So sánh biểu phí và quyền lợi bảo hiểm du lịch Cathay
Có 7 sản phẩm bảo hiểm du lịch
Bảo hiểm du lịch
Đối tượng bảo hiểm
Thời hạn bảo hiểm
Quyền lợi bảo hiểm
Phí bảo hiểm
Hỗ trợ
Đối tượng BHDL
6 tuần - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 90 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
100 triệu - 1,6 tỷ
Phí bảo hiểm
4 nghìn - 115 nghìn
Đối tượng BHDL
6 tuần - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 90 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 1,6 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 1 tỷ |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 1,6 tỷ |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 10 triệu |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú | 1.000.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định | |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định | |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính | |
Điều trị nội trú | |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương | |
Một vé máy bay hạng thường cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm về Việt Nam. | 10.000.000 |
Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm khi phát sinh thêm chi phí do Người được bảo hiểm phải ở lại do ốm đau bệnh tật. |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN | |
Tử vong do tai nạn. | 1.600.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
164 nghìn
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú | 1.000.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định | |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định | |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính | |
Điều trị nội trú | |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương | |
Một vé máy bay hạng thường cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm về Việt Nam. | 10.000.000 |
Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm khi phát sinh thêm chi phí do Người được bảo hiểm phải ở lại do ốm đau bệnh tật. |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN | |
Tử vong do tai nạn. | 1.600.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W1 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
Đối tượng BHDL
6 tuần - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 90 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 3,2 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 1,6 tỷ |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 3,2 tỷ |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 10 triệu |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú | 1.600.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định | |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định | |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính | |
Điều trị nội trú | |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương | |
Một vé máy bay hạng thường cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm về Việt Nam. | 10.000.000 |
Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm khi phát sinh thêm chi phí do Người được bảo hiểm phải ở lại do ốm đau bệnh tật. |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN | |
Tử vong do tai nạn. | 3.200.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
283 nghìn
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú | 1.600.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định | |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định | |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính | |
Điều trị nội trú | |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương | |
Một vé máy bay hạng thường cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm về Việt Nam. | 10.000.000 |
Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm khi phát sinh thêm chi phí do Người được bảo hiểm phải ở lại do ốm đau bệnh tật. |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN | |
Tử vong do tai nạn. | 3.200.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W2 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
Đối tượng BHDL
6 tuần - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 90 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 1 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 200 triệu |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 200 triệu |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 10 triệu |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN | |
Tử vong do tai nạn. | 200.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn | |
CHI PHÍ Y TẾ | |
Điều trị ngoại trú | 100.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định | |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định | |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính | |
Điều trị nội trú | |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật | |
SỰ CỐ PHIỀN TOÁI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI | |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN | |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
HỖ TRỢ CẤP CỨU DU LỊCH NƯỚC NGOÀI | |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương | |
BỔ SUNG CHI PHÍ ĂN Ở ĐI LẠI | |
Một vé máy bay hạng thường cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm về Việt Nam. | 10.000.000 |
Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm khi phát sinh thêm chi phí do Người được bảo hiểm phải ở lại do ốm đau bệnh tật. | |
DỊCH VỤ HỖ TRỢ DU LỊCH | |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN | |
Tử vong do tai nạn. | 200.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
37 nghìn
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN | |
Tử vong do tai nạn. | 200.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn | |
CHI PHÍ Y TẾ | |
Điều trị ngoại trú | 100.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định | |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định | |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính | |
Điều trị nội trú | |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật | |
SỰ CỐ PHIỀN TOÁI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI | |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN | |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
HỖ TRỢ CẤP CỨU DU LỊCH NƯỚC NGOÀI | |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương | |
BỔ SUNG CHI PHÍ ĂN Ở ĐI LẠI | |
Một vé máy bay hạng thường cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm về Việt Nam. | 10.000.000 |
Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm khi phát sinh thêm chi phí do Người được bảo hiểm phải ở lại do ốm đau bệnh tật. | |
DỊCH VỤ HỖ TRỢ DU LỊCH | |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN | |
Tử vong do tai nạn. | 200.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W4 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
Đối tượng BHDL
6 tuần - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 90 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 1 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 200 triệu |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 200 triệu |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 10 triệu |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú | 200.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định | |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định | |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính | |
Điều trị nội trú | |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương | |
Một vé máy bay hạng thường cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm về Việt Nam. | 10.000.000 |
Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm khi phát sinh thêm chi phí do Người được bảo hiểm phải ở lại do ốm đau bệnh tật. |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN | |
Tử vong do tai nạn. | 200.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
43 nghìn
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú | 200.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định | |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định | |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính | |
Điều trị nội trú | |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương | |
Một vé máy bay hạng thường cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm về Việt Nam. | 10.000.000 |
Các chi phí ăn ở đi lại cho Người được bảo hiểm hoặc Người đi kèm cùng tham gia Đơn bảo hiểm khi phát sinh thêm chi phí do Người được bảo hiểm phải ở lại do ốm đau bệnh tật. |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
TAI NẠN CÁ NHÂN | |
Tử vong do tai nạn. | 200.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W5 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
Đối tượng BHDL
6 tuần - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 90 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 1 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 100 triệu |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 400 triệu |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 10 triệu |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú | 100.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định | |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định | |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính | |
Điều trị nội trú | |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Tử vong do tai nạn. | 400.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
48 nghìn
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú | 100.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định | |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định | |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính | |
Điều trị nội trú | |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Tử vong do tai nạn. | 400.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W6 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
Đối tượng BHDL
6 tuần - 80 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 90 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 1 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 200 triệu |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 400 triệu |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 10 triệu |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú | 200.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định | |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định | |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính | |
Điều trị nội trú | |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Tử vong do tai nạn. | 400.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
54 nghìn
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Điều trị ngoại trú | 200.000.000 |
Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi ( như băng, nẹp), và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do Bác sỹ chỉ định | |
Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, phương pháp điều trị tương tự khác do Bác sỹ chỉ định | |
Điều trị răng nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính | |
Điều trị nội trú | |
Chi phí liên quan đến phẫu thuật |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Chi phi hồi hương trẻ em ( dưới 18 tuổi) | 1.000.000.000 |
Chi phí mai táng | |
Chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân | |
Vận chuyển y tế cấp cứu | |
Chi phí hồi hương |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Tử vong do tai nạn. | 400.000.000 |
Thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Hành lý đến chậm ( Bị thất lạc tạm thời ít nhất 06 giờ liên tục; không bao gồm lượt về ). Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm. | 4.000.000/lần |
Hoãn chuyến bay: 4 giờ liên tục bị trì hoãn. Tối đa 2 lần/ trong kỳ bảo hiểm | 2.500.000/lần |
Chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi : Thanh toán tối đa 1 lần trong kỳ bảo hiểm | 6.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành ( Bao gồm chi phí làm lại giấy tờ, chi phí phát sinh do ăn ở/ đi lại để làm giấy tờ, chi phí hồi hương do vé hồi hương không có giá trị) | 6.000.000 |
Mất hành lý | 10.000.000 |
Mất tiền mặt cá nhân | 4.000.000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH W7 (VNĐ) |
Mức chi trả tối đa cho Người được bảo hiểm liên quan đến trách nhiệm pháp lý ( Về người và/ hoặc tài sản của bên thứ ba) trong suốt thời hạn bảo hiểm (Mức khấu trừ : 2tr/ vụ ) |
200.000.000 |
Thông tin trước chuyến đi | Gồm theo gói |
Thông tin đại sứ quán | |
Thông tin dịch thuật; thông tin văn phòng luật |
|
Cung cấp dịch vụ y tế | |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS (Bảo lãnh viện phí) | Có |
Công ty bảo hiểm nổi bật
Tổng quan về bảo hiểm du lịch Cathay
1. Giới thiệu về bảo hiểm du lịch Cathay
Bảo hiểm du lịch Cathay là sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ do Công ty TNHH Bảo hiểm Phi nhân thọ Cathay Việt Nam xây dựng và triển khai cho đối tượng khách hàng có nhu cầu tham gia bảo hiểm khi đi du lịch trong nước hoặc nước ngoài. Bảo hiểm du lịch Cathay sẽ bảo vệ tính mạng và tài sản của người tham gia để họ có thể an tâm tận hưởng chuyến du lịch của mình hoặc gia đình.
Tham gia bảo hiểm du lịch Cathay, bạn và gia đình sẽ được bảo vệ trước các rủi ro như: Tai nạn, bệnh tật, ốm đau, chậm trễ, hoãn chuyến bay, mất hành lý, giấy tờ thông hành…
Hiện Cathay cung ứng ra thị trường sản phẩm bảo hiểm du lịch tổng hợp với phạm vi bảo hiểm du lịch toàn cầu và phạm vi Việt Nam. Khách hàng tùy thuộc vào địa điểm đi du lịch mà có thể linh hoạt lựa chọn quyền lợi phù hợp nhất.
Đặc điểm của bảo hiểm du lịch Cathay
- Khách hàng tự nguyện tham gia, tùy thuộc vào nhu cầu và phạm vi lãnh thổ mà mình đi du lịch.
- Cathay đưa ra các mức trách nhiệm cho mỗi người được bảo hiểm do khách hàng chọn mua theo gói bảo hiểm từ thấp đến cao.
- Khách hàng sẽ được Cathay bảo vệ với thời gian bảo vệ tính từ ngày bạn đi du lịch cho đến ngày kết thúc chuyến đi
- Khách hàng có thể tham gia cá nhân, gia đình hoặc nhóm
- Bảo hiểm du lịch Cathay bảo vệ phạm vi lãnh thổ bảo hiểm rộng: trên toàn cầu và tại Việt Nam
Phân loại bảo hiểm du lịch Cathay
Bảo hiểm du lịch Cathay được phân thành hai gói bảo hiểm, đáp ứng nhu cầu bảo vệ khi đi du lịch của khách hàng. Theo đó, Cathay hiện triển khai 2 gói bảo hiểm là:
- Bảo hiểm du lịch Cathay phạm vi toàn cầu
- Bảo hiểm du lịch Cathay phạm vi Việt Nam
Khách hàng tùy vào địa điểm mà mình hoặc gia đình đi du lịch để lựa chọn gói bảo hiểm với mức trách nhiệm và quyền lợi phù hợp nhất.
Lợi ích bảo hiểm du lịch Cathay
Khi mua bảo hiểm du lịch Cathay, khách hàng sẽ nhận được các lợi ích sau:
- Được bảo vệ trước các rủi ro bất ngờ có thể xảy ra trong suốt chuyến đi như: bệnh tật, ốm đau, tai nạn, chậm trễ, hoãn chuyến bay, mất hành lý, giấy tờ thông hành.
- Khách hàng được linh hoạt lựa chọn các chương trình bảo hiểm với hạn mức trách nhiệm cao (đến 3,2 tỷ đồng với bảo hiểm du lịch toàn cầu và 1,6 tỷ đồng với bảo hiểm du lịch trong nước).
- Phạm vi bảo hiểm rộng gồm các rủi ro liên quan đến con người và hỗ trợ các tổn thất về tài sản
- Khách hàng được hưởng nhiều quyền lợi ưu việt như: chi phí điều trị ngoại trú, trị liệt bức xạ, điều trị răng, các sự cố xảy ra tại nước ngoài như hành lý bị thất lạc đến chậm, hoãn chuyến bay, mất hành lý, giấy tờ…
- Đặc biệt, Cathay còn mang đến các quyền lợi hấp dẫn như: hỗ trợ cấp cứu du lịch nước ngoài (chi phí hồi hương trẻ em, chi phí mai táng, chi phí thăm thân nhân hoặc vận chuyển y tế), bổ sung chi phí ăn ở đi lại và các dịch vụ hỗ trợ du lịch như thông tin trước chuyến đi, thông tin đại sứ quán, thông tin dịch thuật, dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS..
Để hiểu rõ hơn về bảo hiểm du lịch Cathay bạn có thể tìm hiểu: Bảo hiểm du lịch Cathay và những điều cần biết.
2. Đối tượng bảo hiểm du lịch Cathay
Đối tượng bảo hiểm du lịch Cathay là các cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có nhu cầu mua bảo hiểm du lịch khi đi du lịch trên lãnh thổ Việt Nam hoặc các nước, khu vực trên toàn cầu.
3. Phạm vi bảo hiểm du lịch Cathay
Tùy vào phạm vi lãnh thổ bảo hiểm mà phạm vi bảo hiểm du lịch Cathay có sự khác nhau. Theo đó:
- Bảo hiểm du lịch phạm vi Việt Nam:
- Chết hoặc mất tích do tai nạn
- Thương tật vĩnh viễn do tai nạn
- Bảo hiểm du lịch phạm vi toàn cầu:
- Tai nạn
- Bệnh tật, ốm đau
- Chậm trễ, hoãn chuyến bay
- Mất hành lý, giấy tờ thông hành
4. Quyền lợi bảo hiểm du lịch Cathay
Quyền lợi bảo hiểm du lịch Cathay sẽ tùy thuộc vào gói bảo hiểm mà khách hàng lựa chọn dựa trên phạm vi lãnh thổ đi du lịch. Cụ thể:
Quyền lợi bảo hiểm du lịch phạm vi Việt Nam
Với gói bảo hiểm du lịch trong nước, quyền lợi bảo hiểm được thể hiện theo tỷ lệ phần trăm của số tiền bảo hiểm được quy định trong Giấy chứng nhận bảo hiểm áp dụng cho mỗi người tham gia bảo hiểm có tên trong Hợp đồng.
Khách hàng được linh hoạt lựa chọn gói bảo hiểm V1, V2, V4, V6 với hạn mức trách nhiệm tương ứng. Trong đó hạn mức trách nhiệm cao nhất là 1,6 tỷ đồng (gói V2).
Với gói bảo hiểm du lịch trong nước, khách hàng được bảo vệ trước các rủi ro như chết hoặc mất tích do tai nạn, thương tật vĩnh viễn do tai nạn. Có thể thấy, với hạn mức trách nhiệm từ 40 triệu đồng - 1,6 triệu đồng, bảo hiểm du lịch phạm vi Việt Nam của Cathay chắc chắn là lựa chọn giúp bạn an tâm hơn trong suốt hành trình nghỉ dưỡng của bản thân hoặc gia đình.
Quyền lợi bảo hiểm du lịch phạm vi toàn cầu
Với gói bảo hiểm du lịch phạm vi toàn cầu, Cathay mang đến nhiều quyền hấp dẫn với hạn mức trách nhiệm từ 400 triệu đồng - 3,2 tỷ đồng (tương ứng với các gói W1, W2, W4, W5, W6 và W7). Tham gia các gói bảo hiểm này khách hàng sẽ được hưởng các quyền lợi sau đây:
- Quyền lợi tai nạn cá nhân (tử vong do tai nạn, thương tật thân thể toàn bộ do tai nạn) với hạn mức trách nhiệm lên đến 3,2 tỷ đồng
- Chi trả chi phí y tế lên đến 1,6 tỷ đồng với các quyền lợi: điều trị ngoại trú, dụng cụ y tế cho việc điều trị gãy chi, trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, điều trị giảm đau răng cấp tính, điều trị nội trú, chi phí liên quan đến phẫu thuật
- Cathay chi trả chi phí liên quan đến các sự cố phiền toái du lịch nước ngoài như hành lý bị chậm, hoãn chuyến bay, chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi, mất giấy tờ thông hành, mất hành lý, mất tiền mặt cá nhân. Mức chi trả tùy thuộc vào từng rủi ro.
- Quyền lợi trách nhiệm cá nhân lên đến 200 triệu đồng
- Cathay sẽ hỗ trợ cấp cứu du lịch nước ngoài gồm: chi phí hồi hương trẻ em, chi phí mai táng, chi phí cho thành viên gia đình thăm thân nhân, chi phí vận chuyển y tế. Hạn mức trách nhiệm của quyền lợi này lên đến 1 tỷ đồng
- Hỗ trợ chi phí ăn ở đi lại như vé máy bay cho người được bảo hiểm hoặc người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm về Việt Nam, chi phí ăn ở đi lại cho người được bảo hiểm hoặc người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm do người được bảo phải ở lại do ốm đau bệnh tật.
- Cathay cung cấp thêm dịch vụ hỗ trợ du lịch gồm: thông tin trước chuyến đi, thông tin đại sứ quán, thông tin dịch thuật, dịch vụ y tế, dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/24h SOS.
Có thể thấy bảo hiểm du lịch Cathay phạm vi toàn cầu mang đến đa dạng các quyền lợi bảo hiểm, hỗ trợ khách hàng một cách toàn diện nhất để bạn có thể an tâm tận hưởng kỳ nghỉ dưỡng, du lịch cùng gia đình. Khách hàng tùy vào nhu cầu và chuyến đi của mình để lựa chọn gói bảo hiểm phù hợp nhất. Bạn có thể so sánh biểu phí và quyền lợi bảo hiểm du lịch để dễ dàng đưa ra quyết định cho mình.
5. Phí bảo hiểm du lịch Cathay
Phí bảo hiểm du lịch Cathay được xác định dựa trên đối tượng khách hàng, số tiền bảo hiểm, phạm vi lãnh thổ du lịch và số ngày mà khách hàng đi du lịch.
Để tính toán mức phí và đưa ra quyết định lựa chọn, bạn có thể áp dụng công thức tính phí bảo hiểm du lịch Cathay như sau: Phí bảo hiểm/người = 0,015% x số tiền bảo hiểm x số ngày du lịch.
Theo đánh giá chung, phí bảo hiểm du lịch Cathay rất thấp, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Trong đó gói bảo hiểm du lịch phạm vi Việt Nam mức phí chỉ từ 15.000 VNĐ/ngày.
6. Thủ tục mua bảo hiểm du lịch Cathay
Khi mua bảo hiểm du lịch Cathay dù trực tiếp hay trực tuyến, bạn phải chuẩn bị các thủ tục như: Các loại giấy tờ chứng nhận nhân thân (CMND, CCCD, Hộ chiếu, Giấy khai sinh...), các thông tin liên quan đến chuyến đi như thời gian đi, địa điểm đi và các thông tin cá nhân về người tham gia bảo hiểm.
7. Cách mua bảo hiểm du lịch Cathay online
Bên cạnh việc mua bảo hiểm du lịch trực tiếp tại các văn phòng của Cathay, khách hàng hoàn toàn có thể mua bảo hiểm du lịch online một cách nhanh chóng và thuận tiện. Chỉ cần vài thao tác đơn giản là bạn đã mua thành công bảo hiểm du lịch Cathay cho chuyến đi của mình hoặc gia đình. Cách mua bảo hiểm du lịch Cathay online như sau:
- Bước 1: Truy cập vào trang mua bảo hiểm trực tuyến của Cathay tại đây
- Bước 2: Chọn sản phẩm bảo hiểm: Du lịch tổng hợp - Phạm vi toàn cầu hoặc du lịch tổng hợp - Phạm vi Việt Nam
- Bước 3: Chọn gói bảo hiểm được thiết kế tương ứng với sản phẩm bảo hiểm mà bạn đã chọn ở bước 2. Sau đó bạn chọn "Tiếp tục"
- Bước 4: Giao diện mới mở ra, bạn điền đầy đủ thông tin người mua gồm: Họ tên, số điện thoại, địa chỉ, email, thông tin hành trình, CMND/CCCD, thời hạn bảo hiểm,... Sau khi điền đầy đủ các thông tin, hệ thống sẽ hiển thị rõ chi tiết danh sách những người tham gia bảo hiểm, tổng phí bảo hiểm. Bạn kiểm tra lại thông tin và click "Mua ngay" để chuyển đến bước thanh toán.
- Bước 5: Thanh toán phí bảo hiểm và nhận giấy chứng nhận bảo hiểm
8. Quy trình và thủ tục chi trả quyền lợi bảo hiểm du lịch Cathay
Thủ tục chi trả quyền lợi bảo hiểm:
Khi yêu cầu chi trả quyền lợi bảo hiểm du lịch Cathay, khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ gồm các loại giấy tờ sau:
- Đơn yêu cầu bảo hiểm du lịch Cathay
- Các loại giấy tờ liên quan đến rủi ro bảo hiểm như: giấy chứng tử, biên bản tai nạn, hóa đơn thanh toán chi phí y tế,....
Quy trình chi trả quyền lợi bảo hiểm:
Cathay sẽ bồi thường bảo hiểm du lịch theo quy trinh các bước sau:
- Bước 1: Ngay sau khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
- Nếu tại nước ngoài: Liên hệ ISOS qua số điện thoại (848) 38298520
- Nếu tại Việt Nam: Liên hệ qua các số điện thoại: Hà Nội (0938 999 549), Tổng Công ty (0933 555 920) hoặc Văn phòng Phú Nhuận (0908 998 108)
- Bước 2: Trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm khách hàng phải thông báo cho cathay bằng văn bản
- Bước 3: Trong vòng 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ, Cathay sẽ xem xét, giải quyết và thanh toán tiền bảo hiểm cho bạn.
Có thể thấy bảo hiểm du lịch Cathay là một lựa chọn hợp lý cho khách hàng khi đi du lịch để bạn hoặc gia đình có thể an tâm tận hưởng chuyến đi của mình. Nếu có nhu cầu mua bảo hiểm du lịch hoặc lấy báo giá khách hàng có thể liên hệ tại đây để cập nhật nhanh chóng các chính sách bảo hiểm cũng như các gói bảo hiểm phù hợp nhất cho mọi đối tượng khách hàng.
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất