So sánh biểu phí và quyền lợi bảo hiểm du lịch BIC
Có 9 sản phẩm bảo hiểm du lịch
Bảo hiểm du lịch
Đối tượng bảo hiểm
Thời hạn bảo hiểm
Quyền lợi bảo hiểm
Phí bảo hiểm
Hỗ trợ
Đối tượng BHDL
6 tuần - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 2,5 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 2,5 tỷ |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 2,5 tỷ |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 225 triệu |
Các quyền lợi chi phí y tể | Chương trình E (VNĐ) |
Chi phí y tế điều trị nội trú | 2.500.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị ngoại trú | 125.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị tiếp theo | 250.000.000 |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình E (VNĐ) |
Bảo lãnh thanh toán chi phí điều trị nội trú | Bao gồm |
Vận chuyển cấp cứu khẩn | 2.500.000.000 |
Hồi hương | 2.500.000.000 |
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung | 175.000.000 |
Chi phí thân nhân đi thăm | 175.000.000 |
Đưa trẻ em hồi hương | 175.000.000 |
Vận chuyển hài cốt, mai táng |
500.000.000 |
Hỗ trợ du lịch |
Bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Chương trình E (VNĐ) |
Tai nạn cá nhân | 2.500.000.000 |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Chương trình E (VNĐ) |
Hành lý tư trang | |
Mất mát, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm | 75.000.000 |
Giới hạn một bộ | 6.250.000 |
Trì hoãn hành lý | |
Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng | 10.500.000 |
Giới hạn một hạng mục | 1.750.000 |
Mất giấy tờ thông hành | 125.000.000 |
Trì hoãn chuyến đi | 6.250.000 |
Cắt ngắn hành trình / hủy bỏ chuyến đi | 225.000.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình E |
Trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba | 2.500.000.000 |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 62.500.000 |
Giới hạn tối đa chi phí/ngày | 2.500.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 75.000.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
275 nghìn - 6,6 triệu
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình E (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 275.000 |
Đến 5 ngày | 375.000 |
Đến 8 ngày | 400.000 |
Đến 15 ngày | 650.000 |
Đến 24 ngày | 925.000 |
Đến 31 ngày | 1.075.000 |
Đến 45 ngày | 1.525.000 |
Đến 60 ngày | 1.950.000 |
Đến 90 ngày | 2.800.000 |
Đến 120 ngày | 3.600.000 |
Đến 150 ngày | 4.450.000 |
Đến 180 ngày | 5.275.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình E (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 300.000 |
Đến 5 ngày | 425.000 |
Đến 8 ngày | 500.000 |
Đến 15 ngày | 875.000 |
Đến 24 ngày | 1.225.000 |
Đến 31 ngày | 1.375.000 |
Đến 45 ngày | 1.950.000 |
Đến 60 ngày | 2.500.000 |
Đến 90 ngày | 3.225.000 |
Đến 120 ngày | 3.600.000 |
Đến 150 ngày | 4.625.000 |
Đến 180 ngày | 5.750.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình E (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 325.000 |
Đến 5 ngày | 450.000 |
Đến 8 ngày | 575.000 |
Đến 15 ngày | 1.125.000 |
Đến 24 ngày | 1.425.000 |
Đến 31 ngày | 1.700.000 |
Đến 45 ngày | 2.300.000 |
Đến 60 ngày | 2.900.000 |
Đến 90 ngày | 3.300.000 |
Đến 120 ngày | 4.225.000 |
Đến 150 ngày | 5.425.000 |
Đến 180 ngày | 6.625.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Các quyền lợi chi phí y tể | Chương trình E (VNĐ) |
Chi phí y tế điều trị nội trú | 2.500.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị ngoại trú | 125.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị tiếp theo | 250.000.000 |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình E (VNĐ) |
Bảo lãnh thanh toán chi phí điều trị nội trú | Bao gồm |
Vận chuyển cấp cứu khẩn | 2.500.000.000 |
Hồi hương | 2.500.000.000 |
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung | 175.000.000 |
Chi phí thân nhân đi thăm | 175.000.000 |
Đưa trẻ em hồi hương | 175.000.000 |
Vận chuyển hài cốt, mai táng |
500.000.000 |
Hỗ trợ du lịch |
Bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Chương trình E (VNĐ) |
Tai nạn cá nhân | 2.500.000.000 |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Chương trình E (VNĐ) |
Hành lý tư trang | |
Mất mát, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm | 75.000.000 |
Giới hạn một bộ | 6.250.000 |
Trì hoãn hành lý | |
Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng | 10.500.000 |
Giới hạn một hạng mục | 1.750.000 |
Mất giấy tờ thông hành | 125.000.000 |
Trì hoãn chuyến đi | 6.250.000 |
Cắt ngắn hành trình / hủy bỏ chuyến đi | 225.000.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình E |
Trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba | 2.500.000.000 |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 62.500.000 |
Giới hạn tối đa chi phí/ngày | 2.500.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 75.000.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình E (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 275.000 |
Đến 5 ngày | 375.000 |
Đến 8 ngày | 400.000 |
Đến 15 ngày | 650.000 |
Đến 24 ngày | 925.000 |
Đến 31 ngày | 1.075.000 |
Đến 45 ngày | 1.525.000 |
Đến 60 ngày | 1.950.000 |
Đến 90 ngày | 2.800.000 |
Đến 120 ngày | 3.600.000 |
Đến 150 ngày | 4.450.000 |
Đến 180 ngày | 5.275.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình E (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 300.000 |
Đến 5 ngày | 425.000 |
Đến 8 ngày | 500.000 |
Đến 15 ngày | 875.000 |
Đến 24 ngày | 1.225.000 |
Đến 31 ngày | 1.375.000 |
Đến 45 ngày | 1.950.000 |
Đến 60 ngày | 2.500.000 |
Đến 90 ngày | 3.225.000 |
Đến 120 ngày | 3.600.000 |
Đến 150 ngày | 4.625.000 |
Đến 180 ngày | 5.750.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình E (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 325.000 |
Đến 5 ngày | 450.000 |
Đến 8 ngày | 575.000 |
Đến 15 ngày | 1.125.000 |
Đến 24 ngày | 1.425.000 |
Đến 31 ngày | 1.700.000 |
Đến 45 ngày | 2.300.000 |
Đến 60 ngày | 2.900.000 |
Đến 90 ngày | 3.300.000 |
Đến 120 ngày | 4.225.000 |
Đến 150 ngày | 5.425.000 |
Đến 180 ngày | 6.625.000 |
Đối tượng BHDL
6 tháng - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 400 triệu
Chi phí y tế | Không áp dụng |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 400 triệu |
Hỗ trợ đi lại | Không áp dụng |
Các quyền lợi chi phí y tể |
Travel Care cơ bản (1.000 VNĐ) |
Chi phí y tế do tai nạn hoặc ốm đau (*) Chi trả các chi phí y tế hợp lý phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau trong chuyến đi, bao gồm cả các chi phí điều trị tiếp theo tại Việt Nam phát sinh trong vòng 1 tháng sau khi trở về từ chuyến đi. | Không áp dụng |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Travel Care Cơ bản (1.000 VNĐ) |
Hỗ trợ người đi cùng | Không áp dụng |
Hồi hương thi hài | Không áp dụng |
Chi phí mai táng | Không áp dụng |
Hồi hương trẻ em | Không áp dụng |
Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu Chi trả các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do Công ty cứu trợ cung cấp. | 400.000 |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp Công ty Cứu trợ sẽ thực hiện các dịch vụ trợ cứu y tế khẩn cấp và hỗ trợ du lịch như: - Vận chuyển cấp cứu - Bảo lãnh viện phí - Tư vấn dịch vụ thông tin trước chuyến đi - Trợ giúp thông tin về Đại sứ quán - Trợ giúp thông tin về dịch thuật, văn phòng luật, dịch vụ y tế |
Có bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Travel Care Cơ bản (1.000 VNĐ) |
Tử vong do tai nạn hoặc Thương tật vĩnh viễn do tai nạn từ 81% trở lên | 400.000 |
Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng | 400.000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Travel Care Cơ bản (1.000 VNĐ) |
Hành lý và tư trang Chi trả chi phí thay thế cho đồ vật bị thất lạc, hư hỏng hoặc mất cắp (tối đa 10.000.000VND/đồ vật hoặc đôi/bộ đồ vật) |
Không áp dụng |
Nhận hành lý chậm Chi trả các chi phí thực tế trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết do hành lý đến chậm tối thiểu 8 tiếng |
Không áp dụng |
Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành Chi trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất cắp Tiền và/hoặc Giấy tờ thông hành mang theo |
Không áp dụng |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả 2.100.000VND mỗi 8 tiếng liên tục chuyến đi bị trì hoãn do phương tiện vận tải công cộng |
Không áp dụng |
Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi Chi trả đối với các khoản đặt cọc và thanh toán mà không được hoàn lại do hủy chuyến đi |
Không áp dụng |
Rút ngắn chuyến đi Chi trả các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự |
Không áp dụng |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Travel Care Cơ bản (1.000 VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân Chi trả cho Người được bảo hiểm các tránh nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba hoặc những thiệt hại về tài sản của bên thứ ba do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm gây ra trong chuyến đi |
Không áp dụng |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
60 nghìn - 300 nghìn
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 60.000 | 120.000 |
4 - 6 ngày | 90.000 | 180.000 |
7 - 10 ngày | 110.000 | 220.000 |
11 – 14 ngày | 150.000 | 300.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 40.000 | 80.000 |
Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 60.000 | 120.000 |
4 - 6 ngày | 90.000 | 180.000 |
7 - 10 ngày | 110.000 | 220.000 |
11 – 14 ngày | 150.000 | 300.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 40.000 | 80.000 |
Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 60.000 | 120.000 |
4 - 6 ngày | 90.000 | 180.000 |
7 - 10 ngày | 110.000 | 220.000 |
11 – 14 ngày | 150.000 | 300.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 40.000 | 80.000 |
Đơn vị: VNĐ
không áp dụng
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Các quyền lợi chi phí y tể |
Travel Care cơ bản (1.000 VNĐ) |
Chi phí y tế do tai nạn hoặc ốm đau (*) Chi trả các chi phí y tế hợp lý phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau trong chuyến đi, bao gồm cả các chi phí điều trị tiếp theo tại Việt Nam phát sinh trong vòng 1 tháng sau khi trở về từ chuyến đi. | Không áp dụng |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Travel Care Cơ bản (1.000 VNĐ) |
Hỗ trợ người đi cùng | Không áp dụng |
Hồi hương thi hài | Không áp dụng |
Chi phí mai táng | Không áp dụng |
Hồi hương trẻ em | Không áp dụng |
Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu Chi trả các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do Công ty cứu trợ cung cấp. | 400.000 |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp Công ty Cứu trợ sẽ thực hiện các dịch vụ trợ cứu y tế khẩn cấp và hỗ trợ du lịch như: - Vận chuyển cấp cứu - Bảo lãnh viện phí - Tư vấn dịch vụ thông tin trước chuyến đi - Trợ giúp thông tin về Đại sứ quán - Trợ giúp thông tin về dịch thuật, văn phòng luật, dịch vụ y tế |
Có bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Travel Care Cơ bản (1.000 VNĐ) |
Tử vong do tai nạn hoặc Thương tật vĩnh viễn do tai nạn từ 81% trở lên | 400.000 |
Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng | 400.000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Travel Care Cơ bản (1.000 VNĐ) |
Hành lý và tư trang Chi trả chi phí thay thế cho đồ vật bị thất lạc, hư hỏng hoặc mất cắp (tối đa 10.000.000VND/đồ vật hoặc đôi/bộ đồ vật) |
Không áp dụng |
Nhận hành lý chậm Chi trả các chi phí thực tế trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết do hành lý đến chậm tối thiểu 8 tiếng |
Không áp dụng |
Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành Chi trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất cắp Tiền và/hoặc Giấy tờ thông hành mang theo |
Không áp dụng |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả 2.100.000VND mỗi 8 tiếng liên tục chuyến đi bị trì hoãn do phương tiện vận tải công cộng |
Không áp dụng |
Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi Chi trả đối với các khoản đặt cọc và thanh toán mà không được hoàn lại do hủy chuyến đi |
Không áp dụng |
Rút ngắn chuyến đi Chi trả các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự |
Không áp dụng |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Travel Care Cơ bản (1.000 VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân Chi trả cho Người được bảo hiểm các tránh nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba hoặc những thiệt hại về tài sản của bên thứ ba do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm gây ra trong chuyến đi |
Không áp dụng |
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 60.000 | 120.000 |
4 - 6 ngày | 90.000 | 180.000 |
7 - 10 ngày | 110.000 | 220.000 |
11 – 14 ngày | 150.000 | 300.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 40.000 | 80.000 |
Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 60.000 | 120.000 |
4 - 6 ngày | 90.000 | 180.000 |
7 - 10 ngày | 110.000 | 220.000 |
11 – 14 ngày | 150.000 | 300.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 40.000 | 80.000 |
Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 60.000 | 120.000 |
4 - 6 ngày | 90.000 | 180.000 |
7 - 10 ngày | 110.000 | 220.000 |
11 – 14 ngày | 150.000 | 300.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 40.000 | 80.000 |
Đơn vị: VNĐ
không áp dụng
Đối tượng BHDL
6 tháng - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 2 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 2 tỷ |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 4 tỷ |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 150 triệu |
Các quyền lợi chi phí y tể | Travel Care nâng cao (1.000 VNĐ) |
Chi phí y tế do tai nạn hoặc ốm đau (*) Chi trả các chi phí y tế hợp lý phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau trong chuyến đi, bao gồm cả các chi phí điều trị tiếp theo tại Việt Nam phát sinh trong vòng 1 tháng sau khi trở về từ chuyến đi. | 2.000.000 |
Trợ cấp nằm viện: Chi trả trợ cấp cho mỗi ngày nằm viện Người được bảo hiểm khi điều trị nội trú ở nước ngoài | 1.000/ngày và 20.000 tổng cộng cho một sự kiện |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Travel Care Nâng cao (1.000 VNĐ) |
Hỗ trợ người đi cùng | 100.000 |
Hồi hương thi hài | 2.000.000 |
Chi phí mai táng | 200.000 |
Hồi hương trẻ em | 100.000 |
Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu Chi trả các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do Công ty cứu trợ cung cấp. | 2.000.000 |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp Công ty Cứu trợ sẽ thực hiện các dịch vụ trợ cứu y tế khẩn cấp và hỗ trợ du lịch như: - Vận chuyển cấp cứu - Bảo lãnh viện phí - Tư vấn dịch vụ thông tin trước chuyến đi - Trợ giúp thông tin về Đại sứ quán - Trợ giúp thông tin về dịch thuật, văn phòng luật, dịch vụ y tế |
Có bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân |
Travel Care Nâng cao (1.000 VNĐ) |
Tử vong do tai nạn hoặc Thương tật vĩnh viễn do tai nạn từ 81% trở lên | 2.000.000 |
Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng | 4.000.000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại |
Travel Care Nâng cao (1.000 VNĐ) |
Hành lý và tư trang Chi trả chi phí thay thế cho đồ vật bị thất lạc, hư hỏng hoặc mất cắp (tối đa 10.000.000VND/đồ vật hoặc đôi/bộ đồ vật) |
32.000 |
Nhận hành lý chậm Chi trả các chi phí thực tế trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết do hành lý đến chậm tối thiểu 8 tiếng |
5.000 cho mỗi người được bảo hiểm |
Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành Chi trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất cắp Tiền và/hoặc Giấy tờ thông hành mang theo |
4.200/tiền mang theo và 21.000/chi phí khác |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả 2.100.000VND mỗi 8 tiếng liên tục chuyến đi bị trì hoãn do phương tiện vận tải công cộng |
10.500 |
Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi Chi trả đối với các khoản đặt cọc và thanh toán mà không được hoàn lại do hủy chuyến đi |
105.000 |
Rút ngắn chuyến đi Chi trả các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự |
105.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng |
Travel Care Nâng cao (1.000 VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân Chi trả cho Người được bảo hiểm các tránh nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba hoặc những thiệt hại về tài sản của bên thứ ba do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm gây ra trong chuyến đi |
4.000.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
80 nghìn - 789 nghìn
Không áp dụng
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 120.000 | 240.000 |
4 - 6 ngày | 160.000 | 320.000 |
7 - 10 ngày | 200.000 | 400.000 |
11 – 14 ngày | 260.000 | 520.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 80.000 | 160.000 |
Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 130.000 | 260.000 |
4 - 6 ngày | 180.000 | 360.000 |
7 - 10 ngày | 220.000 | 440.000 |
11 – 14 ngày | 300.000 | 600.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 100.000 | 200.000 |
Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 170.000 | 340.000 |
4 - 6 ngày | 240.000 | 480.000 |
7 - 10 ngày | 290.000 | 580.000 |
11 – 14 ngày | 290.000 | 580.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 100.000 | 200.000 |
Đơn vị: VNĐ
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Các quyền lợi chi phí y tể | Travel Care nâng cao (1.000 VNĐ) |
Chi phí y tế do tai nạn hoặc ốm đau (*) Chi trả các chi phí y tế hợp lý phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau trong chuyến đi, bao gồm cả các chi phí điều trị tiếp theo tại Việt Nam phát sinh trong vòng 1 tháng sau khi trở về từ chuyến đi. | 2.000.000 |
Trợ cấp nằm viện: Chi trả trợ cấp cho mỗi ngày nằm viện Người được bảo hiểm khi điều trị nội trú ở nước ngoài | 1.000/ngày và 20.000 tổng cộng cho một sự kiện |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Travel Care Nâng cao (1.000 VNĐ) |
Hỗ trợ người đi cùng | 100.000 |
Hồi hương thi hài | 2.000.000 |
Chi phí mai táng | 200.000 |
Hồi hương trẻ em | 100.000 |
Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu Chi trả các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do Công ty cứu trợ cung cấp. | 2.000.000 |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp Công ty Cứu trợ sẽ thực hiện các dịch vụ trợ cứu y tế khẩn cấp và hỗ trợ du lịch như: - Vận chuyển cấp cứu - Bảo lãnh viện phí - Tư vấn dịch vụ thông tin trước chuyến đi - Trợ giúp thông tin về Đại sứ quán - Trợ giúp thông tin về dịch thuật, văn phòng luật, dịch vụ y tế |
Có bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân |
Travel Care Nâng cao (1.000 VNĐ) |
Tử vong do tai nạn hoặc Thương tật vĩnh viễn do tai nạn từ 81% trở lên | 2.000.000 |
Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng | 4.000.000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại |
Travel Care Nâng cao (1.000 VNĐ) |
Hành lý và tư trang Chi trả chi phí thay thế cho đồ vật bị thất lạc, hư hỏng hoặc mất cắp (tối đa 10.000.000VND/đồ vật hoặc đôi/bộ đồ vật) |
32.000 |
Nhận hành lý chậm Chi trả các chi phí thực tế trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết do hành lý đến chậm tối thiểu 8 tiếng |
5.000 cho mỗi người được bảo hiểm |
Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành Chi trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất cắp Tiền và/hoặc Giấy tờ thông hành mang theo |
4.200/tiền mang theo và 21.000/chi phí khác |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả 2.100.000VND mỗi 8 tiếng liên tục chuyến đi bị trì hoãn do phương tiện vận tải công cộng |
10.500 |
Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi Chi trả đối với các khoản đặt cọc và thanh toán mà không được hoàn lại do hủy chuyến đi |
105.000 |
Rút ngắn chuyến đi Chi trả các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự |
105.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng |
Travel Care Nâng cao (1.000 VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân Chi trả cho Người được bảo hiểm các tránh nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba hoặc những thiệt hại về tài sản của bên thứ ba do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm gây ra trong chuyến đi |
4.000.000 |
Không áp dụng
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 120.000 | 240.000 |
4 - 6 ngày | 160.000 | 320.000 |
7 - 10 ngày | 200.000 | 400.000 |
11 – 14 ngày | 260.000 | 520.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 80.000 | 160.000 |
Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 130.000 | 260.000 |
4 - 6 ngày | 180.000 | 360.000 |
7 - 10 ngày | 220.000 | 440.000 |
11 – 14 ngày | 300.000 | 600.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 100.000 | 200.000 |
Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 170.000 | 340.000 |
4 - 6 ngày | 240.000 | 480.000 |
7 - 10 ngày | 290.000 | 580.000 |
11 – 14 ngày | 290.000 | 580.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 100.000 | 200.000 |
Đơn vị: VNĐ
Đối tượng BHDL
6 tuần - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 250 triệu
Chi phí y tế | Lên đến 250 triệu |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 250 triệu |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 18,75 triệu |
Các quyền lợi chi phí y tể | Chương trình A (VNĐ) |
Chi phí y tế điều trị nội trú | 250.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị ngoại trú | 12.500.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị tiếp theo | 75.000.000 |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình A (VNĐ) |
Bảo lãnh thanh toán chi phí điều trị nội trú | Bao gồm |
Vận chuyển cấp cứu khẩn | 250.000.000 |
Hồi hương | 250.000.000 |
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung | 25.000.000 |
Chi phí thân nhân đi thăm | 25.000.000 |
Đưa trẻ em hồi hương | 25.000.000 |
Vận chuyển hài cốt, mai táng |
75.000.000 |
Hỗ trợ du lịch |
Bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Chương trình A (VNĐ) |
Tai nạn cá nhân | 250.000.000 |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Chương trình A (VNĐ) |
Hành lý tư trang | |
Mất mát, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm | 6.250.000 |
Giới hạn một bộ | 6.250.000 |
Trì hoãn hành lý | |
Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng | 1.750.000 |
Giới hạn một hạng mục | 750.000 |
Mất giấy tờ thông hành | 6.250.000 |
Trì hoãn chuyến đi | 750.000 |
Cắt ngắn hành trình / hủy bỏ chuyến đi | 18.750.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình A (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba | 250.000.000 |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 6.250.000 |
Giới hạn tối đa chi phí/ngày | 1.000.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 12.500.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
125 nghìn - 1,95 triệu
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 125.000 |
Đến 5 ngày | 150.000 |
Đến 8 ngày | 200.000 |
Đến 15 ngày | 250.000 |
Đến 24 ngày | 350.000 |
Đến 31 ngày | 425.000 |
Đến 45 ngày | 600.000 |
Đến 60 ngày | 725.000 |
Đến 90 ngày | 1.025.000 |
Đến 120 ngày | 1.300.000 |
Đến 150 ngày | 1.575.000 |
Đến 180 ngày | 1.850.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 150.000 |
Đến 5 ngày | 175.000 |
Đến 8 ngày | 225.000 |
Đến 15 ngày | 275.000 |
Đến 24 ngày | 375.000 |
Đến 31 ngày | 475.000 |
Đến 45 ngày | 625.000 |
Đến 60 ngày | 750.000 |
Đến 90 ngày | 1.050.000 |
Đến 120 ngày | 1.325.000 |
Đến 150 ngày | 1.625.000 |
Đến 180 ngày | 1.900.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 175.000 |
Đến 5 ngày | 200.000 |
Đến 8 ngày | 250.000 |
Đến 15 ngày | 300.000 |
Đến 24 ngày | 425.000 |
Đến 31 ngày | 500.000 |
Đến 45 ngày | 675.000 |
Đến 60 ngày | 800.000 |
Đến 90 ngày | 1.075.000 |
Đến 120 ngày | 1.375.000 |
Đến 150 ngày | 1.675.000 |
Đến 180 ngày | 1.950.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Các quyền lợi chi phí y tể | Chương trình A (VNĐ) |
Chi phí y tế điều trị nội trú | 250.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị ngoại trú | 12.500.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị tiếp theo | 75.000.000 |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình A (VNĐ) |
Bảo lãnh thanh toán chi phí điều trị nội trú | Bao gồm |
Vận chuyển cấp cứu khẩn | 250.000.000 |
Hồi hương | 250.000.000 |
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung | 25.000.000 |
Chi phí thân nhân đi thăm | 25.000.000 |
Đưa trẻ em hồi hương | 25.000.000 |
Vận chuyển hài cốt, mai táng |
75.000.000 |
Hỗ trợ du lịch |
Bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Chương trình A (VNĐ) |
Tai nạn cá nhân | 250.000.000 |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Chương trình A (VNĐ) |
Hành lý tư trang | |
Mất mát, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm | 6.250.000 |
Giới hạn một bộ | 6.250.000 |
Trì hoãn hành lý | |
Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng | 1.750.000 |
Giới hạn một hạng mục | 750.000 |
Mất giấy tờ thông hành | 6.250.000 |
Trì hoãn chuyến đi | 750.000 |
Cắt ngắn hành trình / hủy bỏ chuyến đi | 18.750.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình A (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba | 250.000.000 |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 6.250.000 |
Giới hạn tối đa chi phí/ngày | 1.000.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 12.500.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 125.000 |
Đến 5 ngày | 150.000 |
Đến 8 ngày | 200.000 |
Đến 15 ngày | 250.000 |
Đến 24 ngày | 350.000 |
Đến 31 ngày | 425.000 |
Đến 45 ngày | 600.000 |
Đến 60 ngày | 725.000 |
Đến 90 ngày | 1.025.000 |
Đến 120 ngày | 1.300.000 |
Đến 150 ngày | 1.575.000 |
Đến 180 ngày | 1.850.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 150.000 |
Đến 5 ngày | 175.000 |
Đến 8 ngày | 225.000 |
Đến 15 ngày | 275.000 |
Đến 24 ngày | 375.000 |
Đến 31 ngày | 475.000 |
Đến 45 ngày | 625.000 |
Đến 60 ngày | 750.000 |
Đến 90 ngày | 1.050.000 |
Đến 120 ngày | 1.325.000 |
Đến 150 ngày | 1.625.000 |
Đến 180 ngày | 1.900.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 175.000 |
Đến 5 ngày | 200.000 |
Đến 8 ngày | 250.000 |
Đến 15 ngày | 300.000 |
Đến 24 ngày | 425.000 |
Đến 31 ngày | 500.000 |
Đến 45 ngày | 675.000 |
Đến 60 ngày | 800.000 |
Đến 90 ngày | 1.075.000 |
Đến 120 ngày | 1.375.000 |
Đến 150 ngày | 1.675.000 |
Đến 180 ngày | 1.950.000 |
Đối tượng BHDL
6 tuần - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 500 triệu
Chi phí y tế | Lên đến 500 triệu |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 500 triệu |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 37,5 triệu |
Các quyền lợi chi phí y tể | Chương trình B (VNĐ) |
Chi phí y tế điều trị nội trú | 500.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị ngoại trú | 25.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị tiếp theo | 125.000.000 |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình B (VNĐ) |
Bảo lãnh thanh toán chi phí điều trị nội trú | Bao gồm |
Vận chuyển cấp cứu khẩn | 500.000.000 |
Hồi hương | 500.000.000 |
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung | 50.000.000 |
Chi phí thân nhân đi thăm | 50.000.000 |
Đưa trẻ em hồi hương | 50.000.000 |
Vận chuyển hài cốt, mai táng |
125.000.000 |
Hỗ trợ du lịch |
Bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Chương trình B (VNĐ) |
Tai nạn cá nhân | 500.000.000 |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Chương trình B (VNĐ) |
Hành lý tư trang | |
Mất mát, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm | 12.500.000 |
Giới hạn một bộ | 6.250.000 |
Trì hoãn hành lý | |
Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng | 2.500.000 |
Giới hạn một hạng mục | 1.250.000 |
Mất giấy tờ thông hành | 12.500.000 |
Trì hoãn chuyến đi | 1.250.000 |
Cắt ngắn hành trình / hủy bỏ chuyến đi | 37.500.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình B (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba | 500.000.000 |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 12.500.000 |
Giới hạn tối đa chi phí/ngày | 1.250.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 25.000.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
150 nghìn - 2 triệu
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình B (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 150.000 |
Đến 5 ngày | 200.000 |
Đến 8 ngày | 275.000 |
Đến 15 ngày | 300.000 |
Đến 24 ngày | 425.000 |
Đến 31 ngày | 475.000 |
Đến 45 ngày | 675.000 |
Đến 60 ngày | 825.000 |
Đến 90 ngày | 1.100.000 |
Đến 120 ngày | 1.375.000 |
Đến 150 ngày | 1.650.000 |
Đến 180 ngày | 1.900.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình B (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 175.000 |
Đến 5 ngày | 225.000 |
Đến 8 ngày | 300.000 |
Đến 15 ngày | 325.000 |
Đến 24 ngày | 450.000 |
Đến 31 ngày | 525.000 |
Đến 45 ngày | 700.000 |
Đến 60 ngày | 850.000 |
Đến 90 ngày | 1.125.000 |
Đến 120 ngày | 1.400.000 |
Đến 150 ngày | 1.675.000 |
Đến 180 ngày | 1.950.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình B (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 225.000 |
Đến 5 ngày | 250.000 |
Đến 8 ngày | 325.000 |
Đến 15 ngày | 350.000 |
Đến 24 ngày | 500.000 |
Đến 31 ngày | 575.000 |
Đến 45 ngày | 725.000 |
Đến 60 ngày | 875.000 |
Đến 90 ngày | 1.150.000 |
Đến 120 ngày | 1.150.000 |
Đến 150 ngày | 1.725.000 |
Đến 180 ngày | 2.000.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Các quyền lợi chi phí y tể | Chương trình B (VNĐ) |
Chi phí y tế điều trị nội trú | 500.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị ngoại trú | 25.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị tiếp theo | 125.000.000 |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình B (VNĐ) |
Bảo lãnh thanh toán chi phí điều trị nội trú | Bao gồm |
Vận chuyển cấp cứu khẩn | 500.000.000 |
Hồi hương | 500.000.000 |
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung | 50.000.000 |
Chi phí thân nhân đi thăm | 50.000.000 |
Đưa trẻ em hồi hương | 50.000.000 |
Vận chuyển hài cốt, mai táng |
125.000.000 |
Hỗ trợ du lịch |
Bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Chương trình B (VNĐ) |
Tai nạn cá nhân | 500.000.000 |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Chương trình B (VNĐ) |
Hành lý tư trang | |
Mất mát, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm | 12.500.000 |
Giới hạn một bộ | 6.250.000 |
Trì hoãn hành lý | |
Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng | 2.500.000 |
Giới hạn một hạng mục | 1.250.000 |
Mất giấy tờ thông hành | 12.500.000 |
Trì hoãn chuyến đi | 1.250.000 |
Cắt ngắn hành trình / hủy bỏ chuyến đi | 37.500.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình B (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba | 500.000.000 |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 12.500.000 |
Giới hạn tối đa chi phí/ngày | 1.250.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 25.000.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình B (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 150.000 |
Đến 5 ngày | 200.000 |
Đến 8 ngày | 275.000 |
Đến 15 ngày | 300.000 |
Đến 24 ngày | 425.000 |
Đến 31 ngày | 475.000 |
Đến 45 ngày | 675.000 |
Đến 60 ngày | 825.000 |
Đến 90 ngày | 1.100.000 |
Đến 120 ngày | 1.375.000 |
Đến 150 ngày | 1.650.000 |
Đến 180 ngày | 1.900.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình B (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 175.000 |
Đến 5 ngày | 225.000 |
Đến 8 ngày | 300.000 |
Đến 15 ngày | 325.000 |
Đến 24 ngày | 450.000 |
Đến 31 ngày | 525.000 |
Đến 45 ngày | 700.000 |
Đến 60 ngày | 850.000 |
Đến 90 ngày | 1.125.000 |
Đến 120 ngày | 1.400.000 |
Đến 150 ngày | 1.675.000 |
Đến 180 ngày | 1.950.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình B (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 225.000 |
Đến 5 ngày | 250.000 |
Đến 8 ngày | 325.000 |
Đến 15 ngày | 350.000 |
Đến 24 ngày | 500.000 |
Đến 31 ngày | 575.000 |
Đến 45 ngày | 725.000 |
Đến 60 ngày | 875.000 |
Đến 90 ngày | 1.150.000 |
Đến 120 ngày | 1.150.000 |
Đến 150 ngày | 1.725.000 |
Đến 180 ngày | 2.000.000 |
Đối tượng BHDL
6 tuần - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 750 triệu
Chi phí y tế | Lên đến 750 triệu |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 750 triệu |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 75 triệu |
Các quyền lợi chi phí y tể | Chương trình C (VNĐ) |
Chi phí y tế điều trị nội trú | 750.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị ngoại trú | 37.500.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị tiếp theo | 150.000.000 |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình C (VNĐ) |
Bảo lãnh thanh toán chi phí điều trị nội trú | Bao gồm |
Vận chuyển cấp cứu khẩn | 750.000.000 |
Hồi hương | 750.000.000 |
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung | 62.500.000 |
Chi phí thân nhân đi thăm | 62.500.000 |
Đưa trẻ em hồi hương | 62.500.000 |
Vận chuyển hài cốt, mai táng |
175.000.000 |
Hỗ trợ du lịch |
Bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Chương trình C (VNĐ) |
Tai nạn cá nhân | 750.000.000 |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Chương trình C (VNĐ) |
Hành lý tư trang | |
Mất mát, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm | 25.000.000 |
Giới hạn một bộ | 6.250.000 |
Trì hoãn hành lý | |
Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng | 3.500.000 |
Giới hạn một hạng mục | 1.750.000 |
Mất giấy tờ thông hành | 50.000.000 |
Trì hoãn chuyến đi | 1.875.000 |
Cắt ngắn hành trình / hủy bỏ chuyến đi | 75.000.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình C |
Trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba | 750.000.000 |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 17.500.000 |
Giới hạn tối đa chi phí/ngày | 1.500.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 37.500.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
175 nghìn - 3,65 triệu
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình C (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 175.000 |
Đến 5 ngày | 250.000 |
Đến 8 ngày | 300.000 |
Đến 15 ngày | 375.000 |
Đến 24 ngày | 525.000 |
Đến 31 ngày | 650.000 |
Đến 45 ngày | 975.000 |
Đến 60 ngày | 1.275.000 |
Đến 90 ngày | 1.850.000 |
Đến 120 ngày | 2.375.000 |
Đến 150 ngày | 2.900.000 |
Đến 180 ngày | 3.475.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình C (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 200.000 |
Đến 5 ngày | 300.000 |
Đến 8 ngày | 325.000 |
Đến 15 ngày | 425.000 |
Đến 24 ngày | 575.000 |
Đến 31 ngày | 700.000 |
Đến 45 ngày | 1.000.000 |
Đến 60 ngày | 1.300.000 |
Đến 90 ngày | 1.875.000 |
Đến 120 ngày | 2.425.000 |
Đến 150 ngày | 2.975.000 |
Đến 180 ngày | 3.550.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình C (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 275.000 |
Đến 5 ngày | 300.000 |
Đến 8 ngày | 350.000 |
Đến 15 ngày | 450.000 |
Đến 24 ngày | 625.000 |
Đến 31 ngày | 750.000 |
Đến 45 ngày | 1.025.000 |
Đến 60 ngày | 1.350.000 |
Đến 90 ngày | 1.925.000 |
Đến 120 ngày | 2.500.000 |
Đến 150 ngày | 3.050.000 |
Đến 180 ngày | 3.650.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Các quyền lợi chi phí y tể | Chương trình C (VNĐ) |
Chi phí y tế điều trị nội trú | 750.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị ngoại trú | 37.500.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị tiếp theo | 150.000.000 |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình C (VNĐ) |
Bảo lãnh thanh toán chi phí điều trị nội trú | Bao gồm |
Vận chuyển cấp cứu khẩn | 750.000.000 |
Hồi hương | 750.000.000 |
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung | 62.500.000 |
Chi phí thân nhân đi thăm | 62.500.000 |
Đưa trẻ em hồi hương | 62.500.000 |
Vận chuyển hài cốt, mai táng |
175.000.000 |
Hỗ trợ du lịch |
Bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Chương trình C (VNĐ) |
Tai nạn cá nhân | 750.000.000 |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Chương trình C (VNĐ) |
Hành lý tư trang | |
Mất mát, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm | 25.000.000 |
Giới hạn một bộ | 6.250.000 |
Trì hoãn hành lý | |
Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng | 3.500.000 |
Giới hạn một hạng mục | 1.750.000 |
Mất giấy tờ thông hành | 50.000.000 |
Trì hoãn chuyến đi | 1.875.000 |
Cắt ngắn hành trình / hủy bỏ chuyến đi | 75.000.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình C |
Trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba | 750.000.000 |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 17.500.000 |
Giới hạn tối đa chi phí/ngày | 1.500.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 37.500.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình C (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 175.000 |
Đến 5 ngày | 250.000 |
Đến 8 ngày | 300.000 |
Đến 15 ngày | 375.000 |
Đến 24 ngày | 525.000 |
Đến 31 ngày | 650.000 |
Đến 45 ngày | 975.000 |
Đến 60 ngày | 1.275.000 |
Đến 90 ngày | 1.850.000 |
Đến 120 ngày | 2.375.000 |
Đến 150 ngày | 2.900.000 |
Đến 180 ngày | 3.475.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình C (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 200.000 |
Đến 5 ngày | 300.000 |
Đến 8 ngày | 325.000 |
Đến 15 ngày | 425.000 |
Đến 24 ngày | 575.000 |
Đến 31 ngày | 700.000 |
Đến 45 ngày | 1.000.000 |
Đến 60 ngày | 1.300.000 |
Đến 90 ngày | 1.875.000 |
Đến 120 ngày | 2.425.000 |
Đến 150 ngày | 2.975.000 |
Đến 180 ngày | 3.550.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình C (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 275.000 |
Đến 5 ngày | 300.000 |
Đến 8 ngày | 350.000 |
Đến 15 ngày | 450.000 |
Đến 24 ngày | 625.000 |
Đến 31 ngày | 750.000 |
Đến 45 ngày | 1.025.000 |
Đến 60 ngày | 1.350.000 |
Đến 90 ngày | 1.925.000 |
Đến 120 ngày | 2.500.000 |
Đến 150 ngày | 3.050.000 |
Đến 180 ngày | 3.650.000 |
Đối tượng BHDL
6 tuần - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 1,25 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 1,25 tỷ |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 1,25 tỷ |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 112,5 triệu |
Các quyền lợi chi phí y tể | Chương trình D (VNĐ) |
Chi phí y tế điều trị nội trú | 1.250.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị ngoại trú | 62.500.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị tiếp theo |
200.000.000
|
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình D (VNĐ) |
Bảo lãnh thanh toán chi phí điều trị nội trú | Bao gồm |
Vận chuyển cấp cứu khẩn |
1.250.000.000
|
Hồi hương |
1.250.000.000
|
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung | 87.500.000 |
Chi phí thân nhân đi thăm | 87.500.000 |
Đưa trẻ em hồi hương | 87.500.000 |
Vận chuyển hài cốt, mai táng |
250.000.000 |
Hỗ trợ du lịch |
Bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Chương trình D (VNĐ) |
Tai nạn cá nhân | 1.250.000.000 |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Chương trình D (VNĐ) |
Hành lý tư trang | |
Mất mát, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm | 37.500.000 |
Giới hạn một bộ | 6.250.000 |
Trì hoãn hành lý | |
Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng | 5.250.000 |
Giới hạn một hạng mục | 1.750.000 |
Mất giấy tờ thông hành | 75.000.000 |
Trì hoãn chuyến đi | 3.125.000 |
Cắt ngắn hành trình / hủy bỏ chuyến đi | 112.500.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình D (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba | 1.250.000.000 |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 25.000.000 |
Giới hạn tối đa chi phí/ngày | 2.000.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 50.000.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
225 nghìn - 4,55 triệu
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình D (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 225.000 |
Đến 5 ngày | 325.000 |
Đến 8 ngày | 350.000 |
Đến 15 ngày | 475.000 |
Đến 24 ngày | 725.000 |
Đến 31 ngày | 900.000 |
Đến 45 ngày | 1.325.000 |
Đến 60 ngày | 1.675.000 |
Đến 90 ngày | 2.350.000 |
Đến 120 ngày | 3.000.000 |
Đến 150 ngày | 3.650.000 |
Đến 180 ngày | 4.325.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình D (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 250.000 |
Đến 5 ngày | 375.000 |
Đến 8 ngày | 400.000 |
Đến 15 ngày | 550.000 |
Đến 24 ngày | 775.000 |
Đến 31 ngày | 875.000 |
Đến 45 ngày | 1.375.000 |
Đến 60 ngày | 1.725.000 |
Đến 90 ngày | 2.400.000 |
Đến 120 ngày | 3.075.000 |
Đến 150 ngày | 3.725.000 |
Đến 180 ngày | 4.425.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình D (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 300.000 |
Đến 5 ngày | 375.000 |
Đến 8 ngày | 425.000 |
Đến 15 ngày | 625.000 |
Đến 24 ngày | 850.000 |
Đến 31 ngày | 1.050.000 |
Đến 45 ngày | 1.400.000 |
Đến 60 ngày | 1.775.000 |
Đến 90 ngày | 2.475.000 |
Đến 120 ngày | 3.150.000 |
Đến 150 ngày | 3.825.000 |
Đến 180 ngày | 4.550.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Các quyền lợi chi phí y tể | Chương trình D (VNĐ) |
Chi phí y tế điều trị nội trú | 1.250.000.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị ngoại trú | 62.500.000 |
Giới hạn phụ cho điều trị tiếp theo |
200.000.000
|
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình D (VNĐ) |
Bảo lãnh thanh toán chi phí điều trị nội trú | Bao gồm |
Vận chuyển cấp cứu khẩn |
1.250.000.000
|
Hồi hương |
1.250.000.000
|
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung | 87.500.000 |
Chi phí thân nhân đi thăm | 87.500.000 |
Đưa trẻ em hồi hương | 87.500.000 |
Vận chuyển hài cốt, mai táng |
250.000.000 |
Hỗ trợ du lịch |
Bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Chương trình D (VNĐ) |
Tai nạn cá nhân | 1.250.000.000 |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Chương trình D (VNĐ) |
Hành lý tư trang | |
Mất mát, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm | 37.500.000 |
Giới hạn một bộ | 6.250.000 |
Trì hoãn hành lý | |
Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng | 5.250.000 |
Giới hạn một hạng mục | 1.750.000 |
Mất giấy tờ thông hành | 75.000.000 |
Trì hoãn chuyến đi | 3.125.000 |
Cắt ngắn hành trình / hủy bỏ chuyến đi | 112.500.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình D (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba | 1.250.000.000 |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 25.000.000 |
Giới hạn tối đa chi phí/ngày | 2.000.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 50.000.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình D (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 225.000 |
Đến 5 ngày | 325.000 |
Đến 8 ngày | 350.000 |
Đến 15 ngày | 475.000 |
Đến 24 ngày | 725.000 |
Đến 31 ngày | 900.000 |
Đến 45 ngày | 1.325.000 |
Đến 60 ngày | 1.675.000 |
Đến 90 ngày | 2.350.000 |
Đến 120 ngày | 3.000.000 |
Đến 150 ngày | 3.650.000 |
Đến 180 ngày | 4.325.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình D (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 250.000 |
Đến 5 ngày | 375.000 |
Đến 8 ngày | 400.000 |
Đến 15 ngày | 550.000 |
Đến 24 ngày | 775.000 |
Đến 31 ngày | 875.000 |
Đến 45 ngày | 1.375.000 |
Đến 60 ngày | 1.725.000 |
Đến 90 ngày | 2.400.000 |
Đến 120 ngày | 3.075.000 |
Đến 150 ngày | 3.725.000 |
Đến 180 ngày | 4.425.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình D (VNĐ) |
Đến 3 ngày | 300.000 |
Đến 5 ngày | 375.000 |
Đến 8 ngày | 425.000 |
Đến 15 ngày | 625.000 |
Đến 24 ngày | 850.000 |
Đến 31 ngày | 1.050.000 |
Đến 45 ngày | 1.400.000 |
Đến 60 ngày | 1.775.000 |
Đến 90 ngày | 2.475.000 |
Đến 120 ngày | 3.150.000 |
Đến 150 ngày | 3.825.000 |
Đến 180 ngày | 4.550.000 |
Đối tượng BHDL
6 tuần - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 1 năm
Quyền lợi bảo hiểm
10 triệu - 50 triệu
Phí bảo hiểm
1,5 nghìn - 7,5 nghìn
Đối tượng BHDL
6 tháng - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 1 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 1 tỷ |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 2 tỷ |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 51 triệu |
Các quyền lợi chi phí y tể | Travel Care toàn diện (1.000 VNĐ) |
Chi phí y tế do tai nạn hoặc ốm đau (*) Chi trả các chi phí y tế hợp lý phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau trong chuyến đi, bao gồm cả các chi phí điều trị tiếp theo tại Việt Nam phát sinh trong vòng 1 tháng sau khi trở về từ chuyến đi. | 1.000.000 |
Trợ cấp nằm viện: Chi trả trợ cấp cho mỗi ngày nằm viện Người được bảo hiểm khi điều trị nội trú ở nước ngoài | 500/ngày và 10.000 tổng cộng cho một sự kiện |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Travel Care Toàn diện (1.000 VNĐ) |
Hỗ trợ người đi cùng | 100.000 |
Hồi hương thi hài | 1.000.000 |
Chi phí mai táng | 200.000 |
Hồi hương trẻ em | 100.000 |
Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu Chi trả các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do Công ty cứu trợ cung cấp. | 1.000.000 |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp Công ty Cứu trợ sẽ thực hiện các dịch vụ trợ cứu y tế khẩn cấp và hỗ trợ du lịch như: - Vận chuyển cấp cứu - Bảo lãnh viện phí - Tư vấn dịch vụ thông tin trước chuyến đi - Trợ giúp thông tin về Đại sứ quán - Trợ giúp thông tin về dịch thuật, văn phòng luật, dịch vụ y tế |
Có bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Travel Care Cơ bản (1.000 VNĐ) |
Tử vong do tai nạn hoặc Thương tật vĩnh viễn do tai nạn từ 81% trở lên | 1.000.000 |
Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng | 2.000.000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Travel Care Toàn diện (1.000 VNĐ) |
Hành lý và tư trang Chi trả chi phí thay thế cho đồ vật bị thất lạc, hư hỏng hoặc mất cắp (tối đa 10.000.000VND/đồ vật hoặc đôi/bộ đồ vật) |
21.000 |
Nhận hành lý chậm Chi trả các chi phí thực tế trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết do hành lý đến chậm tối thiểu 8 tiếng |
2.500 cho mỗi người được bảo hiểm |
Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành Chi trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất cắp Tiền và/hoặc Giấy tờ thông hành mang theo |
2.100/tiền mang theo và 10.500/chi phí khác |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả 2.100.000VND mỗi 8 tiếng liên tục chuyến đi bị trì hoãn do phương tiện vận tải công cộng |
6.300 |
Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi Chi trả đối với các khoản đặt cọc và thanh toán mà không được hoàn lại do hủy chuyến đi |
51.000 |
Rút ngắn chuyến đi Chi trả các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự |
51.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Travel Care Toàn diện (1.000 VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân Chi trả cho Người được bảo hiểm các tránh nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba hoặc những thiệt hại về tài sản của bên thứ ba do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm gây ra trong chuyến đi |
2.000.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
79 nghìn - 688 nghìn
Không áp dụng
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 110.800 | 221.600 |
4 - 6 ngày | 144.400 | 288.800 |
7 - 10 ngày | 189.200 | 378.400 |
11 – 14 ngày | 221.000 | 442.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 78.000 | 156.000 |
Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 110.800 | 221.600 |
4 - 6 ngày | 144.400 | 288.800 |
7 - 10 ngày | 189.400 | 378.800 |
11 – 14 ngày | 222.000 | 444.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 79.000 | 158.000 |
Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 144.600 | 289.200 |
4 - 6 ngày | 211.200 | 422.400 |
7 - 10 ngày | 254.000 | 508.000 |
11 – 14 ngày | 344.000 | 688.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 89.000 | 178.000 |
Đơn vị: VNĐ
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Các quyền lợi chi phí y tể | Travel Care toàn diện (1.000 VNĐ) |
Chi phí y tế do tai nạn hoặc ốm đau (*) Chi trả các chi phí y tế hợp lý phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau trong chuyến đi, bao gồm cả các chi phí điều trị tiếp theo tại Việt Nam phát sinh trong vòng 1 tháng sau khi trở về từ chuyến đi. | 1.000.000 |
Trợ cấp nằm viện: Chi trả trợ cấp cho mỗi ngày nằm viện Người được bảo hiểm khi điều trị nội trú ở nước ngoài | 500/ngày và 10.000 tổng cộng cho một sự kiện |
Các quyền lợi trợ cứu y tế | Travel Care Toàn diện (1.000 VNĐ) |
Hỗ trợ người đi cùng | 100.000 |
Hồi hương thi hài | 1.000.000 |
Chi phí mai táng | 200.000 |
Hồi hương trẻ em | 100.000 |
Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu Chi trả các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do Công ty cứu trợ cung cấp. | 1.000.000 |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp Công ty Cứu trợ sẽ thực hiện các dịch vụ trợ cứu y tế khẩn cấp và hỗ trợ du lịch như: - Vận chuyển cấp cứu - Bảo lãnh viện phí - Tư vấn dịch vụ thông tin trước chuyến đi - Trợ giúp thông tin về Đại sứ quán - Trợ giúp thông tin về dịch thuật, văn phòng luật, dịch vụ y tế |
Có bao gồm |
Các quyền lợi tai nạn cá nhân | Travel Care Cơ bản (1.000 VNĐ) |
Tử vong do tai nạn hoặc Thương tật vĩnh viễn do tai nạn từ 81% trở lên | 1.000.000 |
Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng | 2.000.000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật |
Các quyền lợi hỗ trợ đi lại | Travel Care Toàn diện (1.000 VNĐ) |
Hành lý và tư trang Chi trả chi phí thay thế cho đồ vật bị thất lạc, hư hỏng hoặc mất cắp (tối đa 10.000.000VND/đồ vật hoặc đôi/bộ đồ vật) |
21.000 |
Nhận hành lý chậm Chi trả các chi phí thực tế trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết do hành lý đến chậm tối thiểu 8 tiếng |
2.500 cho mỗi người được bảo hiểm |
Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành Chi trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất cắp Tiền và/hoặc Giấy tờ thông hành mang theo |
2.100/tiền mang theo và 10.500/chi phí khác |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả 2.100.000VND mỗi 8 tiếng liên tục chuyến đi bị trì hoãn do phương tiện vận tải công cộng |
6.300 |
Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi Chi trả đối với các khoản đặt cọc và thanh toán mà không được hoàn lại do hủy chuyến đi |
51.000 |
Rút ngắn chuyến đi Chi trả các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự |
51.000 |
Các quyền lợi Phạm vi mở rộng | Travel Care Toàn diện (1.000 VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân Chi trả cho Người được bảo hiểm các tránh nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba hoặc những thiệt hại về tài sản của bên thứ ba do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm gây ra trong chuyến đi |
2.000.000 |
Không áp dụng
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 110.800 | 221.600 |
4 - 6 ngày | 144.400 | 288.800 |
7 - 10 ngày | 189.200 | 378.400 |
11 – 14 ngày | 221.000 | 442.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 78.000 | 156.000 |
Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 110.800 | 221.600 |
4 - 6 ngày | 144.400 | 288.800 |
7 - 10 ngày | 189.400 | 378.800 |
11 – 14 ngày | 222.000 | 444.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 79.000 | 158.000 |
Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 144.600 | 289.200 |
4 - 6 ngày | 211.200 | 422.400 |
7 - 10 ngày | 254.000 | 508.000 |
11 – 14 ngày | 344.000 | 688.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 89.000 | 178.000 |
Đơn vị: VNĐ
Công ty bảo hiểm nổi bật
Tổng quan về bảo hiểm du lịch BIC
1. Giới thiệu về bảo hiểm du lịch BIC
Bảo hiểm du lịch BIC do Tổng Công ty Cổ phần bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIC) triển khai và cung cấp ra thị trường cho đa dạng đối tượng khách hàng có nhu cầu mua bảo hiểm cho chuyến đi du lịch của bản thân hoặc gia đình.
Đây là sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ, khách hàng là cá nhân hoặc gia đình khi tham gia bảo hiểm sẽ được BIC chi trả các chi phí phát sinh từ các tổn thất do những rủi ro như tai nạn, ốm đau, bệnh tật, mất hành lý, trễ chuyến bay.... xảy ra trong thời hạn bảo hiểm.
Đặc điểm của bảo hiểm du lịch BIC
- Thời hạn bảo hiểm được tính theo độ dài chuyến hành trình, từ ngày khởi hành và ngày kết thúc, tối đa 180 ngày/chuyến (đối với bảo hiểm du lịch quốc tế) và 365 ngày (đối với bảo hiểm du lịch trong nước)
- Đối tượng bảo hiểm gồm người Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
- Trẻ em từ 6 tháng tuổi có thể được tham gia bảo hiểm. Tuy nhiên, điều kiện đi kèm là trẻ em dưới 10 tuổi phải được một người trưởng thành đi kèm và được bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm
- Khách hàng có thể tham gia theo cá nhân, gia đình hoặc nhóm.
- Khách hàng tham gia bảo hiểm tự nguyện theo nhu cầu bảo vệ và tài chính của bản thân.
- Phạm vi lãnh thổ bảo hiểm rộng, trên lãnh thổ Việt Nam và trên thế giới.
- BIC vừa bảo hiểm con người và tài sản trước các rủi ro liên quan.
Phân loại bảo hiểm du lịch BIC
BIC hiện phân loại bảo hiểm du lịch thành 5 gói bảo hiểm căn cứ theo đối tượng du lịch, phạm vi lãnh thổ du lịch. Cụ thể:
- Bảo hiểm du lịch BIC Travel Care: Áp dụng cho khách hàng từ 6 tháng tuổi đến tối đa 80 tuổi đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài.
- Bảo hiểm khách du lịch quốc tế: Áp dụng cho khách hàng là cá nhân, tập thể là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam, độ tuổi từ 1 tuổi đến 70 tuổi đi du lịch quốc tế.
- Bảo hiểm cho người nước ngoài du lịch tại Việt Nam: Áp dụng cho khách hàng là người nước ngoài, gồm cả người Việt nam định cư nước ngoài) đi du lịch tại Việt Nam.
- Bảo hiểm cho người Việt Nam du lịch nước ngoài: Áp dụng cho khách hàng là những người đi tham quan, nghỉ mát, thăm viếng bạn bè, bà con, dự các hội nghị quốc tế, đại hội, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật ở nước ngoài.
- Bảo hiểm khách du lịch trong nước: Áp dụng cho khách hàng đi tham quan, nghỉ mát, tắm biển, du lịch hoặc nghỉ tại khách sạn, nhà khách trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
Lợi ích khi mua bảo hiểm du lịch BIC
Khi mua bảo hiểm du lịch của BIC khách hàng nhận được nhiều lợi ích:
- Khách hàng được bảo hiểm toàn diện trước các rủi ro liên quan đến tính mạng con người và tài sản trong chuyến đi du lịch.
- Phí bảo hiểm linh hoạt, tính theo độ dài chuyến đi du lịch và gói bảo hiểm.
- Mức giới hạn quyền lợi cao (bảo hiểm BIC travel Care chi trả tối đa 4 tỷ đồng/người)
- BIC không tính phí các chuyến đi nối tiếp qua các vùng lãnh thổ
- Bảo hiểm cho khách hàng từ 6 tháng đến 80 tuổi
- Khách hàng khi mua cho nhóm gia đình sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn về phí.
Ngoài ra còn nhiều lợi ích khác, bạn có thể tham khảo: Bảo hiểm du lịch BIDV giúp bạn an tâm trước chuyến đi để hiểu rõ hơn về sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ này của BIC.
2. Đối tượng bảo hiểm du lịch BIC
Đối tượng bảo hiểm du lịch BIC đa dạng, bao gồm cả người Việt Nam và người nước ngoài đang định cư tại Việt Nam. Mỗi sản phẩm bảo hiểm du lịch, BIC sẽ quy định đối tượng cụ thể. Theo đó:
Sản phẩm bảo hiểm du lịch | Đối tượng bảo hiểm |
Bảo hiểm khách du lịch quốc tế |
Cá nhân, tập thể là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam, độ tuổi từ 1 tuổi đến 70 tuổi. Trẻ em dưới 10 tuổi phải được một người trưởng thành đi kèm và được bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm |
Bảo hiểm cho người nước ngoài du lịch tại Việt Nam | Người nước ngoài (bao gồm cả người Việt nam định cư nước ngoài) đi du lịch tại Việt Nam. |
Bảo hiểm cho người Việt Nam du lịch nước ngoài | Những người đi tham quan, nghỉ mát, thăm viếng bạn bè, bà con, dự các hội nghị quốc tế, đại hội, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật ở nước ngoài. |
Bảo hiểm khách du lịch trong nước | Những người đi tham quan, nghỉ mát, tắm biển, du lịch hoặc nghỉ tại khách sạn, nhà khách trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam. |
Bảo hiểm BIC Travel Care |
- Người được bảo hiểm từ 6 tháng tuổi đến tối đa 80 tuổi - Thực hiện chuyến đi trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài - Trẻ em dưới 10 tuổi phải được một người trưởng thành đi kèm và tham gia cùng với người lớn trong cùng 1 hợp đồng bảo hiểm |
3. Phạm vi bảo hiểm du lịch BIC
Tùy vào sản phẩm bảo hiểm du lịch mà BIC đưa ra quy định về phạm vi bảo hiểm khác nhau. Tuy nhiên về cơ bản, phạm vi bảo hiểm du lịch BIC bao gồm các rủi ro sau đây:
- Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn.
- Chi phí y tế cho việc điều trị thương tật.
- Trợ cứu y tế bao gồm: vận chuyển cấp cứu, hồi hương, bảo lãnh viện phí, đưa nhân thân sang thăm, chi phí đưa trẻ em hồi hương, vận chuyển hài cốt/mai táng do công ty cứu trợ khẩn cấp tiến hành),
- Hỗ trợ du lịch: Dịch vụ thông tin trước chuyến đi, thông tin về đại sứ quán, thông tin về dịch thuật, thông tin về văn phòng luật, thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế
- Mất mát/hư hỏng/trì hoãn hành lý
- Mất giấy tờ thông hành, cắt ngắn hoặc hủy bỏ chuyến đi
- Trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba.
4. Quyền lợi bảo hiểm du lịch BIC
Bảo hiểm du lịch BIC mang đến quyền lợi ưu việt và toàn diện cho khách hàng, với mức giới hạn trách nhiệm cao. Mỗi sản phẩm BIC sẽ mang đến các quyền lợi tương ứng bảo hiểm cho các rủi ro thuộc phạm vi bảo hiểm. Theo đó:
Quyền lợi bảo hiểm khách du lịch quốc tế
Khi mua bảo hiểm du lịch quốc tế, khách hàng được linh hoạt lựa chọn 5 chương trình bảo hiểm A, B, C, D và E với mức chi trả quyền lợi từ 250 triệu đồng đến 2,5 tỷ đồng. Khách hàng sẽ được:
- Hỗ trợ y tế và cứu hộ toàn cầu 24/7 của International IPA giúp bạn an tâm, dù ở bất cứ nơi đâu bạn vẫn được hỗ trợ kịp thời và nhanh chóng
- Trường hợp bị tai nạn trong chuyến đi, BIC sẽ bồi thường tới 2,5 tỷ đồng.
- BIC hỗ trợ chi trả chi phí y tế như điều trị ngoại trú, nội trú do bệnh phát sinh trong chuyến đi tới 2,5 tỷ đồng.
- Quyền lợi cứu trợ y tế & hỗ trợ du lịch tới 2,5 tỷ đồng.
- Bồi thường chi phí do mất mát, hỏng hành lý, tư trang lên đến 75 triệu đồng.
- Bồi thường trì hoãn hành lý tới (tối thiểu 12 tiếng) tới 10,5 triệu đồng.
- BIC hỗ trợ khi khách hàng mất giấy tờ tới 125 triệu đồng.
- Hỗ trợ bị trì hoãn chuyến đi (mỗi 12 tiếng) tới 6,25 triệu đồng.
- Hỗ trợ cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi tới 225 triệu đồng.
=>> Bảo hiểm khách du lịch quốc tế của BIC với mức chi trả cao chắc chắn là giải pháp tài chính thông minh giúp bạn tận hưởng chuyến đi an toàn.
Quyền lợi bảo hiểm cho người nước ngoài du lịch tại Việt Nam
Người nước ngoài du lịch tại Việt Nam, khi mua bảo hiểm du lịch của BIC sẽ nhận được bồi thường từ BIC nếu không may gặp các rủi ro. Theo đó, nếu bị thương tật thân thể hoặc chết do tai nạn: BIC bồi thường căn cứ theo tỷ lệ thương tật, có thể đến 100% số tiền bảo hiểm ghi trong hợp đồng bảo hiểm.
Ngoài ra, BIC cũng sẽ chi trả tiền những chi phí cần thiết và hợp lý phát sinh do hậu quả của tai nạn, ốm đau thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm, bao gồm:
- Chi phí cấp cứu và y tế trong thời gian điều trị tại Việt Nam.
- Tiền ăn và tiền phòng tại bệnh viện trong thời gian điều trị tại Việt Nam mỗi ngày
bằng 0,2% số tiền bảo hiểm (trừ khi có thỏa thuận khác).
- Chi phí hồi hương cho người được bảo hiểm trong trường hợp không tiếp tục điều trị ở Việt Nam gồm: tiền thuê xe cấp cứu ra sân bay, tiền ăn, ở khách sạn và đi lại hợp lý cho một người đi theo chăm sóc.
Nếu người được bảo hiểm chết không do tai nạn, BIC chi trả chi phí hợp lý để chôn cất hoặc hoả táng tại Việt Nam hoặc chi phí vận chuyển thi hài và hành lý của người được bảo hiểm về nước.
Quyền lợi bảo hiểm cho người Việt Nam du lịch nước ngoài
Khách hàng khi mua bảo hiểm cho chuyến du lịch tại nước ngoài sẽ được BIC chia sẻ tài chính cho những tổn thất xảy ra trong chuyến đi. Bạn sẽ nhận được các quyền lợi gồm:
- BIC sẽ trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng nếu NĐBH chết do tai nạn. trường hợp bị thương, BIC chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật đã ban hành.
- BIC hỗ trợ chi trả các chi phí phát sinh do hậu quả của tai nạn, ốm đau thuộc phạm vi bảo hiểm. Trong đó:
- Trợ cấp tiền nằm viện mỗi ngày bằng 0,2% số tiền bảo hiểm
- Chi phí hồi hương như thuê xe cấp cứu ra sân bay, tiền thuê dụng cụ y tế, thuốc điều trị mang theo, tiền ăn, ở tại khách sạn và đi lại cho một người đi kèm chăm sóc.
- Khách hàng được hỗ trợ chi trả chi phí vận chuyển xác hoặc tro và hành lý về Việt Nam nếu NĐBH chết do ốm đau. Trường hợp hỏa táng sẽ được BIC thanh toán chi phí hỏa táng.
Ngoài ra, BIC sẽ bồi thường cho NĐBH không vượt quá số tiền bảo hiểm cho hành lý ghi trong hợp đồng bảo hiểm, trong trường hợp hành lý và vật dụng riêng bị mất, thiệt hại thuộc phạm vi bảo hiểm.
Quyền lợi bảo hiểm khách du lịch trong nước
Khách hàng khi đi tham quan, du lịch trong nước nếu mua bảo hiểm du lịch của BIC sẽ nhận được các quyền lợi chi trả khi gặp rủi ro ốm đau, bệnh tật và tai nạn. Theo đó:
- BIC sẽ trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm/Hợp đồng bảo hiểm nếu NĐBH chết do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm
- BIC hỗ trợ chi trả tiền bảo hiểm theo bảng tỷ lệ thương tật nếu NĐBH bị thương do tai nạn.
- BIC bồi thường chi trả 50% số tiền bảo hiểm nếu NĐBH chết do ốm đau, bệnh tật.
Đặc biệt, BIC sẽ chi trả phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm và số tiền đã chi trả trước đó nếu trong vòng 1 năm kể từ ngày xảy ra tai nạn, NĐBH chết do hậu quả của tai nạn đó.
Quyền lợi bảo hiểm du lịch BIC Travel Care
Quyền lợi bảo hiểm du lịch BIC Travel Care sẽ có sự khác nhau tùy vào phạm vi lãnh thổ chuyến đi của bạn (đi du lịch tại Việt Nam hay ra nước ngoài). Theo đó:
Đối với chuyến du lịch trong lãnh thổ Việt Nam
Khách hàng sẽ được bảo hiểm khi không may bị tử vong hoặc thương tật toàn bộ/bộ phận vĩnh viễn do tai nạn. BIC sẽ trả số tiền bảo hiểm tối đa đến 100% số tiền bảo hiểm quy định trên Giấy chứng nhận bảo hiểm/Hợp đồng bảo hiểm.
Đối với các chuyến du lịch từ Việt Nam ra nước ngoài
Với những khách hàng đi du lịch từ Việt Nam ra nước ngoài, BIC mang đến nhiều quyền lợi bảo hiểm hấp dẫn, chia sẻ cho những tổn thất liên quan đến sức khỏe con người và tài sản trong chuyến du lịch. Theo đó:
- BIC sẽ chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm nếu NĐBH tử vong hoặc thương tật toàn bộ/bộ phận vĩnh viễn do tai nạn.
- Trường hợp NĐBH bị thương tật thân thể do tai nạn hoặc bị ốm đau, BIC sẽ chi trả tiền bảo hiểm theo các quyền lợi:
- BIC chi trả chi phí y tế nếu NĐBH bị thương tật thân thể do tai nạn hoặc ốm đau trong suốt chuyến đi cần phải điều trị. Chi phí được chi trả gồm chi phí y tế, ăn ở, đi lại cần thiết phát sinh ngoài lãnh thổ Việt Nam và chi phí y tế cần thiết phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam
- Các quyền lợi bảo hiểm mở rộng như hỗ trợ người đi cùng khi NĐBH phải nhập viện, hoãn chuyến bay do tổn thương hoặc ốm đau trầm trọng; chi phí hồi hương thi hài
- Quyền lợi trợ cấp nằm viện: BIC chi trả số tiền bảo hiểm cho quyền lợi này theo chương trình đã lựa chọn cho mỗi ngày NĐBH nằm viện
Với những quyền lợi trên đây có thể thấy bảo hiểm du lịch BIC có đa dạng sự lựa chọn cho khách hàng. Tùy theo nhu cầu bảo hiểm cho chuyến đi, bạn có thể lựa chọn gói/chương trình bảo hiểm thích hợp nhất.
5. Phí bảo hiểm du lịch BIC
Phí bảo hiểm du lịch BIC được thiết kế riêng cho từng sản phẩm và từng đối tượng khách hàng khác nhau. Phí được tính dựa trên cơ sở các yếu tố gồm: Độ tuổi, giới tính, thời gian của chuyến đi, số người tham gia, chương trình/gói bảo hiểm mà khách hàng lựa chọn, phạm vi lãnh thổ đi du lịch và tỷ lệ phí bảo hiểm do BIC quy định.
Mức phí về cơ bản sẽ được tính theo công thức: Phí bảo hiểm = Tỷ lệ phí bảo hiểm x Số tiền bảo hiểm x Số ngày đi x Số người đi.
Có thể thấy biểu phí bảo hiểm du lịch BIC phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khi căn cứ của nó là chuyến đi của bạn và mức trách nhiệm mà bạn mong muốn công ty bảo hiểm hỗ trợ. Để nắm rõ mức phí cũng như quyền lợi, bạn có thể so sánh biểu phí và quyền lợi bảo hiểm du lịch uy tín hiện nay.
6. Quy tắc điều khoản sản phẩm bảo hiểm du lịch BIC
Bảo hiểm BIC ban hành quy tắc riêng cho từng sản phẩm bảo hiểm. Khách hàng trước khi khi ký hợp đồng bảo hiểm cần đọc và tìm hiểu quy tắc điều khoản của sản phẩm bảo hiểm mà mình tham gia để đảm bảo nhận đủ quyền lợi khi xảy ra rủi ro trong chuyến đi.
Trong bản quy tắc điều khoản sản phẩm bảo hiểm du lịch BIC quy định rõ các thông tin về thuật ngữ sử dụng trong hợp đồng, phạm vi bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm, quyền lợi bảo hiểm, các loại trừ bảo hiểm và thủ tục yêu cầu chi trả quyền lợi bảo hiểm.
Ngoài các thông tin về phạm vi bảo hiểm, quyền lợi và đối tượng bảo hiểm đã nêu ở trên, khách hàng cần đặc biệt chú ý các vấn đề sau đây:
Các loại trừ bảo hiểm
Bảo hiểm BIC sẽ không chi trả quyền lợi cho các rủi ro do những nguyên nhân trực tiếp gồm:
- Người được bảo hiểm cố ý vi phạm pháp luật, nội quy, quy định của cơ quan du lịch, của chính quyền địa phương nơi du lịch.
- Hành động cố ý của Người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp (là người được chỉ định nhận tiền bảo hiểm theo giấy chứng bảo hiểm hoặc di chúc hay theo pháp luật).
- Người được bảo hiểm bị ảnh hưởng của rượu bia, ma tuý và các chất kích thích tương tự khác.
- Do ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp phát sinh từ, là hậu quả của, hay được quy cho hay bị làm trầm trọng thêm bởi các chất có amiăng.
- Chiến tranh, nội chiến, bạo loạn, cách mạng, khởi nghĩa hành động quân sự hay cướp chính quyền, nổi loạn, bạo loạn dân sự.
- Khủng bố
- Người được bảo hiểm phát bệnh tâm thần, mang thai (trừ trường hợp sảy thai do hậu quả của tai nạn), sinh đẻ.
- Người được bảo hiểm tiếp tục điều trị vết thương hoặc bệnh tật phát sinh từ trước khi bảo hiểm có hiệu lực.
- Điều trị hoặc sử dụng thuốc không theo chỉ dẫn của y, bác sĩ điều trị.
- Mất vàng, bạc, đá quý, kim loại quý, tiền mặt, séc du lịch, các chứng từ có giá trị như tiền, hộ chiếu, văn bằng chứng chỉ các loại, vé các loại, tài liệu chứng từ, bản vẽ, bản thiết kế.
- Đồ vật bị xây xát, ướt mà không làm mất đi chức năng của nó.
- Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trưng thu, cầm giữ hoặc tịch thu
- Những tổn thất phát sinh từ:
- Bệnh tật hay tổn thương có sẵn, bệnh hay khuyết tật bẩm sinh, nhiễm HIV, AIDS và các bệnh liên quan đến AIDS
- Bệnh mãn tính cho dù phát hiện trước hay trong thời gian bảo hiểm
- Leo lên tới độ cao trên 5.000 mét so với mực nước biển hoặc sử dụng bình dưỡng khí lặn sâu hơn 20 mét so với mặt nước biển...
Số tiền bảo hiểm
Số tiền bảo hiểm chính là mức giới hạn trách nhiệm mà BIC sẽ thực hiện khi NĐBH gặp các rủi ro trong chuyến du lịch thuộc phạm vi bảo hiểm. Khách hàng được linh hoạt lựa chọn số tiền bảo hiểm tùy theo nhu cầu của bản thân hoặc gia đình. Số tiền bảo hiểm càng cao thì quyền lợi bảo hiểm càng toàn diện. Mỗi gói/chương trình bảo hiểm, BIC sẽ đưa ra số tiền bảo hiểm khác nhau.
- Bảo hiểm khách du lịch quốc tế: Khách hàng có thể lựa chọn một trong 5 chương trình với số tiền bảo hiểm tương ứng:
- Chương trình A: 250 triệu đồng
- Chương trình B: 500 triệu đồng
- Chương trình C: 750 triệu đồng
- Chương trình D: 1,25 tỷ đồng
- Chương trình E: 2,5 tỷ đồng.
- Bảo hiểm du lịch BIC Travel Care: Khách hàng có thể lựa chọn một trong 3 chương trình với số tiền bảo hiểm cụ thể:
- Chương trình Cơ bản: 400 triệu đồng
- Chương trình Toàn diện: 1 tỷ đồng
- Chương trình Nâng cao: 2 tỷ đồng
Ngoài ra còn các thông tin khác. Bạn có thể tham khảo chi tiết các bản quy tắc điều khoản của bảo hiểm du lịch BIC để nắm rõ:
7. Thủ tục mua bảo hiểm du lịch BIC
Thủ tục mua bảo hiểm du lịch BIC rất đơn giản, tạo thuận lợi cho khách hàng trong việc tiếp cận gói/chương trình bảo hiểm phù hợp. Theo đó, thủ tục mua bảo hiểm du lịch BIC như sau:
- Khách hàng điền đầy đủ thông tin liên quan đến người được bảo hiểm, thông tin chuyến đi dựa trên mẫu Giấy yêu cầu bảo hiểm mà BIC cung cấp (mẫu áp dụng cho từng hình thức mua cụ thể: trực tiếp hoặc online).
- Khách hàng có thể liên hệ đến số Hotline của BIC: 19009456 trong trường hợp cần gấp hoặc mong muốn nhu cầu mua bảo hiểm được giải quyết nhanh chóng.
- BIC sẽ xác nhận yêu cầu mua bảo hiểm của khách hàng và gửi Giấy chứng nhận bảo hiểm theo đúng địa chỉ đã được cung cấp (gửi bưu điện hoặc gửi Giấy chứng nhận bảo hiểm điện tử qua email) sau khi nhận được thông tin thanh toán đầy đủ của khách hàng.
Khi có nhu cầu mua bảo hiểm cho chuyến đi du lịch của bản thân hoặc gia đình, khách hàng có thể trực tiếp đến địa chỉ công ty bảo hiểm BIC tại: Tầng 11, Tòa nhà 263 Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn cách mua trực tuyến nhanh chóng.
8. Cách mua bảo hiểm du lịch BIC online
Ngoài việc trực tiếp đến văn phòng công ty bảo hiểm BIC để mua bảo hiểm, khách hàng có thể mua bảo hiểm du lịch BIC qua kênh online nhanh chóng và tiện ích. Theo đó, cách mua bảo hiểm du lịch BIC trực tuyến được thực hiện theo các kênh sau:
- Bước 1: Truy cập website chính thức của bảo hiểm BIC tại địa chỉ
- Bước 2: Chọn “Bảo hiểm du lịch” và lựa chọn sản phẩm bảo hiểm phù hợp với chuyến du lịch của bạn.
- Bước 3: Nhấn nút “Tính phí & đặt mua” để bắt đầu mua bảo hiểm qua kênh online.
- Bước 4: Điền đầy đủ và chính xác các thông tin về chuyến du lịch tương ứng với địa điểm đi du lịch:
- Nếu mua bảo hiểm du lịch trong nước bạn điền các thông tin: Số người trong đoàn, ngày đi, ngày về, số ngày du lịch (tối đa 365 ngày) sau đó chọn "Tiếp tục"
- Nếu mua bảo hiểm du lịch quốc tế, bạn cần điền các thông tin: điểm đến, ngày đi, ngày về, số ngày đi du lịch, chọn gói bảo hiểm (cá nhân hoặc gia đình), số người trong đoàn. Sau đó nhấn "Tiếp tục"
- Bước 5: Dựa trên các thông tin mà bạn cung cấp, hệ thống sẽ tính ra mức phí bảo hiểm tương ứng với chương trình bạn chọn.
- Bước 6: Khách hàng đăng ký hoặc đăng nhập trở thành thành viên của BIC để đặt mua. Bạn cũng có thể đặt mua nhanh mà không cần đăng ký thành viên. Tuy nhiên với hình thức đặt mua này bạn sẽ không sử dụng được các chức năng quản lý đơn hàng, hợp đồng bảo hiểm và một số tiện ích khác. Bạn nhấp "Tiếp tục"
- Bước 7: Nhập danh sách người được bảo hiểm, địa chỉ nhận Giấy chứng nhận bảo hiểm và chọn phương thức thanh toán. Sau đó chọn đặt mua
Thông qua các bước này bạn đã đặt mua thành công bảo hiểm du lịch BIC. BIC sẽ xác nhận lại giao dịch mua bảo hiểm của khách hàng và nhanh chóng gửi Giấy chứng nhận bảo hiểm sau khi nhận được phí thanh toán.
Lưu ý: Khách hàng được quyền lựa chọn hình thức nhận Giấy chứng nhận bảo hiểm: Giấy chứng nhận bảo hiểm điện tử qua email đã đăng ký,Giấy chứng nhận bảo hiểm gửi qua đường bưu điện.
9. Quy trình và thủ tục chi trả quyền lợi bảo hiểm du lịch BIC
Khi rủi ro được bảo hiểm xảy ra, Người được bảo hiểm hoặc đại diện của họ cần phải:
- Thông báo cho BIC gần nhất hoặc cho khách sạn hay tổ chức đoàn du lịch đó biết trong vòng 24 giờ và tổ chức du lịch thông báo cho BIC trong vòng 48 giờ (Trường hợp không có tổ chức du lịch thì thông báo cho BIC trong vòng 48 giờ)
- Thực hiện những chỉ dẫn của BIC, khách sạn hay tổ chức đoàn du lịch.
Khi yêu cầu BIC trả tiền bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc người đại diện Người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp phải gửi cho BIC các chứng từ sau đây:
- Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm (theo mẫu của Doanh nghiệp bảo
hiểm) (bản gốc).
- Giấy chứng nhận/Hợp đồng bảo hiểm (bản sao công chứng hoặc bản sao có đối chiếu xác nhận của BIC).
- Cung cấp đầy đủ thông tin hỗ trợ và bằng chứng được yêu cầu bao gồm:
+ Đối với Quyền lợi tai nạn:
- Báo cáo của bác sĩ và bệnh viện mô tả chi tiết loại tổn thất, mức độ và thời gian thương tật
- Biên bản tai nạn có xác nhận của cơ quan du lịch hoặc chính quyền địa phương hoặc Công an nơi
- Người được bảo hiểm bị tai nạn trong trường hợp bị tai nạn; giấy chứng tử và giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp trong trường hợp tử vong. (Bản sao công chứng hoặc bản sao có đối chiếu xác nhận của Doanh nghiệp bảo hiểm).
+ Đối với Chi phí y tế, trợ cấp nằm viện:
- Tất cả các biên lai, vé, hóa đơn (bản gốc)
- Hợp đồng hay thỏa thuận liên quan đến khiếu nại và nếu khiếu nại về điều trị y tế, cần có một bản báo cáo đầy đủ của bác sĩ nêu rõ: triệu chứng của bệnh đang điều trị, ngày bắt đầu bị bệnh theo ý kiến của bác sĩ, bản tóm tắt quá trình điều trị bao gồm cả các loại thuốc đã kê và dịch vụ đã sử dụng; giấy ra viện (nếu có)
Lưu ý: Tất cả các tài liệu nêu trên phải bằng Tiếng Việt. Nếu các tài liệu nêu trên không phải Tiếng Việt thì Người được bảo hiểm phải nộp kèm một bản dịch công chứng hoặc bản dịch có xác nhận của Công ty dịch thuật, chi phí dịch do Người được bảo hiểm chi trả.
+ Trường hợp thiệt hại về hành lý và vật dụng riêng:
- Bằng chứng chứng minh hành lý, vật dụng riêng bị mất, bị thiệt hại và mức độ tổn thất.
- Biên bản về việc mất toàn bộ kiện hành lý của cơ quan vận chuyển và vé hành lý.
- Bản kê chi tiết các giá trị tài sản bị thiệt hại
- Tờ khai hải quan khi xuất cảnh Việt Nam hoặc nước đến du lịch để về Việt Nam trong đó ghi rõ hành lý và tài sản mang theo.
- Hoá đơn sửa chữa hay thay thế phụ tùng.
- Trường hợp Người được bảo hiểm ủy quyền cho người khác nhận tiền, phải có giấy ủy quyền hợp pháp.
- Trường hợp không có người thừa kế hợp pháp nhận tiền, Doanh nghiệp bảo hiểm thanh toán chi phí hỏa táng/chôn cất cho cơ quan hoặc cá nhân nào đứng ra tổ chức việc hỏa táng/chôn cất Người được bảo hiểm.
- Giấy chứng tử và giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp (trường hợp chết)
- Những giấy tờ khác có liên quan mà BIC yêu cầu
Khách hàng cần chú ý:
- Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, bạn phải thông báo cho BIC, có thể thông báo trực tiếp, bằng điện thoại hoặc bằng fax và trong vòng 30 ngày sau đó, Người được bảo hiểm có trách nhiệm gửi cho BIC một khiếu nại bằng văn bản. Quá thời hạn trên, Người được bảo hiểm sẽ bị từ chối một phần hay toàn bộ số tiền bảo hiểm trừ trường hợp bất khả kháng.
- Thời gian yêu cầu trả tiền bảo hiểm là 01 năm. Hồ sơ gửi cho BIC phải đầy đủ bằng chứng theo yêu cầu của BIC.
Trên đây là thông tin chi tiết về bảo hiểm du lịch BIC, hy vọng qua đây bạn đã hiểu rõ về loại hình bảo hiểm này, nắm được các thông tin về biểu phí, quyền lợi... Nếu có nhu cầu mua bảo hiểm du lịch hoặc lấy báo giá bạn hãy để lại tại đây để được tư vấn miễn phí và cập nhật nhanh chóng các chính sách ưu đãi mà công ty bảo hiểm đang áp dụng hiện nay.
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất