 87 ngày | 2.591.000 |
88 - 94 ngày | 2.773.000 |
95 - 101 ngày | 2.955.000 |
102 - 108 ngày | 3.137.000 |
109 - 115 ngày | 3.319.000 |
116 - 122 ngày | 3.501.000 |
123 - 129 ngày | 3.683.000 |
130 - 136 ngày | 3.865.000 |
137 - 143 ngày | 4.047.000 |
144 - 150 ngày | 4.229.000 |
151 - 157 ngày | 4.411.000 |
158 - 164 ngày | 4.593.000 |
165 - 171 ngày | 4.775.000 |
172 - 178 ngày | 4.957.000 |
179 - 182 ngày | 5.139.000 |
Phí năm | 3.226.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Schengen (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 125.000 |
4 - 6 ngày | 207.000 |
7 - 10 ngày | 277.000 |
11 - 14 ngày | 377.000 |
15 - 18 ngày | 465.000 |
19 - 22 ngày | 541.000 |
23 - 27 ngày | 631.000 |
28 - 31 ngày | 683.000 |
32 - 38 ngày | 764.000 |
39 - 45 ngày | 845.000 |
46 - 52 ngày | 926.000 |
53 - 59 ngày | 1.007.000 |
60 - 66 ngày | 1.088.000 |
67 - 73 ngày | 1.169.000 |
74 - 80 ngày | 1.250.000 |
81 - 87 ngày | 1.331.000 |
88 - 94 ngày | 1.412.000 |
95 - 101 ngày | 1.493.000 |
102 - 108 ngày | 1.574.000 |
109 - 115 ngày | 1.655.000 |
116 - 122 ngày | 1.736.000 |
123 - 129 ngày | 1.817.000 |
130 - 136 ngày | 1.898.000 |
137 - 143 ngày | 1.979.000 |
144 - 150 ngày | 2.060.000 |
151 - 157 ngày | 2.141.000 |
158 - 164 ngày | 2.222.000 |
165 - 171 ngày | 2.303.000 |
172 - 178 ngày | 2.384.000 |
179 - 182 ngày | 2.465.000 |
Phí năm | 1.858.000 |
Đối tượng BHDL
6 tuần - 75 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 365 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 1,68 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 1,68 tỷ |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 1,68 tỷ |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 105 triệu |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
1.260.000.000 630.000.000 |
1.250.000.000 850.000.000 |
1.680.000.000 840.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành |
Không có giới hạn phụ |
Không áp dụng | Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài |
1.050.000/ngày Tối đa 20 ngày |
Không áp dụng | 1.050.000/ngày Tối đa 20 ngày |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
Không giới hạn | 1.250.000.000 | Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
315.000.000 | Không áp dụng | 315.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng | Áp dụng | Bao gồm |
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Không áp dụng | 10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
63.000.000 | Không áp dụng | 84.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
63.000.000 | Không áp dụng | 84.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
63.000.000 | Không áp dụng | 84.000.000 |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
525.000 | Không áp dụng | 1.050.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
1.050.000.000 525.000.000 525.000.000 |
Không áp dụng | 1.680.000.000 840.000.000 840.000.000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Bao gồm | Không áp dụng | Bao gồm |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 31.500.000 10.500.000 21.000.000 |
Không áp dụng
|
Tối đa 31.500.000 10.500.000 21.000.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
6.300.000 31.500.000 |
Không áp dụng 12.500.000 |
6.300.000 42.000.000 |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
84.000.000 | Không áp dụng | 105.000.000 |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
6.300.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
Không áp dụng | 6.300.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
2.100000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | 63.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
735.000.000 | Không áp dụng | 1.050.000.000 |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
1.575.000/24 giờ Tối đa 15.750.000 |
Không áp dụng | 1.575.000/24 giờ Tối đa 15.750.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
151 nghìn - 3,838 triệu
Độ dài chuyến đi (ngày) | Đông Nam Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 151.000 |
4 - 6 ngày | 204.000 |
7 - 10 ngày | 260.000 |
11 - 14 ngày | 328.000 |
15 - 18 ngày | 385.000 |
19 - 22 ngày | 458.000 |
23 - 27 ngày | 519.000 |
28 - 31 ngày | 589.000 |
32 - 38 ngày | 690.000 |
39 - 45 ngày | 791.000 |
46 - 52 ngày | 892.000 |
53 - 59 ngày | 993.000 |
60 - 66 ngày | 1.094.000 |
67 - 73 ngày | 1.195.000 |
74 - 80 ngày | 1.296.000 |
81 - 87 ngày | 1.397.000 |
88 - 94 ngày | 1.498.000 |
95 - 101 ngày | 1.599.000 |
102 - 108 ngày | 1.700.000 |
109 - 115 ngày | 1.801.000 |
116 - 122 ngày | 1.902.000 |
123 - 129 ngày | 2.003.000 |
130 - 136 ngày | 2.104.000 |
137 - 143 ngày | 2.205.000 |
144 - 150 ngày | 2.306.000 |
151 - 157 ngày | 2.407.000 |
158 - 164 ngày | 2.508.000 |
165 - 171 ngày | 2.609.000 |
172 - 178 ngày | 2.710.000 |
179 - 182 ngày | 2.811.000 |
Phí năm | 1.539.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Châu Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 155.000 |
4 - 6 ngày | 215.000 |
7 - 10 ngày | 276.000 |
11 - 14 ngày | 353.000 |
15 - 18 ngày | 416.000 |
19 - 22 ngày | 497.000 |
23 - 27 ngày | 566.000 |
28 - 31 ngày | 643.000 |
32 - 38 ngày | 748.000 |
39 - 45 ngày | 853.000 |
46 - 52 ngày | 958.000 |
53 - 59 ngày | 1.063.000 |
60 - 66 ngày | 1.168.000 |
67 - 73 ngày | 1.273.000 |
74 - 80 ngày | 1.378.000 |
81 - 87 ngày | 1.483.000 |
88 - 94 ngày | 1.588.000 |
95 - 101 ngày | 1.693.000 |
102 - 108 ngày | 1.798.000 |
109 - 115 ngày | 1.903.000 |
116 - 122 ngày | 2.008.000 |
123 - 129 ngày | 2.113.000 |
130 - 136 ngày | 2.218.000 |
137 - 143 ngày | 2.323.000 |
144 - 150 ngày | 2.428.000 |
151 - 157 ngày | 2.533.000 |
158 - 164 ngày | 2.638.000 |
165 - 171 ngày | 2.743.000 |
172 - 178 ngày | 2.848.000 |
179 - 182 ngày | 2.953.000 |
Phí năm | 1.664.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Toàn cầu (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 235.000 |
4 - 6 ngày | 314.000 |
7 - 10 ngày | 382.000 |
11 - 14 ngày | 485.000 |
15 - 18 ngày | 577.000 |
19 - 22 ngày | 655.000 |
23 - 27 ngày | 748.000 |
28 - 31 ngày | 802.000 |
32 - 38 ngày | 940.000 |
39 - 45 ngày | 1.078.000 |
46 - 52 ngày | 1.216.000 |
53 - 59 ngày | 1.354.000 |
60 - 66 ngày | 1.492.000 |
67 - 73 ngày | 1.630.000 |
74 - 80 ngày | 1.768.000 |
81 - 87 ngày | 1.906.000 |
88 - 94 ngày | 2.044.000 |
95 - 101 ngày | 2.182.000 |
102 - 108 ngày | 2.320.000 |
109 - 115 ngày | 2.458.000 |
116 - 122 ngày | 2.596.000 |
123 - 129 ngày | 2.734.000 |
130 - 136 ngày | 2.872.000 |
137 - 143 ngày | 3.010.000 |
144 - 150 ngày | 3.148.000 |
151 - 157 ngày | 3.286.000 |
158 - 164 ngày | 3.424.000 |
165 - 171 ngày | 3.562.000 |
172 - 178 ngày | 3.700.000 |
179 - 182 ngày | 3.838.000 |
Phí năm | 2.307.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
1.260.000.000 630.000.000 |
1.250.000.000 850.000.000 |
1.680.000.000 840.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành |
Không có giới hạn phụ |
Không áp dụng | Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài |
1.050.000/ngày Tối đa 20 ngày |
Không áp dụng | 1.050.000/ngày Tối đa 20 ngày |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
Không giới hạn | 1.250.000.000 | Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
315.000.000 | Không áp dụng | 315.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng | Áp dụng | Bao gồm |
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Không áp dụng | 10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
63.000.000 | Không áp dụng | 84.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
63.000.000 | Không áp dụng | 84.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
63.000.000 | Không áp dụng | 84.000.000 |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
525.000 | Không áp dụng | 1.050.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
1.050.000.000 525.000.000 525.000.000 |
Không áp dụng | 1.680.000.000 840.000.000 840.000.000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Bao gồm | Không áp dụng | Bao gồm |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 31.500.000 10.500.000 21.000.000 |
Không áp dụng
|
Tối đa 31.500.000 10.500.000 21.000.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
6.300.000 31.500.000 |
Không áp dụng 12.500.000 |
6.300.000 42.000.000 |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
84.000.000 | Không áp dụng | 105.000.000 |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
6.300.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
Không áp dụng | 6.300.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
2.100000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | 63.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
735.000.000 | Không áp dụng | 1.050.000.000 |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
1.575.000/24 giờ Tối đa 15.750.000 |
Không áp dụng | 1.575.000/24 giờ Tối đa 15.750.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Đông Nam Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 151.000 |
4 - 6 ngày | 204.000 |
7 - 10 ngày | 260.000 |
11 - 14 ngày | 328.000 |
15 - 18 ngày | 385.000 |
19 - 22 ngày | 458.000 |
23 - 27 ngày | 519.000 |
28 - 31 ngày | 589.000 |
32 - 38 ngày | 690.000 |
39 - 45 ngày | 791.000 |
46 - 52 ngày | 892.000 |
53 - 59 ngày | 993.000 |
60 - 66 ngày | 1.094.000 |
67 - 73 ngày | 1.195.000 |
74 - 80 ngày | 1.296.000 |
81 - 87 ngày | 1.397.000 |
88 - 94 ngày | 1.498.000 |
95 - 101 ngày | 1.599.000 |
102 - 108 ngày | 1.700.000 |
109 - 115 ngày | 1.801.000 |
116 - 122 ngày | 1.902.000 |
123 - 129 ngày | 2.003.000 |
130 - 136 ngày | 2.104.000 |
137 - 143 ngày | 2.205.000 |
144 - 150 ngày | 2.306.000 |
151 - 157 ngày | 2.407.000 |
158 - 164 ngày | 2.508.000 |
165 - 171 ngày | 2.609.000 |
172 - 178 ngày | 2.710.000 |
179 - 182 ngày | 2.811.000 |
Phí năm | 1.539.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Châu Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 155.000 |
4 - 6 ngày | 215.000 |
7 - 10 ngày | 276.000 |
11 - 14 ngày | 353.000 |
15 - 18 ngày | 416.000 |
19 - 22 ngày | 497.000 |
23 - 27 ngày | 566.000 |
28 - 31 ngày | 643.000 |
32 - 38 ngày | 748.000 |
39 - 45 ngày | 853.000 |
46 - 52 ngày | 958.000 |
53 - 59 ngày | 1.063.000 |
60 - 66 ngày | 1.168.000 |
67 - 73 ngày | 1.273.000 |
74 - 80 ngày | 1.378.000 |
81 - 87 ngày | 1.483.000 |
88 - 94 ngày | 1.588.000 |
95 - 101 ngày | 1.693.000 |
102 - 108 ngày | 1.798.000 |
109 - 115 ngày | 1.903.000 |
116 - 122 ngày | 2.008.000 |
123 - 129 ngày | 2.113.000 |
130 - 136 ngày | 2.218.000 |
137 - 143 ngày | 2.323.000 |
144 - 150 ngày | 2.428.000 |
151 - 157 ngày | 2.533.000 |
158 - 164 ngày | 2.638.000 |
165 - 171 ngày | 2.743.000 |
172 - 178 ngày | 2.848.000 |
179 - 182 ngày | 2.953.000 |
Phí năm | 1.664.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Toàn cầu (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 235.000 |
4 - 6 ngày | 314.000 |
7 - 10 ngày | 382.000 |
11 - 14 ngày | 485.000 |
15 - 18 ngày | 577.000 |
19 - 22 ngày | 655.000 |
23 - 27 ngày | 748.000 |
28 - 31 ngày | 802.000 |
32 - 38 ngày | 940.000 |
39 - 45 ngày | 1.078.000 |
46 - 52 ngày | 1.216.000 |
53 - 59 ngày | 1.354.000 |
60 - 66 ngày | 1.492.000 |
67 - 73 ngày | 1.630.000 |
74 - 80 ngày | 1.768.000 |
81 - 87 ngày | 1.906.000 |
88 - 94 ngày | 2.044.000 |
95 - 101 ngày | 2.182.000 |
102 - 108 ngày | 2.320.000 |
109 - 115 ngày | 2.458.000 |
116 - 122 ngày | 2.596.000 |
123 - 129 ngày | 2.734.000 |
130 - 136 ngày | 2.872.000 |
137 - 143 ngày | 3.010.000 |
144 - 150 ngày | 3.148.000 |
151 - 157 ngày | 3.286.000 |
158 - 164 ngày | 3.424.000 |
165 - 171 ngày | 3.562.000 |
172 - 178 ngày | 3.700.000 |
179 - 182 ngày | 3.838.000 |
Phí năm | 2.307.000 |
Đối tượng BHDL
6 tuần - 75 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 365 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 1,05 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 1,05 tỷ |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 1,05 tỷ |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 105 triệu |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
630.000.000 315.000.000 |
850.000.000 850.000.000 |
1.050.000.000 525.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị |
210.000.000 | Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành |
168.000.000 | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài |
1.050.000/ngày Tối đa 16 ngày |
Không áp dụng | 1.050.000/ngày Tối đa 20 ngày |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
630.000.000 | 850.000.000 | Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
210.000.000 | 250.000.000 | 210.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng | Áp dụng | Bao gồm |
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
12.500.000/trẻ Tối đa 50.000.000 |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
63.000.000 | 37.500.000 | 63.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
63.000.000 | 37.500.000 | 63.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
63.000.000 | Không áp dụng | 63.000.000 |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
525.000 | Không áp dụng | 525.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
630.000.000 315.000.000 315.000.000 |
850.000.000 425.000.000 425.000.000 |
1.050.000.000 525.000.000 525.000.000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 21.000.000 5.250.000 10.500.000 |
Tối đa 18.750.000
|
Tối đa 21.000.000 10.500.000 21.000.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
6.300.000 21.000.000 |
7.500.000 25.000.000 |
6.300.000 21.000.000 |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
Không áp dụng | Không áp dụng | 105.000.000 |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
6.300.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
5.000.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
6.300.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
Không áp dụng | 2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
Không áp dụng |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
Không áp dụng | 2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
525.000.000 | Không áp dụng | 525.000.000 |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
44 nghìn - 3,83 triệu
Độ dài chuyến đi (ngày) | Đông Nam Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 44.000 |
4 - 6 ngày | 96.000 |
7 - 10 ngày | 145.000 |
11 - 14 ngày | 208.000 |
15 - 18 ngày | 260.000 |
19 - 22 ngày | 324.000 |
23 - 27 ngày | 383.000 |
28 - 31 ngày | 443.000 |
32 - 38 ngày | 480.000 |
39 - 45 ngày | 517.000 |
46 - 52 ngày | 554.000 |
53 - 59 ngày | 591.000 |
60 - 66 ngày | 628.000 |
67 - 73 ngày | 665.000 |
74 - 80 ngày | 702.000 |
81 - 87 ngày | 739.000 |
88 - 94 ngày | 776.000 |
95 - 101 ngày | 813.000 |
102 - 108 ngày | 850.000 |
109 - 115 ngày | 887.000 |
116 - 122 ngày | 924.000 |
123 - 129 ngày | 961.000 |
130 - 136 ngày | 998.000 |
137 - 143 ngày | 1.035.000 |
144 - 150 ngày | 1.072.000 |
151 - 157 ngày | 1.109.000 |
158 - 164 ngày | 1.146.000 |
165 - 171 ngày | 1.183.000 |
172 - 178 ngày | 1.220.000 |
179 - 182 ngày | 1.257.000 |
Phí năm | 1.041.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Châu Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 50.000 |
4 - 6 ngày | 106.000 |
7 - 10 ngày | 162.000 |
11 - 14 ngày | 232.000 |
15 - 18 ngày | 292.000 |
19 - 22 ngày | 362.000 |
23 - 27 ngày | 428.000 |
28 - 31 ngày | 495.000 |
32 - 38 ngày | 536.000 |
39 - 45 ngày | 577.000 |
46 - 52 ngày | 618.000 |
53 - 59 ngày | 659.000 |
60 - 66 ngày | 700.000 |
67 - 73 ngày | 741.000 |
74 - 80 ngày | 782.000 |
81 - 87 ngày | 823.000 |
88 - 94 ngày | 864.000 |
95 - 101 ngày | 905.000 |
102 - 108 ngày | 946.000 |
109 - 115 ngày | 987.000 |
116 - 122 ngày | 1.028.000 |
123 - 129 ngày | 1.069.000 |
130 - 136 ngày | 1.110.000 |
137 - 143 ngày | 1.151.000 |
144 - 150 ngày | 1.192.000 |
151 - 157 ngày | 1.233.000 |
158 - 164 ngày | 1.274.000 |
165 - 171 ngày | 1.315.000 |
172 - 178 ngày | 1.356.000 |
179 - 182 ngày | 1.397.000 |
Phí năm | 1.167.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Toàn cầu (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 187.000 |
4 - 6 ngày | 253.000 |
7 - 10 ngày | 311.000 |
11 - 14 ngày | 398.000 |
15 - 18 ngày | 474.000 |
19 - 22 ngày | 541.000 |
23 - 27 ngày | 619.000 |
28 - 31 ngày | 663.000 |
32 - 38 ngày | 773.000 |
39 - 45 ngày | 883.000 |
46 - 52 ngày | 993.000 |
53 - 59 ngày | 1.103.000 |
60 - 66 ngày | 1.213.000 |
67 - 73 ngày | 1.323.000 |
74 - 80 ngày | 1.433.000 |
81 - 87 ngày | 1.543.000 |
88 - 94 ngày | 1.653.000 |
95 - 101 ngày | 1.763.000 |
102 - 108 ngày | 1.873.000 |
109 - 115 ngày | 1.983.000 |
116 - 122 ngày | 2.093.000 |
123 - 129 ngày | 2.203.000 |
130 - 136 ngày | 2.313.000 |
137 - 143 ngày | 2.423.000 |
144 - 150 ngày | 2.533.000 |
151 - 157 ngày | 2.643.000 |
158 - 164 ngày | 2.753.000 |
165 - 171 ngày | 2.863.000 |
172 - 178 ngày | 2.973.000 |
179 - 182 ngày | 3.083.000 |
Phí năm | 1.896.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Schengen (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 118.000 |
4 - 6 ngày | 189.000 |
7 - 10 ngày | 250.000 |
11 - 14 ngày | 337.000 |
15 - 18 ngày | 413.000 |
19 - 22 ngày | 480.000 |
23 - 27 ngày | 558.000 |
28 - 31 ngày | 604.000 |
32 - 38 ngày | 679.000 |
39 - 45 ngày | 754.000 |
46 - 52 ngày | 829.000 |
53 - 59 ngày | 904.000 |
60 - 66 ngày | 979.000 |
67 - 73 ngày | 1.054.000 |
74 - 80 ngày | 1.129.000 |
81 - 87 ngày | 1.204.000 |
88 - 94 ngày | 1.279.000 |
95 - 101 ngày | 1.354.000 |
102 - 108 ngày | 1.429.000 |
109 - 115 ngày | 1.504.000 |
116 - 122 ngày | 1.579.000 |
123 - 129 ngày | 1.654.000 |
130 - 136 ngày | 1.729.000 |
137 - 143 ngày | 1.804.000 |
144 - 150 ngày | 1.879.000 |
151 - 157 ngày | 1.954.000 |
158 - 164 ngày | 2.029.000 |
165 - 171 ngày | 2.104.000 |
172 - 178 ngày | 2.179.000 |
179 - 182 ngày | 2.254.000 |
Phí năm | 1.653.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
630.000.000 315.000.000 |
850.000.000 850.000.000 |
1.050.000.000 525.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị |
210.000.000 | Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành |
168.000.000 | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài |
1.050.000/ngày Tối đa 16 ngày |
Không áp dụng | 1.050.000/ngày Tối đa 20 ngày |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
630.000.000 | 850.000.000 | Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
210.000.000 | 250.000.000 | 210.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng | Áp dụng | Bao gồm |
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
12.500.000/trẻ Tối đa 50.000.000 |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
63.000.000 | 37.500.000 | 63.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
63.000.000 | 37.500.000 | 63.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
63.000.000 | Không áp dụng | 63.000.000 |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
525.000 | Không áp dụng | 525.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
630.000.000 315.000.000 315.000.000 |
850.000.000 425.000.000 425.000.000 |
1.050.000.000 525.000.000 525.000.000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 21.000.000 5.250.000 10.500.000 |
Tối đa 18.750.000
|
Tối đa 21.000.000 10.500.000 21.000.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
6.300.000 21.000.000 |
7.500.000 25.000.000 |
6.300.000 21.000.000 |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
Không áp dụng | Không áp dụng | 105.000.000 |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
6.300.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
5.000.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
6.300.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
Không áp dụng | 2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
Không áp dụng |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
Không áp dụng | 2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Quyền lợi bảo hiểm | Đông Nam Á và Châu Á (VNĐ) | Khối Schengen (VNĐ) | Toàn cầu (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
525.000.000 | Không áp dụng | 525.000.000 |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Đông Nam Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 44.000 |
4 - 6 ngày | 96.000 |
7 - 10 ngày | 145.000 |
11 - 14 ngày | 208.000 |
15 - 18 ngày | 260.000 |
19 - 22 ngày | 324.000 |
23 - 27 ngày | 383.000 |
28 - 31 ngày | 443.000 |
32 - 38 ngày | 480.000 |
39 - 45 ngày | 517.000 |
46 - 52 ngày | 554.000 |
53 - 59 ngày | 591.000 |
60 - 66 ngày | 628.000 |
67 - 73 ngày | 665.000 |
74 - 80 ngày | 702.000 |
81 - 87 ngày | 739.000 |
88 - 94 ngày | 776.000 |
95 - 101 ngày | 813.000 |
102 - 108 ngày | 850.000 |
109 - 115 ngày | 887.000 |
116 - 122 ngày | 924.000 |
123 - 129 ngày | 961.000 |
130 - 136 ngày | 998.000 |
137 - 143 ngày | 1.035.000 |
144 - 150 ngày | 1.072.000 |
151 - 157 ngày | 1.109.000 |
158 - 164 ngày | 1.146.000 |
165 - 171 ngày | 1.183.000 |
172 - 178 ngày | 1.220.000 |
179 - 182 ngày | 1.257.000 |
Phí năm | 1.041.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Châu Á (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 50.000 |
4 - 6 ngày | 106.000 |
7 - 10 ngày | 162.000 |
11 - 14 ngày | 232.000 |
15 - 18 ngày | 292.000 |
19 - 22 ngày | 362.000 |
23 - 27 ngày | 428.000 |
28 - 31 ngày | 495.000 |
32 - 38 ngày | 536.000 |
39 - 45 ngày | 577.000 |
46 - 52 ngày | 618.000 |
53 - 59 ngày | 659.000 |
60 - 66 ngày | 700.000 |
67 - 73 ngày | 741.000 |
74 - 80 ngày | 782.000 |
81 - 87 ngày | 823.000 |
88 - 94 ngày | 864.000 |
95 - 101 ngày | 905.000 |
102 - 108 ngày | 946.000 |
109 - 115 ngày | 987.000 |
116 - 122 ngày | 1.028.000 |
123 - 129 ngày | 1.069.000 |
130 - 136 ngày | 1.110.000 |
137 - 143 ngày | 1.151.000 |
144 - 150 ngày | 1.192.000 |
151 - 157 ngày | 1.233.000 |
158 - 164 ngày | 1.274.000 |
165 - 171 ngày | 1.315.000 |
172 - 178 ngày | 1.356.000 |
179 - 182 ngày | 1.397.000 |
Phí năm | 1.167.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Toàn cầu (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 187.000 |
4 - 6 ngày | 253.000 |
7 - 10 ngày | 311.000 |
11 - 14 ngày | 398.000 |
15 - 18 ngày | 474.000 |
19 - 22 ngày | 541.000 |
23 - 27 ngày | 619.000 |
28 - 31 ngày | 663.000 |
32 - 38 ngày | 773.000 |
39 - 45 ngày | 883.000 |
46 - 52 ngày | 993.000 |
53 - 59 ngày | 1.103.000 |
60 - 66 ngày | 1.213.000 |
67 - 73 ngày | 1.323.000 |
74 - 80 ngày | 1.433.000 |
81 - 87 ngày | 1.543.000 |
88 - 94 ngày | 1.653.000 |
95 - 101 ngày | 1.763.000 |
102 - 108 ngày | 1.873.000 |
109 - 115 ngày | 1.983.000 |
116 - 122 ngày | 2.093.000 |
123 - 129 ngày | 2.203.000 |
130 - 136 ngày | 2.313.000 |
137 - 143 ngày | 2.423.000 |
144 - 150 ngày | 2.533.000 |
151 - 157 ngày | 2.643.000 |
158 - 164 ngày | 2.753.000 |
165 - 171 ngày | 2.863.000 |
172 - 178 ngày | 2.973.000 |
179 - 182 ngày | 3.083.000 |
Phí năm | 1.896.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Schengen (VNĐ) |
1 - 3 ngày | 118.000 |
4 - 6 ngày | 189.000 |
7 - 10 ngày | 250.000 |
11 - 14 ngày | 337.000 |
15 - 18 ngày | 413.000 |
19 - 22 ngày | 480.000 |
23 - 27 ngày | 558.000 |
28 - 31 ngày | 604.000 |
32 - 38 ngày | 679.000 |
39 - 45 ngày | 754.000 |
46 - 52 ngày | 829.000 |
53 - 59 ngày | 904.000 |
60 - 66 ngày | 979.000 |
67 - 73 ngày | 1.054.000 |
74 - 80 ngày | 1.129.000 |
81 - 87 ngày | 1.204.000 |
88 - 94 ngày | 1.279.000 |
95 - 101 ngày | 1.354.000 |
102 - 108 ngày | 1.429.000 |
109 - 115 ngày | 1.504.000 |
116 - 122 ngày | 1.579.000 |
123 - 129 ngày | 1.654.000 |
130 - 136 ngày | 1.729.000 |
137 - 143 ngày | 1.804.000 |
144 - 150 ngày | 1.879.000 |
151 - 157 ngày | 1.954.000 |
158 - 164 ngày | 2.029.000 |
165 - 171 ngày | 2.104.000 |
172 - 178 ngày | 2.179.000 |
179 - 182 ngày | 2.254.000 |
Phí năm | 1.653.000 |
Công ty bảo hiểm nổi bật
Tổng quan về bảo hiểm du lịch GIC
Đôi nét về Công ty bảo hiểm du lịch GIC
Tổng Công ty cổ phần bảo hiểm Toàn Cầu được viết tắt là GIC (Bảo Hiểm Toàn Cầu), thành lập từ ngày 19 tháng 6 năm 2006 với mức vốn điều lệ lên tới 400.000.000.000 VNĐ. Với phương châm hoạt động vì quyền lợi của khách hàng để phát triển, GIC phát triển mạnh trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, đầu tư tài chính và tái bảo hiểm phi nhân thọ. Mục tiêu của Bảo hiểm toàn cầu là cung cấp những sản phẩm bảo hiểm tốt nhất và trở thành Công ty bảo hiểm Phi nhân thọ lớn thứ 5 tại Việt Nam.
Cùng với mạng lưới hoạt động trải dài gần 60 tỉnh thành trên toàn quốc với hơn 615 cán bộ nhân viên có năng lực chuyên môn cao, GIC đã và đang phục vụ hơn 30.000 khách hàng doanh nghiệp và trên 1.000.000 khách hàng cá nhân. GIC đã và đang trở thành một trong những Công ty bảo hiểm Phi nhân thọ hàng đầu Việt Nam, hoạt động đa ngành trong lĩnh vực dịch vụ tài chính, có thương hiệu, uy tín và chiếm thị phần lớn về kinh doanh bảo hiểm.
Ban lãnh đạo GIC là những cán bộ có bề dày kinh nghiệm, công tác lâu năm trong ngành bảo hiểm phi nhân thọ, có mối quan hệ rộng với các ban ngành quản lý Nhà nước và các khách hàng lớn. Các sản phẩm bảo hiểm chính của công ty đó là: Bảo hiểm Xe cơ giới, Bảo hiểm Tài sản, Bảo hiểm Kỹ thuật, Bảo hiểm Trách nhiệm, Bảo hiểm Con người,…
Có nên mua bảo hiểm du lịch GIC không?
Nên mua Bảo hiểm du lịch GIC vì nó sẽ giúp cho các gia đình, cá nhân chi trả những rủi ro, những phát sinh ngoài ý muốn trong chuyến du lịch của mình như chuyến đi bị hủy, bị hoãn, tai nạn, mất hộ chiếu…Khách hàng sẽ không phải lo lắng mà yên tâm tận hưởng chuyến du lịch nghỉ dưỡng tuyệt vời, gạt bỏ những rủi ro ngoài ý muốn để chuyến du lịch trở nên hoàn mỹ hơn.
Cuộc sống không ai đoán được tương lai sẽ ra sao, có điều gì sẽ xảy ra với chúng ta, những rủi ro ngoài ý muốn như:
- Những trường hợp chuyến đi của bạn bị hủy hay bị hoãn vì một số nguyên nhân
- Trường hợp hành lý, sổ hộ khẩu, giấy tờ cá nhân bị mất, bị lấy trộm
- Bị tai nạn giao thông do không quen với hệ thống giao thông của một nước đó.
- Đến với một đất nước xa lạ, bạn không quen điều kiện khí hậu, thời tiết ở đó dẫn đến bị ốm, nhưng cơ sở khám chữa bệnh không có ở gần đó.
- Trường hợp trẻ nhỏ vui đùa nghịch ngợm làm hỏng đồ của cửa hàng
- Do không hợp khẩu vị hoặc vì một lý do nào đó mà bị ngộ độc thực phẩm
Với những trường hợp trên, nếu gia đình bạn có đủ điều kiện để chi trả thì cũng không đáng lo ngại lắm phải không. Nhưng nếu điều kiện tài chính gia đình của bạn hạn hẹp, bạn không có khả năng chi trả thì phải làm sao giải quyết. Đừng lo lắng vì nếu như bạn sử dụng bảo hiểm du lịch GIC bạn chỉ cần bỏ ra một số tiền nhỏ là có thể yên tâm trước mọi rủi ro ngoài ý muốn, được trợ giúp mọi lúc mọi nơi.
Điều kiện tham gia bảo hiểm
Dưới đây là các đối tượng có thể tham gia bảo hiểm du lịch GIC:
- Áp dụng cho mọi công dân có quốc tịch Việt Nam có độ tuổi từ 6 tuần cho đến khoảng 85 tuổi
- Trẻ em từ 12 đến 16 tuổi không đi cùng bố mẹ có thể đăng ký mua bảo hiểm với mức phí áp dụng cho người lớn, nhưng chỉ được hưởng quyền lợi bảo hiểm theo mức áp dụng cho trẻ em.
- Trẻ em từ 11 tuổi trở xuống phải có người lớn đi kèm và được bảo hiểm cùng với Người được bảo hiểm là người lớn.
- Ngoài ra, bảo hiểm này còn được áp dụng cho các công dân nước ngoài đang cư trú hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam.
Các chương trình bảo hiểm du lịch
Các chương trình bảo hiểm du lịch GIC luôn đảm bảo quyền lợi cho khách hàng, vậy tại sao bạn không tìm mua ngay các gói bảo hiểm với chi phí tốt, điều khoản ưu việt dành cho mình. Gia đình bạn có thể lựa chọn tham gia các hình thức bảo hiểm cụ thể như:
- Bảo hiểm du lịch quốc tế toàn cầu (Cơ bản) GIC
- Bảo hiểm du lịch quốc tế toàn cầu (Thương gia) GIC
- Bảo hiểm du lịch quốc tế toàn cầu (Phổ thông) GIC
Quyền lợi khi tham bảo hiểm du lịch GIC
Hỗ trợ y tế nước ngoài
- Chi phí y tế và chi phí nha khoa do tai nạn ở nước ngoài bao gồm nội trú và ngoại trú: GIC sẽ chi trả chi phí cho người được bảo hiểm theo quy định được ghi trong hợp đồng bảo hiểm.
- Trợ cấp khi nằm viện ở nước ngoài: Người được bảo hiểm sẽ được thanh toán 1.050.000 VND cho mỗi ngày nằm viện cho người được bảo hiểm khi ở nước ngoài, theo quy tắc của hợp đồng bảo hiểm.
- Di chuyển y tế khẩn cấp: Người được bảo hiểm sẽ được thanh toán các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do SOS cung cấp.
- Đưa thi hài về Việt Nam: Người được bảo hiểm sẽ được GIC thanh toán các chi phí dịch vụ do SOS cung cấp khi hồi hương của người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Việt Nam.
- Đưa thi hài về nước nguyên xứ: Người được bảo hiểm sẽ được GIC thanh toán các chi phí dịch vụ do SOS cung cấp khi hồi hương của người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về nước nguyên xứ.
- Dịch vụ trợ giúp toàn cầu SOS: Luôn luôn sẵn sàng 24 giờ để cung cấp các dịch vụ hỗ trợ và các dịch vụ khẩn cấp toàn cầu cho bạn trong suốt chuyến đi, được cung cấp hoàn toàn miễn phí.
- Thăm viếng tại bệnh viện: Người được bảo hiểm sẽ được GIC thanh toán các chi phí phát sinh cho một người họ hàng hoặc bạn bè sang chăm sóc người được bảo hiểm.
- Thăm viếng để thu xếp việc lễ tang: GIC thanh toán các chi phí cho một người họ hàng hay bạn bè sang thu xếp việc hồi hương thi hài người được bảo hiểm trong các trường hợp nếu cần.
- Chăm sóc trẻ em: GIC sẽ thanh toán cho một người họ hàng hay bạn bè sang đưa con 18 ruồi của người được bảo hiểm về Việt Nam sau khi người được bảo hiểm phải nằm viện.
Hỗ trợ tai nạn cá nhân
- Tử vong và thương tật do tai nạn: Người được bảo hiểm trong các trường hợp tử vong tai nạn cá nhân sẽ được GIC thanh toán một phần chi phí theo hợp đồng bảo hiểm.
- Bảo chi phí học hành của trẻ em: GIC sẽ hỗ trợ chi phí học tập dành cho mỗi người trong gia thú ( dưới 23 tuổi trở xuống, đang là sinh viên toàn thời gian của một trường sau phổ thông trung học được ông nhân) trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong do tai nạn.
Hỗ trợ đi lại
- Hủy bỏ chuyến: Người được bảo hiểm sẽ được GIC thanh toán tiền đi lại tiền phòng đã trả trước và không được bồi thường do hủy chuyến đi, với điều kiện việc hủy chuyến phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành từ Việt Nam.
- Hoãn chuyến đi: Người được bảo hiểm sẽ được GIC thanh toán chi phí phát sinh liên quan đến việc đặt lại vé và chỗ ở, với điều kiện là việc hoãn chuyến phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành từ Việt Nam.
- Hỗ trợ người đi cùng: GIC sẽ thanh toán các chi phí phần còn lại của chuyến đi chưa thực hiện theo lịch trình của người thân hoặc người đi cùng do người được bảo hiểm phải nằm viện hoặc chuyến đi bị gián đoạn.
- Hành lý cá nhân: GIC sẽ thanh toán các tổn thất thiệt hại về hành lý, quần áo và tư trang, máy tính xách tay theo quy định của hợp đồng bảo hiểm.
- Hành lý bị đến chậm: GIC sẽ thanh toán 4.200.000 VND cho mỗi 8 tiếng liên tục hành lý của người được bảo hiểm đến chậm tại nước ngoài.
- Hành lý đi đường, mất tiền cá nhân: Người được bảo hiểm sẽ được thanh toán các chi phí đi lại và chỗ ở của người được bảo hiểm bao gồm chi phí xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại. Trường hợp mất tiền do bị trộm sẽ được bảo hiểm với số tiền tối đa là 6.300.00 VNĐ.
- Chuyến đi bị hoãn: GIC sẽ hỗ trợ thanh toán 2.100.000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục chuyến đi bị hoãn.
- Lỡ nối chuyến: GIC sẽ hỗ trợ thanh toán 2.100.000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục chuyến đi bị lỡ nối chuyến.
Những lưu ý khi tham gia bảo hiểm du lịch GIC
Với những trường hợp sau đây thì bảo hiểm GIC sẽ không chịu trách nhiệm như:
- Người được bảo hiểm không tuân thủ, vi phạm các quy định của pháp luật Việt Nam
- Cố ý gây thương tích cho bản thân của người được bảo hiểm
- Sử dụng các chất phóng xạ, chế phẩm sinh học có chất gây bệnh
- Chiến tranh, hành động của kẻ thù ngoại bang, xâm lược, cách mạnh
- Hành vi ngăn cấm hay quy định hạn chế của chính phủ
- Người được bảo hiểm không áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo vệ tài sản
- Việc mang thai, sinh nở, ốm đau hay thương tích có liên quan đến việc mang thai
- Tự tử hoặc có ý định tử tử, cố ý gây thương tích cho bản thân
- Các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục như HIV, AIDS..
- Rối loạn tâm thần, hệ thần kinh hay mất ngủ.
- Mất tích bí ẩn
- Bất cứ tổn thất liên quan đến tham gia khủng bố, buôn bán ma túy…
Bảo hiểm du lịch GIC luôn mang đến các giải pháp an toàn, đảm bảo cho sự phát triển bền vững với những sản phẩm đơn giản và giá trị, dịch vụ chất lượng, thuận tiện. Hy vọng với bài viết này đã mang tới những thông tin cần thiết cho quý khách hàng, ngoài ra để biết thêm chi tiết về sản phẩm và nhận tư vấn miễn phí bạn có thể truy cập TẠI ĐÂY.
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất