So sánh biểu phí và quyền lợi bảo hiểm du lịch Pjico
Có 6 sản phẩm bảo hiểm du lịch
Bảo hiểm du lịch
Đối tượng bảo hiểm
Thời hạn bảo hiểm
Quyền lợi bảo hiểm
Phí bảo hiểm
Hỗ trợ
Đối tượng BHDL
1 tuổi - 70 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 2,316 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 100.000 USD |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 100.000 USD |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 9.000 USD |
Quyền lợi chi phí y tế | Chương trình E (USD/EUR) |
Chi phí y tế | 100.000 |
Giới hạn phụ | 5.000 |
Quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình E (USD/EUR) |
Dịch vụ hỗ trợ du lịch | Bao gồm |
Hỗ trợ cấp cứu | 100.000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu | 100.000 |
Hồi hương | 100.000 |
Vận chuyển hài cốt mai táng | 100.000 |
Bảo lãnh viện phí | Bảo lãnh hoặc thanh toán viện phí cần thiết cho bệnh viện khi tổng viện khi tổng viện phí ước tính vượt quá 1.000 USD/EUR |
Chi phí đi lại, ăn ở bổ sung | 7.000 |
Chi phí cho nhân thân sang thăm | 7.000 |
Hồi hương trẻ em | 7.000 |
Nội dung quyền lợi | Chương trình E (USD/EUR) | |
Tai nạn cá nhân |
Người lớn dưới 70 tuổi | 100.000 |
Trẻ em dưới 18 tuổi | 50.000 |
Nội dung quyền lợi Hỗ trợ đi lại | Chương trình E (USD/EUR) |
Hành lý và tư trang | 3.000 |
Nhận hành lý chậm | 700 |
Mất giấy tờ thông hành | 5.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi | 9.000 |
Chuyến đi bị trì hoãn | 125 |
Nội dung quyết lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình E (USD/EUR) |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 2.500 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 3.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
254 nghìn - 5,118 triệu
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình E (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 11 |
Đến 8 ngày | 13 |
Đến 15 ngày | 22 |
Đến 24 ngày | 31 |
Đến 31 ngày | 36 |
Đến 45 ngày | 51 |
Đến 60 ngày | 65 |
Đến 90 ngày | 93 |
Đến 120 ngày | 120 |
Đến 150 ngày | 148 |
Đến 180 ngày | 176 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình E (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 14 |
Đến 8 ngày | 17 |
Đến 15 ngày | 29 |
Đến 24 ngày | 42 |
Đến 31 ngày | 46 |
Đến 45 ngày | 65 |
Đến 60 ngày | 83 |
Đến 90 ngày | 119 |
Đến 120 ngày | 120 |
Đến 150 ngày | 154 |
Đến 180 ngày | 191 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình E (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 15 |
Đến 8 ngày | 19 |
Đến 15 ngày | 35 |
Đến 24 ngày | 48 |
Đến 31 ngày | 57 |
Đến 45 ngày | 77 |
Đến 60 ngày | 97 |
Đến 90 ngày | 110 |
Đến 120 ngày | 141 |
Đến 150 ngày | 181 |
Đến 180 ngày | 221 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Quyền lợi chi phí y tế | Chương trình E (USD/EUR) |
Chi phí y tế | 100.000 |
Giới hạn phụ | 5.000 |
Quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình E (USD/EUR) |
Dịch vụ hỗ trợ du lịch | Bao gồm |
Hỗ trợ cấp cứu | 100.000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu | 100.000 |
Hồi hương | 100.000 |
Vận chuyển hài cốt mai táng | 100.000 |
Bảo lãnh viện phí | Bảo lãnh hoặc thanh toán viện phí cần thiết cho bệnh viện khi tổng viện khi tổng viện phí ước tính vượt quá 1.000 USD/EUR |
Chi phí đi lại, ăn ở bổ sung | 7.000 |
Chi phí cho nhân thân sang thăm | 7.000 |
Hồi hương trẻ em | 7.000 |
Nội dung quyền lợi | Chương trình E (USD/EUR) | |
Tai nạn cá nhân |
Người lớn dưới 70 tuổi | 100.000 |
Trẻ em dưới 18 tuổi | 50.000 |
Nội dung quyền lợi Hỗ trợ đi lại | Chương trình E (USD/EUR) |
Hành lý và tư trang | 3.000 |
Nhận hành lý chậm | 700 |
Mất giấy tờ thông hành | 5.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi | 9.000 |
Chuyến đi bị trì hoãn | 125 |
Nội dung quyết lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình E (USD/EUR) |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 2.500 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 3.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình E (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 11 |
Đến 8 ngày | 13 |
Đến 15 ngày | 22 |
Đến 24 ngày | 31 |
Đến 31 ngày | 36 |
Đến 45 ngày | 51 |
Đến 60 ngày | 65 |
Đến 90 ngày | 93 |
Đến 120 ngày | 120 |
Đến 150 ngày | 148 |
Đến 180 ngày | 176 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình E (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 14 |
Đến 8 ngày | 17 |
Đến 15 ngày | 29 |
Đến 24 ngày | 42 |
Đến 31 ngày | 46 |
Đến 45 ngày | 65 |
Đến 60 ngày | 83 |
Đến 90 ngày | 119 |
Đến 120 ngày | 120 |
Đến 150 ngày | 154 |
Đến 180 ngày | 191 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình E (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 15 |
Đến 8 ngày | 19 |
Đến 15 ngày | 35 |
Đến 24 ngày | 48 |
Đến 31 ngày | 57 |
Đến 45 ngày | 77 |
Đến 60 ngày | 97 |
Đến 90 ngày | 110 |
Đến 120 ngày | 141 |
Đến 150 ngày | 181 |
Đến 180 ngày | 221 |
Đối tượng BHDL
1 tuổi - 70 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 463 triệu
Chi phí y tế | Lên đến 20.000 USD/EUR |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 20.000 USD/EUR |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 2.000 USD/EUR |
Quyền lợi chi phí y tế | Chương trình A (USD/EUR) |
Chi phí y tế | 20.000 |
Giới hạn phụ | 1.000 |
Quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình A |
Dịch vụ hỗ trợ du lịch | Bao gồm |
Hỗ trợ cấp cứu | 20.000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu | 20.000 |
Hồi hương | 20.000 |
Vận chuyển hài cốt mai táng | 20.000 |
Bảo lãnh viện phí | Bảo lãnh hoặc thanh toán viện phí cần thiết cho bệnh viện khi tổng viện khi tổng viện phí ước tính vượt quá 1.000 USD/EUR |
Chi phí đi lại, ăn ở bổ sung | 2.000 |
Chi phí cho nhân thân sang thăm | 2.000 |
Hồi hương trẻ em | 2.000 |
Nội dung quyền lợi | Chương trình A (USD/EUR) | |
Tai nạn cá nhân |
Người lớn dưới 70 tuổi | 20.000 |
Trẻ em dưới 18 tuổi | 10.000 |
Nội dung quyền lợi Hỗ trợ đi lại | Chương trình A (USD/EUR) |
Hành lý và tư trang | 750 |
Nhận hành lý chậm | 200 |
Mất giấy tờ thông hành | 1.500 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi | 2.000 |
Chuyến đi bị trì hoãn | 125 |
Nội dung quyết lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình A (USD/EUR) |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 500 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 1.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
116 nghìn - 2 triệu
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 5 |
Đến 8 ngày | 7 |
Đến 15 ngày | 11 |
Đến 24 ngày | 17 |
Đến 31 ngày | 22 |
Đến 45 ngày | 26 |
Đến 60 ngày | 30 |
Đến 90 ngày | 39 |
Đến 120 ngày | 47 |
Đến 150 ngày | 55 |
Đến 180 ngày | 63 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 6 |
Đến 8 ngày | 8 |
Đến 15 ngày | 13 |
Đến 24 ngày | 19 |
Đến 31 ngày | 23 |
Đến 45 ngày | 27 |
Đến 60 ngày | 31 |
Đến 90 ngày | 40 |
Đến 120 ngày | 48 |
Đến 150 ngày | 56 |
Đến 180 ngày | 64 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 7 |
Đến 8 ngày | 10 |
Đến 15 ngày | 15 |
Đến 24 ngày | 20 |
Đến 31 ngày | 25 |
Đến 45 ngày | 31 |
Đến 60 ngày | 37 |
Đến 90 ngày | 50 |
Đến 120 ngày | 62 |
Đến 150 ngày | 74 |
Đến 180 ngày | 86 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Quyền lợi chi phí y tế | Chương trình A (USD/EUR) |
Chi phí y tế | 20.000 |
Giới hạn phụ | 1.000 |
Quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình A |
Dịch vụ hỗ trợ du lịch | Bao gồm |
Hỗ trợ cấp cứu | 20.000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu | 20.000 |
Hồi hương | 20.000 |
Vận chuyển hài cốt mai táng | 20.000 |
Bảo lãnh viện phí | Bảo lãnh hoặc thanh toán viện phí cần thiết cho bệnh viện khi tổng viện khi tổng viện phí ước tính vượt quá 1.000 USD/EUR |
Chi phí đi lại, ăn ở bổ sung | 2.000 |
Chi phí cho nhân thân sang thăm | 2.000 |
Hồi hương trẻ em | 2.000 |
Nội dung quyền lợi | Chương trình A (USD/EUR) | |
Tai nạn cá nhân |
Người lớn dưới 70 tuổi | 20.000 |
Trẻ em dưới 18 tuổi | 10.000 |
Nội dung quyền lợi Hỗ trợ đi lại | Chương trình A (USD/EUR) |
Hành lý và tư trang | 750 |
Nhận hành lý chậm | 200 |
Mất giấy tờ thông hành | 1.500 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi | 2.000 |
Chuyến đi bị trì hoãn | 125 |
Nội dung quyết lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình A (USD/EUR) |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 500 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 1.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 5 |
Đến 8 ngày | 7 |
Đến 15 ngày | 11 |
Đến 24 ngày | 17 |
Đến 31 ngày | 22 |
Đến 45 ngày | 26 |
Đến 60 ngày | 30 |
Đến 90 ngày | 39 |
Đến 120 ngày | 47 |
Đến 150 ngày | 55 |
Đến 180 ngày | 63 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 6 |
Đến 8 ngày | 8 |
Đến 15 ngày | 13 |
Đến 24 ngày | 19 |
Đến 31 ngày | 23 |
Đến 45 ngày | 27 |
Đến 60 ngày | 31 |
Đến 90 ngày | 40 |
Đến 120 ngày | 48 |
Đến 150 ngày | 56 |
Đến 180 ngày | 64 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 7 |
Đến 8 ngày | 10 |
Đến 15 ngày | 15 |
Đến 24 ngày | 20 |
Đến 31 ngày | 25 |
Đến 45 ngày | 31 |
Đến 60 ngày | 37 |
Đến 90 ngày | 50 |
Đến 120 ngày | 62 |
Đến 150 ngày | 74 |
Đến 180 ngày | 86 |
Đối tượng BHDL
1 tuổi - 70 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
10 triệu - 100 triệu
Phí bảo hiểm
250 đồng - 100 nghìn
Đối tượng BHDL
1 tuổi - 70 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 694,8 triệu
Chi phí y tế | Lên đến 30.000 USD |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 30.000 USD |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 3.000 USD |
Quyền lợi chi phí y tế | Chương trình B (USD/EUR) |
Chi phí y tế | 30.000 |
Giới hạn phụ | 1.500 |
Quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình B (USD/EUR) |
Dịch vụ hỗ trợ du lịch | Bao gồm |
Hỗ trợ cấp cứu | 30.000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu | 30.000 |
Hồi hương | 30.000 |
Vận chuyển hài cốt mai táng | 30.000 |
Bảo lãnh viện phí | 2.500 |
Chi phí đi lại, ăn ở bổ sung | 2.500 |
Chi phí cho nhân thân sang thăm | 2.500 |
Hồi hương trẻ em | 2.500 |
Nội dung quyền lợi | Chương trình B (USD/EUR) | |
Tai nạn cá nhân |
Người lớn dưới 70 tuổi | 30.000 |
Trẻ em dưới 18 tuổi | 15.000 |
Nội dung quyền lợi Hỗ trợ đi lại | Chương trình B (USD/EUR) |
Hành lý và tư trang | 1.000 |
Nhận hành lý chậm | 300 |
Mất giấy tờ thông hành | 2.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi | 3.000 |
Chuyến đi bị trì hoãn | 125 |
Nội dung quyết lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình B (USD/EUR) |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 700 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 1.500 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
136 nghìn - 2,5 triệu
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình B (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 6 |
Đến 8 ngày | 8 |
Đến 15 ngày | 12 |
Đến 24 ngày | 18 |
Đến 31 ngày | 23 |
Đến 45 ngày | 29 |
Đến 60 ngày | 38 |
Đến 90 ngày | 50 |
Đến 120 ngày | 63 |
Đến 150 ngày | 74 |
Đến 180 ngày | 88 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình B (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 7 |
Đến 8 ngày | 9 |
Đến 15 ngày | 14 |
Đến 24 ngày | 20 |
Đến 31 ngày | 25 |
Đến 45 ngày | 31 |
Đến 60 ngày | 39 |
Đến 90 ngày | 52 |
Đến 120 ngày | 64 |
Đến 150 ngày | 76 |
Đến 180 ngày | 88 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình B (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 8 |
Đến 8 ngày | 11 |
Đến 15 ngày | 16 |
Đến 24 ngày | 22 |
Đến 31 ngày | 27 |
Đến 45 ngày | 35 |
Đến 60 ngày | 44 |
Đến 90 ngày | 61 |
Đến 120 ngày | 77 |
Đến 150 ngày | 93 |
Đến 180 ngày | 108 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Quyền lợi chi phí y tế | Chương trình B (USD/EUR) |
Chi phí y tế | 30.000 |
Giới hạn phụ | 1.500 |
Quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình B (USD/EUR) |
Dịch vụ hỗ trợ du lịch | Bao gồm |
Hỗ trợ cấp cứu | 30.000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu | 30.000 |
Hồi hương | 30.000 |
Vận chuyển hài cốt mai táng | 30.000 |
Bảo lãnh viện phí | 2.500 |
Chi phí đi lại, ăn ở bổ sung | 2.500 |
Chi phí cho nhân thân sang thăm | 2.500 |
Hồi hương trẻ em | 2.500 |
Nội dung quyền lợi | Chương trình B (USD/EUR) | |
Tai nạn cá nhân |
Người lớn dưới 70 tuổi | 30.000 |
Trẻ em dưới 18 tuổi | 15.000 |
Nội dung quyền lợi Hỗ trợ đi lại | Chương trình B (USD/EUR) |
Hành lý và tư trang | 1.000 |
Nhận hành lý chậm | 300 |
Mất giấy tờ thông hành | 2.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi | 3.000 |
Chuyến đi bị trì hoãn | 125 |
Nội dung quyết lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình B (USD/EUR) |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 700 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 1.500 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình B (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 6 |
Đến 8 ngày | 8 |
Đến 15 ngày | 12 |
Đến 24 ngày | 18 |
Đến 31 ngày | 23 |
Đến 45 ngày | 29 |
Đến 60 ngày | 38 |
Đến 90 ngày | 50 |
Đến 120 ngày | 63 |
Đến 150 ngày | 74 |
Đến 180 ngày | 88 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình B (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 7 |
Đến 8 ngày | 9 |
Đến 15 ngày | 14 |
Đến 24 ngày | 20 |
Đến 31 ngày | 25 |
Đến 45 ngày | 31 |
Đến 60 ngày | 39 |
Đến 90 ngày | 52 |
Đến 120 ngày | 64 |
Đến 150 ngày | 76 |
Đến 180 ngày | 88 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình B (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 8 |
Đến 8 ngày | 11 |
Đến 15 ngày | 16 |
Đến 24 ngày | 22 |
Đến 31 ngày | 27 |
Đến 45 ngày | 35 |
Đến 60 ngày | 44 |
Đến 90 ngày | 61 |
Đến 120 ngày | 77 |
Đến 150 ngày | 93 |
Đến 180 ngày | 108 |
Đối tượng BHDL
1 tuổi - 70 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 1,158 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 50.000 USD |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 50.000 USD |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 4.500 USD |
Quyền lợi chi phí y tế | Chương trình C (USD/EUR) |
Chi phí y tế | 50.000 |
Giới hạn phụ | 2.500 |
Quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình C (USD/EUR) |
Dịch vụ hỗ trợ du lịch | 50.000 |
Hỗ trợ cấp cứu | 50.000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu | 50.000 |
Hồi hương | 50.000 |
Vận chuyển hài cốt mai táng | 50.000 |
Bảo lãnh viện phí | Bảo lãnh hoặc thanh toán viện phí cần thiết cho bệnh viện khi tổng viện khi tổng viện phí ước tính vượt quá 1.000 USD/EUR |
Chi phí đi lại, ăn ở bổ sung | 3.500 |
Chi phí cho nhân thân sang thăm | 3.500 |
Hồi hương trẻ em | 3.500 |
Nội dung quyền lợi | Chương trình C (USD/EUR) | |
Tai nạn cá nhân |
Người lớn dưới 70 tuổi | 50.000 |
Trẻ em dưới 18 tuổi | 25.000 |
Nội dung quyền lợi Hỗ trợ đi lại | Chương trình C (USD/EUR) |
Hành lý và tư trang | 1.500 |
Nhận hành lý chậm | 400 |
Mất giấy tờ thông hành | 3.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi | 4.500 |
Chuyến đi bị trì hoãn | 125 |
Nội dung quyết lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình C (USD/EUR) |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 1.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 2.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
162 nghìn - 3 triệu
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình C (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 7 |
Đến 8 ngày | 9 |
Đến 15 ngày | 14 |
Đến 24 ngày | 20 |
Đến 31 ngày | 25 |
Đến 45 ngày | 33 |
Đến 60 ngày | 41 |
Đến 90 ngày | 57 |
Đến 120 ngày | 73 |
Đến 150 ngày | 89 |
Đến 180 ngày | 105 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình C (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 8 |
Đến 8 ngày | 10 |
Đến 15 ngày | 16 |
Đến 24 ngày | 24 |
Đến 31 ngày | 27 |
Đến 45 ngày | 36 |
Đến 60 ngày | 43 |
Đến 90 ngày | 58 |
Đến 120 ngày | 75 |
Đến 150 ngày | 89 |
Đến 180 ngày | 105 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình C (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 9 |
Đến 8 ngày | 12 |
Đến 15 ngày | 19 |
Đến 24 ngày | 26 |
Đến 31 ngày | 31 |
Đến 45 ngày | 40 |
Đến 60 ngày | 50 |
Đến 90 ngày | 70 |
Đến 120 ngày | 90 |
Đến 150 ngày | 110 |
Đến 180 ngày | 130 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Quyền lợi chi phí y tế | Chương trình C (USD/EUR) |
Chi phí y tế | 50.000 |
Giới hạn phụ | 2.500 |
Quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình C (USD/EUR) |
Dịch vụ hỗ trợ du lịch | 50.000 |
Hỗ trợ cấp cứu | 50.000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu | 50.000 |
Hồi hương | 50.000 |
Vận chuyển hài cốt mai táng | 50.000 |
Bảo lãnh viện phí | Bảo lãnh hoặc thanh toán viện phí cần thiết cho bệnh viện khi tổng viện khi tổng viện phí ước tính vượt quá 1.000 USD/EUR |
Chi phí đi lại, ăn ở bổ sung | 3.500 |
Chi phí cho nhân thân sang thăm | 3.500 |
Hồi hương trẻ em | 3.500 |
Nội dung quyền lợi | Chương trình C (USD/EUR) | |
Tai nạn cá nhân |
Người lớn dưới 70 tuổi | 50.000 |
Trẻ em dưới 18 tuổi | 25.000 |
Nội dung quyền lợi Hỗ trợ đi lại | Chương trình C (USD/EUR) |
Hành lý và tư trang | 1.500 |
Nhận hành lý chậm | 400 |
Mất giấy tờ thông hành | 3.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi | 4.500 |
Chuyến đi bị trì hoãn | 125 |
Nội dung quyết lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình C (USD/EUR) |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 1.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 2.000 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình C (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 7 |
Đến 8 ngày | 9 |
Đến 15 ngày | 14 |
Đến 24 ngày | 20 |
Đến 31 ngày | 25 |
Đến 45 ngày | 33 |
Đến 60 ngày | 41 |
Đến 90 ngày | 57 |
Đến 120 ngày | 73 |
Đến 150 ngày | 89 |
Đến 180 ngày | 105 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình C (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 8 |
Đến 8 ngày | 10 |
Đến 15 ngày | 16 |
Đến 24 ngày | 24 |
Đến 31 ngày | 27 |
Đến 45 ngày | 36 |
Đến 60 ngày | 43 |
Đến 90 ngày | 58 |
Đến 120 ngày | 75 |
Đến 150 ngày | 89 |
Đến 180 ngày | 105 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình C (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 9 |
Đến 8 ngày | 12 |
Đến 15 ngày | 19 |
Đến 24 ngày | 26 |
Đến 31 ngày | 31 |
Đến 45 ngày | 40 |
Đến 60 ngày | 50 |
Đến 90 ngày | 70 |
Đến 120 ngày | 90 |
Đến 150 ngày | 110 |
Đến 180 ngày | 130 |
Đối tượng BHDL
1 tuổi - 70 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 1,621 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 70.000 USD |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 70.000 USD |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 6.000 USD |
Quyền lợi chi phí y tế | Chương trình D (USD/EUR) |
Chi phí y tế | 70.000 |
Giới hạn phụ | 3.500 |
Quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình D (USD/EUR) |
Dịch vụ hỗ trợ du lịch | Bao gồm |
Hỗ trợ cấp cứu | 70.000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu | 70.000 |
Hồi hương | 70.000 |
Vận chuyển hài cốt mai táng | 70.000 |
Bảo lãnh viện phí | Bảo lãnh hoặc thanh toán viện phí cần thiết cho bệnh viện khi tổng viện khi tổng viện phí ước tính vượt quá 1.000 USD/EUR |
Chi phí đi lại, ăn ở bổ sung | 5.000 |
Chi phí cho nhân thân sang thăm | 5.000 |
Hồi hương trẻ em | 5.000 |
Nội dung quyền lợi | Chương trình D (USD/EUR) | |
Tai nạn cá nhân |
Người lớn dưới 70 tuổi | 70.000 |
Trẻ em dưới 18 tuổi | 35.000 |
Nội dung quyền lợi Hỗ trợ đi lại | Chương trình D (USD/EUR) |
Hành lý và tư trang | 2.000 |
Nhận hành lý chậm | 550 |
Mất giấy tờ thông hành | 4.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi | 6.000 |
Chuyến đi bị trì hoãn | 125 |
Nội dung quyết lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình D (USD/EUR) |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 1.500 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 2.500 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
185 nghìn - 4,2 triệu
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình D (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 8 |
Đến 8 ngày | 10 |
Đến 15 ngày | 16 |
Đến 24 ngày | 23 |
Đến 31 ngày | 29 |
Đến 45 ngày | 40 |
Đến 60 ngày | 50 |
Đến 90 ngày | 69 |
Đến 120 ngày | 89 |
Đến 150 ngày | 110 |
Đến 180 ngày | 129 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình D (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 10 |
Đến 8 ngày | 13 |
Đến 15 ngày | 19 |
Đến 24 ngày | 31 |
Đến 31 ngày | 36 |
Đến 45 ngày | 50 |
Đến 60 ngày | 64 |
Đến 90 ngày | 86 |
Đến 120 ngày | 110 |
Đến 150 ngày | 135 |
Đến 180 ngày | 158 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình D (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 11 |
Đến 8 ngày | 14 |
Đến 15 ngày | 22 |
Đến 24 ngày | 34 |
Đến 31 ngày | 45 |
Đến 45 ngày | 58 |
Đến 60 ngày | 72 |
Đến 90 ngày | 100 |
Đến 120 ngày | 128 |
Đến 150 ngày | 156 |
Đến 180 ngày | 184 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Quyền lợi chi phí y tế | Chương trình D (USD/EUR) |
Chi phí y tế | 70.000 |
Giới hạn phụ | 3.500 |
Quyền lợi trợ cứu y tế | Chương trình D (USD/EUR) |
Dịch vụ hỗ trợ du lịch | Bao gồm |
Hỗ trợ cấp cứu | 70.000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu | 70.000 |
Hồi hương | 70.000 |
Vận chuyển hài cốt mai táng | 70.000 |
Bảo lãnh viện phí | Bảo lãnh hoặc thanh toán viện phí cần thiết cho bệnh viện khi tổng viện khi tổng viện phí ước tính vượt quá 1.000 USD/EUR |
Chi phí đi lại, ăn ở bổ sung | 5.000 |
Chi phí cho nhân thân sang thăm | 5.000 |
Hồi hương trẻ em | 5.000 |
Nội dung quyền lợi | Chương trình D (USD/EUR) | |
Tai nạn cá nhân |
Người lớn dưới 70 tuổi | 70.000 |
Trẻ em dưới 18 tuổi | 35.000 |
Nội dung quyền lợi Hỗ trợ đi lại | Chương trình D (USD/EUR) |
Hành lý và tư trang | 2.000 |
Nhận hành lý chậm | 550 |
Mất giấy tờ thông hành | 4.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi | 6.000 |
Chuyến đi bị trì hoãn | 125 |
Nội dung quyết lợi Phạm vi mở rộng | Chương trình D (USD/EUR) |
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh | 1.500 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 2.500 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình D (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 8 |
Đến 8 ngày | 10 |
Đến 15 ngày | 16 |
Đến 24 ngày | 23 |
Đến 31 ngày | 29 |
Đến 45 ngày | 40 |
Đến 60 ngày | 50 |
Đến 90 ngày | 69 |
Đến 120 ngày | 89 |
Đến 150 ngày | 110 |
Đến 180 ngày | 129 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình D (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 10 |
Đến 8 ngày | 13 |
Đến 15 ngày | 19 |
Đến 24 ngày | 31 |
Đến 31 ngày | 36 |
Đến 45 ngày | 50 |
Đến 60 ngày | 64 |
Đến 90 ngày | 86 |
Đến 120 ngày | 110 |
Đến 150 ngày | 135 |
Đến 180 ngày | 158 |
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình D (USD/EUR) |
Đến 5 ngày | 11 |
Đến 8 ngày | 14 |
Đến 15 ngày | 22 |
Đến 24 ngày | 34 |
Đến 31 ngày | 45 |
Đến 45 ngày | 58 |
Đến 60 ngày | 72 |
Đến 90 ngày | 100 |
Đến 120 ngày | 128 |
Đến 150 ngày | 156 |
Đến 180 ngày | 184 |
Công ty bảo hiểm nổi bật
Tổng quan về bảo hiểm du lịch Pjico
1. Giới thiệu về bảo hiểm du lịch PJICO
PJICO là một trong những công ty bảo hiểm phi nhân thọ uy tín trên thị trường Việt Nam. Điểm thu hút của PJICO đối với khách hàng là cung cấp đa dạng sản phẩm, đáp ứng hầu hết nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng. Một trong số các sản phẩm được nhiều khách hàng lựa chọn là bảo hiểm du lịch.
Bảo hiểm du lịch PJICO là loại hình bảo hiểm chi trả những tổn thất phát sinh từ các sự cố xảy ra trong chuyến đi du lịch như tai nạn, tử vong, hỗ trợ y tế ở nước ngoài, hỗ trợ khi thất lạc hành lý, tư trang, hỗ trợ khi chuyến đi bị huỷ/trì hoãn và di chuyển y tế khẩn cấp.... cho cá nhân hoặc theo nhóm.
Đặc điểm của bảo hiểm du lịch PJICO:
- Khách hàng tham gia tự nguyện theo nhu cầu
- Người được bảo hiểm phải từ 1 - 70 tuổi. PJICO không nhận bảo hiểm cho người nước ngoài không định cư tại Việt Nam đi du lịch nước ngoài.
- Thời hạn bảo hiểm tính từ thời điểm khách hàng đi du lịch đến khi kết thúc hành trình và trở về
- Khách hàng có thể mua trực tiếp tại văn phòng của PJICO hoặc mua bảo hiểm online một cách nhanh chóng
- Khách hàng được lựa chọn sản phẩm bảo hiểm du lịch tương ứng với địa điểm đi du lịch (trong nước hoặc quốc tế).
- Bảo hiểm du lịch PJICO có phạm vi bảo hiểm rộng, bao gồm các rủi ro liên quan đến tính mạng con người và tài sản.
- Bảo hiểm du lịch của PJICO đáp ứng được yêu cầu cần thiết khi bạn thực hiện thủ tục xin Visa đi nước ngoài.
Phân loại bảo hiểm du lịch PJICO
Hiện PJICO cung ứng ra thị trường 2 loại bảo hiểm du lịch với phạm vi, quyền lợi bảo hiểm khác nhau. Cụ thể:
- Bảo hiểm du lịch trong nước: Đây là sản phẩm bảo hiểm cho người tham quan, nghỉ mát, tắm biển, leo núi…hoặc nghỉ tại khách sạn, nhà nghỉ trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
- Bảo hiểm du lịch quốc tế: Bảo hiểm áp dụng cho công dân Việt Nam ra nước ngoài công tác, nghỉ mát, thăm viếng bạn bè, người thân.
Lợi ích khi mua bảo hiểm du lịch PJICO
Khi mua bảo hiểm du lịch PJICO khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích hấp dẫn:
- Được bảo vệ một cách toàn diện trước các rủi ro có thể xảy ra trong chuyến du lịch như tai nạn, ốm đau, bệnh tật, mất hành lý, trì hoãn chuyến bay…
- Với bảo hiểm du lịch quốc tế, PJICO còn mang đến nhiều quyền lợi hấp dẫn hơn như vận chuyển khẩn cấp tới cơ sở y tế, hồi hương, thăm viếng tại bệnh viện...
- Mức chi trả quyền lợi bảo hiểm cao, có thể đến 100.000 USD/EUR (đối với bảo hiểm du lịch quốc tế) và 100 triệu đồng (đối với bảo hiểm du lịch trong nước).
- Phí bảo hiểm hợp lý, được tính dựa trên số tiền bảo hiểm, chương trình bảo hiểm và thời hạn chuyến đi.
- Khách hàng được tùy chọn chương trình bảo hiểm phù hợp với nhu cầu và điều kiện tài chính
PJICO bảo hiểm với phạm vi lãnh thổ rộng, không chỉ ở Việt Nam mà còn trên toàn cầu. - Tham gia bảo hiểm du lịch PJICO khách hàng dễ dàng hơn trong việc xin cấp Visa đến các khu vực trên thế giới, đặc biệt là tại các nước châu Âu - nơi bắt buộc phải có bảo hiểm du lịch trước khi xin visa.
Những đặc điểm nổi bật kèm theo các lợi ích hấp dẫn là điều khiến sản phẩm bảo hiểm du lịch PJICO ghi điểm trong mắt khách hàng. Tham gia bảo hiểm du lịch PJICO giúp bạn có thêm sự an tâm để tận hưởng chuyến du lịch đúng nghĩa và an toàn nhất.
2. Đối tượng bảo hiểm du lịch PJICO
Tùy vào sản phẩm bảo hiểm du lịch mà PJICO đưa ra quy định về đối tượng bảo hiểm khác nhau. Theo đó:
- Đối tượng bảo hiểm du lịch trong nước: Là người tham quan, nghỉ mát, tắm biển, leo núi…hoặc nghỉ tại khách sạn, nhà nghỉ trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam. Người được bảo hiểm trong độ tuổi từ 1 - 70 tuổi. PJICO không nhận bảo hiểm cho người nước ngoài không định cư tại Việt Nam đi du lịch nước ngoài.
- Đối tượng bảo hiểm du lịch quốc tế: Là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam có độ tuổi từ 6 tuần tuổi đến 80 tuổi. Đối với trẻ em dưới 10 tuổi phải được một người từ 18 tuổi trở lên và không bị mất hoặc hạn chế hành vi năng lực dân sự đi kèm và được bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.
3. Phạm vi bảo hiểm du lịch PJICO
Phạm vi bảo hiểm du lịch PJICO được quy định như sau:
Bảo hiểm du lịch trong nước
Phạm vi bảo hiểm bao gồm các rủi ro sau:
- Tử vong, thương tật thân thể do tai nạn
- Tử cong do ốm đau, bệnh tật bất ngờ trong thời hạn bảo hiểm
- Tử vong hoặc thương tật thân thể do người được bảo hiểm có hành động cứu người, cứu tài sản của nhà nước, của nhân dân và tham gia chống các hành động phạm pháp.
Bảo hiểm du lịch quốc tế
PJICO bảo hiểm cho các rủi ro liên quan đến:
- Thương tật thân thể hoặc tử vong do tai nạn
- Ốm đau hoặc tử vong không do tai nạn trong thời hạn bảo hiểm
- Mất, thiệt hại hành lý và vật dụng riêng mang theo người có thể quy hợp lý cho các nguyên nhân: Cháy, nổ, phương tiện vận chuyển bị: đâm, va, chìm, lật đổ, rơi.
4. Quyền lợi bảo hiểm du lịch PJICO
Mua bảo hiểm du lịch PJICO, khách hàng sẽ nhận được nhiều quyền lợi. Tùy vào chương trình bảo hiểm mà khách hàng lựa chọn, các quyền lợi sẽ có sự khác nhau.
Quyền lợi bảo hiểm du lịch trong nước
Mua bảo hiểm du lịch trong nước của PJICO, người được bảo hiểm sẽ nhận được các quyền lợi như sau:
- Quyền lợi tử vong do tai nạn: PJICO trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi trong hợp đồng bảo hiểm hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm
- Quyền lợi bị thương do tai nạn: PJICO trả tiền bảo hiểm theo quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm
- Quyền lợi tử vong do ốm đau, bệnh tật: PJICO sẽ trả 50% số tiền bảo hiểm ghi trong hợp đồng bảo hiểm hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm
Đặc biệt, trường hợp trong vòng 1 năm kể từ ngày xảy ra tai nạn, người được bảo hiểm bị tử vong hoặc vết thương trầm trọng do hậu quả của tai nạn, PJICO sẽ trả phần chênh lệch còn lại giữa số tiền bảo hiểm phải trả cho trường hợp này với số tiền đã trả trước đó. Trường hợp hậu quả tai nạn trầm trọng hơn do bệnh tật hoặc sự tàn tật có sẵn của NĐBH hoặc điều trị vết thương không kịp thời và không theo sự chỉ dẫn của cơ quan y tế, PJICO sẽ chi trả tiền bảo hiểm như đối với loại vết thương tương tự ở người có sức khỏe bình thường được điều trị một cách hợp lý.
Quyền lợi bảo hiểm du lịch quốc tế
So với bảo hiểm du lịch trong nước, bảo hiểm du lịch quốc tế, PJICO mang đến nhiều quyền lợi bảo hiểm hơn cho khách hàng. Bên cạnh các quyền lợi liên quan đến tính mạng, sức khỏe con người, khách hàng còn nhận được các quyền lợi liên quan đến tài sản mang theo khi đi du lịch. Cụ thể:
- Quyền lợi bảo hiểm về chi phí y tế: PJICO sẽ chi trả các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm... với mức chi trả dao động từ 20.000 - 100.000 USD/EUR (tùy vào chương trình bảo hiểm). Ngoài ra khách hàng còn được hưởng quyền lợi giới hạn phụ như chi phí điều trị ngoại trú (tiền khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sĩ, chụp x-quang...)
- Quyền lợi hỗ trợ cấp cứu bao gồm: dịch vụ hỗ trợ du lịch; Hỗ trợ cấp cứu như vận chuyển y tế, hồi hương, vận chuyển hài cốt và mai táng (chi trả lên đến 100.000 USD/EUR); Bảo lãnh viện phí khi tổng viện phí ước tính vượt qua 1.000 USD/EUR...
- Quyền lợi tai nạn cá nhân như chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn với mức chi trả lên đến 100.000 USD/EUR.
- Quyền lợi hành lý và tư trang: PJICO sẽ chi trả khi khách hàng mất, hỏng hành lý và tư trang do tai nạn, hành vi bạo lực hay hãng vận chuyển vận chuyển nhầm. Tối đa chi trả mỗi hạng mục là 250 USD/EUR và 500 USD/EUR một đôi hoặc bộ
- Quyền lợi chi trả chi phí mua vật dụng vệ sinh thiết yếu và quần áo khi hành lý bị thất lạc ít nhất 12 tiếng liên tục kể từ khi tới đích.
- PJICO chi trả chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay, chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do các giấy tờ thông hành bị mất trộm, mất cắp, cướp và tổn thất bất ngờ. Mức chi trả của PJICO lên đến 5.000 USD/EUR
- Quyền lợi cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi lên đến 9.000 USD/EUR.
- Khách hàng cũng được chi trả chi phí do chuyến đi bị trì hoãn.
Đặc biệt, khách hàng còn được hỗ trợ chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh hoặc thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp. Đây là hai quyền lợi mở rộng mà PJICO mang đến cho khách hàng khi mua bảo hiểm du lịch quốc tế.
Dù lựa chọn gói bảo hiểm du lịch nào, PJICO cũng sẽ mang đến các quyền lợi bảo hiểm ưu việt, tạo sự an tâm cho khách hàng để chuyến đi được an toàn nhất.
5. Phí bảo hiểm du lịch PJICO
Phí bảo hiểm du lịch PJICO có sự khác nhau giữa hai sản phẩm bảo hiểm du lịch trong nước và bảo hiểm du lịch quốc tế. Theo đó
Phí bảo hiểm du lịch trong nước
Đối với bảo hiểm du lịch trong nước PJICO xây dựng mức phí dựa trên số tiền bảo hiểm mà khách hàng lựa chọn. Bên cạnh phí cơ bản, PJICO sẽ tính thêm phụ phí đối với những đối tượng đặc thù là 0,1%/STBH/người/cuộc thi đấu/ngày. Mức phí cụ thể như sau:
- Khách du lịch tham gia bảo hiểm chuyến hoặc ở khách sạn, nhà khách: 0,015%/Số tiền bảo hiểm/người/ngày
- Khách du lịch chỉ tham gia bảo hiểm ở các khu vực du lịch:
- Có tắm biển, leo núi hoặc đi thuyền trên sông nước: 0,010%/STBH/lượt người
- Trường hộ khác: 0,005%/STBH/lượt người
Phí bảo hiểm du lịch quốc tế
Khác với bảo hiểm du lịch trong nước, PJICO xác định mức phí cho bảo hiểm du lịch quốc tế dựa trên khu vực khách hàng đi du lịch, số ngày đi du lịch và chương trình bảo hiểm mà khách hàng lựa chọn. Cụ thể như sau:
- Du lịch tại các nước Đông Nam Á:
- Chương trình A: Dao động từ 5 - 63 USD/EUR
- Chương trình B: Dao động từ 6 - 88 USD/EUR
- Chương trình C: Dao động từ 7 - 105 USD/EUR
- Chương trình D: Dao động từ 8 - 129 USD/EUR
- Chương trình E: Dao động từ 11 - 176 USD/EUR
- Du lịch tại các nước châu Á (trừ Nhật Bản), Úc và New Zealand
- Chương trình A: Dao động từ 6 - 64 USD/EUR
- Chương trình B: Dao động từ 7 - 88 USD/EUR
- Chương trình C: Dao động từ 8 - 105 USD/EUR
- Chương trình D: Dao động từ 10 - 158 USD/EUR
- Chương trình E: Dao động từ 14 - 191 USD/EUR
- Du lịch toàn cầu:
- Chương trình A: Dao động từ 7 - 86 USD/EUR
- Chương trình B: Dao động từ 8 - 108 USD/EUR
- Chương trình C: Dao động từ 9 - 130 USD/EUR
- Chương trình D: Dao động từ 11 - 184 USD/EUR
- Chương trình E: Dao động từ 15 - 221 USD/EUR
Với những khách hàng mua bảo hiểm du lịch theo gia đình, mức phí sẽ gấp đôi biểu phí cá nhân. Còn những khách hàng trên 70 tuổi phí sẽ được tính bằng phí cá nhân * 150%.
Nhìn chung phí bảo hiểm du lịch PJICO hợp lý, phù hợp với nhu cầu bảo vệ cho chuyến đi du lịch cũng như điều kiện tài chính của nhiều khách hàng. Nếu vẫn còn phân vân, hãy so sánh biểu phí và quyền lợi bảo hiểm du lịch để có thêm sự lựa chọn hợp lý.
6. Quy tắc điều khoản sản phẩm bảo hiểm du lịch PJICO
Quy tắc, điều khoản bảo hiểm du lịch PJICO có sự khác nhau giữa 2 sản phẩm bảo hiểm du lịch trong nước và bảo hiểm du lịch quốc tế. Mỗi một sản phẩm, PJICO sẽ quy định các điều khoản, quy tắc cụ thể về phạm vi bảo hiểm, quyền lợi, thủ tục bồi thường, các loại trừ bảo hiểm… khách hàng khi mua cần nắm rõ các nội dung này để đảm bảo nhận đầy đủ các quyền lợi chi trả thuộc phạm vi bảo hiểm. Khách hàng có thể tham khảo:
7. Thủ tục mua bảo hiểm du lịch PJICO
Khi mua bảo hiểm du lịch của PJICO khách hàng thực hiện thủ tục như sau:
- Đến trực tiếp văn phòng bảo hiểm PJICO và yêu cầu mua bảo hiểm du lịch cho chuyến đi của bản thân/gia đình. Hoặc bạn có thể mua trực tuyến qua kênh bán bảo hiểm online của PJICO.
- Bạn điền đầy đủ thông tin theo Giấy yêu cầu mua bảo hiểm
- Trường hợp cần gấp bạn có thể liên hệ đến số hotline của PJICO: 1900 545455 hoặc (024) 35 57 57 57 để yêu cầu xử lý sớm.
8. Cách mua bảo hiểm du lịch PJICO online
Hiện nay khách hàng của PJICO khi muốn mua bảo hiểm du lịch có thể dễ dàng mua qua kênh bán bảo hiểm online của PJICO. Đối với bảo hiểm du lịch, PJICO hiện chỉ triển khai bán bảo hiểm du lịch quốc tế qua hình thức online. Cách mua bảo hiểm du lịch quốc tế PJICO online bạn thực hiện theo các bước như sau:
- Bước 1: Bạn truy cập vào trang bán bảo hiểm trực tuyến của PJICO tại đây
- Bước 2: Click vào "sản phẩm" => Chọn Bảo hiểm du lịch => Bảo hiểm du lịch quốc tế. Hệ thống sẽ hiển thị toàn bộ thông tin về sản phẩm bảo hiểm du lịch quốc tế bao gồm quyền lợi, bồi thường, tính phí và đặt mua...
- Bước 3: Bạn chọn "Tính phí và đặt mua"
- Bước 4: Điền đầy đủ và chính xác các thông tin: Họ tên, số điện thoại, gói bảo hiểm (nhóm hoặc cá nhân), ngày đi, ngày về, điểm đi, điểm đến, số lượng người đi...
- Bước 5: Điền cá thông tin chủ hợp đồng thuộc phần "tính phí" gồm họ tên, quốc tịch, giới tính, ngày sinh, số CMND, địa chỉ, điện thoại, địa chỉ email và các thông tin về địa chỉ nhận giấy chứng nhận bảo hiểm.
- Bước 6: Chọn "Thanh toán" để thanh toán phí bảo hiểm du lịch quốc tế.
Với 6 bước đơn giản trên, bạn đã mua thành công gói bảo hiểm du lịch quốc tế của PJICO để an tâm đi thật xa và trở về. Bảo hiểm này sẽ giúp bạn phòng tránh và khắc phục những rủi ro bất ngờ khi đi du lịch tại nước ngoài.
9. Quy trình và thủ tục chi trả quyền lợi bảo hiểm du lịch PJICO
Thủ tục chi trả quyền lợi
Khi rủi ro được bảo hiểm xảy ra, tùy vào sản phẩm bảo hiểm du lịch bạn tham gia mà thủ tục chi trả sẽ khác nhau. Cụ thể:
Đối với bảo hiểm du lịch trong nước
Khi rủi ro được bảo hiểm xảy ra, người được bảo hiểm hoặc đại diện cho người được bảo hiểm cần phải:
- Thông báo ngay cho PJICO gần nhất hoặc khách sạn hoặc tổ chức du lịch biết trong vòng 24 giờ
- Thực hiện những chỉ dẫn của PJICO, khách sạn hoặc tổ chức du lịch.
Khi yêu cầu PJICO trả tiền bảo hiểm, người được bảo hiểm hoặc người đại diện của người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp gửi cho PJICO các chứng từ sau đây trong vòng 30 ngày kể từ ngày người được bảo hiểm trị khỏi bệnh hoặc bị tử vong nhưng không quá một năm kể từ ngày xảy ra tai nạn:
- Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm
- Hợp đồng bảo hiểm và bản sao (trích) danh sách người được bảo hiểm hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc vé vào cửa có bảo hiểm
- Biên bản tai nạn có xác nhận của cơ quan du lịch, chính quyền địa phương hoặc công an nơi người được bảo hiểm bị tai nạn
- Xác nhận điều trị của cơ quan y tế (giấy ra viện, phiếu điều trị và các giấy tờ liên quan đến việc điều trị tai nạn...)
- Giấy chứng tử và giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháo (trường hợp tử vong)
- Những giấy tờ liên quan khác nếu được PJICO yêu cầu
Trường hợp người được bảo hiểm ủy quyền cho người khác nhận tiền bảo hiểm, phải có giấy ủy quyền hợp pháp.
Đối với bảo hiểm du lịch quốc tế
Theo quy định của PJICO, hồ sơ khiếu nại yêu cầu trả tiền bảo hiểm phải được gửi kèm đầy đủ bằng chứng theo yêu cầu của PJICO trong trường hợp chết, ốm đau, tàn tật, thương tật hay thiệt hại dẫn đến phát sinh khiếu nại theo quy tắc của bảo hiểm du lịch quốc tế.
Ngay sau khi phát sinh sự kiện bảo hiểm có khả năng phát sinh trách nhiệm bảo hiểm, sớm nhất có thể và trong mọi trường hợp không quá 30 ngày kể từ ngày phát sinh sự kiện bảo hiểm, NĐBH phải thông báo cho PJICO (có thể thông báo bằng điện thoại, fax hoặc báo trực tiếp) sau đó bằng văn bản. Trừ trường hợp bất khả kháng, quá thời hạn trên, NĐBH sẽ bị từ chối một phần hoặc toàn bộ số tiền bảo hiểm.
Các giấy tờ chính cần cung cấp cho PJICO bao gồm:
- Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm đã được điền hoàn chỉnh
- Bản gốc Giấy chứng nhận bảo hiểm
- Bản sao hộ chiếu
- Các chứng từ chứng minh hoàn cảnh tổn thất và số tiền khiếu nại:
+ Trường hợp tai nạn:
- Biên bản tai nạn
- Hồ sơ bệnh án của bệnh viện hay của bác sĩ cung cấp những chi tiết về tính chất của thương tật, mức độ và thời gian của thương tật
- Giấy chứng nhận thương tật của bệnh viện (nếu có)
- Biên bản của công an/Cơ quan có thẩm quyền nơi xảy ra tai nạn và trường hợp chết phải có bản sao Giấy chứng tử và biên bản điều tra liên quan.
+ Trường hợp khiếu nại về chi phí y tế, hỗ trợ cấp cứu, chi phí hủy bỏ/cắt ngắn chuyến đi, trợ cấp tiền mặt:
- Tất cả hóa đơn, chứng từ, vé, cuống vé, hợp đồng và các thỏa thuận liên quan đến khiếu nại
- Trường hợp khiếu nại về điều trị y tế phải cung cấp đầy đủ hồ sơ bệnh án của bác sĩ trong đó ghi rõ chẩn đoán bệnh tật được điều trị, ngày thương tật bắt đầu xảy ra, bản tóm tắt quá trình điều trị bao gồm đơn thuốc, giấy ra viện và các dịch vụ điều trị được cung cấp.
+ Trường hợp khiếu nại về mất, hỏng hay thiệt hại đối với hành lý tư trang, hành lý đến chậm, mất giấy tờ thông hành:
- Tất cả hóa đơn ghi rõ ngày mua, giá, mẫu mã và loại hành lý bị mất hay thiệt hại
- Bản sao thông báo khẩn cho hãng hàng không/Công ty vận chuyển và chứng nhận bằng văn bản khi bị mất hay tổn thất xảy ra trong quá trình quá cảnh
- Biên bản có xác nhận của công an/cơ quan có thẩm quyền tại nơi xảy ra rủi ro. Thông báo tổn thất đến các cơ quan có thẩm quyền phải được thực hiện trong vòng 24 giờ đồng hồ kể từ khi xảy ra mất và tổn thất đó
- Trường hợp hành lý bị thất lạc, NĐBH phải cung cấp "Biên bản mất hàng hóa, hành lý" của hãng hàng không cho PJICO
Trường hợp yêu cầu chi trả liên quan đến chuyến đi bị trì hoãn: Khách hàng cung cấp chứng nhận của hãng hàng không hoặc hãng chuyên chở ghi rõ nguyên nhân, ngày, giờ và khoảng thời gian bị trì hoãn.
Ngoài ra, khi yêu cầu chi trả quyền lợi bảo hiểm du lịch quốc tế bạn cần cung cấp giấy tờ chứng minh quyền thụ hưởng thừa kế hợp pháp trong trường hợp NĐBH chết hay giấy ủy quyền nhận tiền bảo hiểm trong trường hợp thay mặt NĐBH nhận tiền bảo hiểm.
Lưu ý: Các hóa đơn chứng từ tiếng nước ngoài phải nộp kèm một bản dịch thích hợp. Chi phí dịch do người giữ Giấy chứng nhận bảo hiểm chịu
Quy trình chi trả quyền lợi bảo hiểm du lịch PJICO
Quy trình chi trả quyền lợi bảo hiểm du lịch PJICO được thực hiện như sau:
- Bước 1: Khách hàng gửi hồ sơ yêu cầu bồi bảo hiểm kèm theo đủ các chứng từ theo yêu cầu của PJICO
- Bước 2: PJICO tiếp nhận hồ sơ yêu cầu chi trả quyền lợi bảo hiểm, xem xét và thẩm định hồ sơ
- Bước 3: PJICO đưa ra phương án chi trả quyền lợi bảo hiểm, thông báo kết quả giải quyết cho khách hàng
- Bước 4: PJICO thực hiện việc chi trả bảo hiểm
Lưu ý:
- PJICO có trách nhiệm xem xét, giải quyết và thanh toán tiền bảo hiểm trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp không trung thực trong việc thực hiện các điều quy định trong quy tắc bảo hiểm, PJICO có quyền từ chối một phần hoặc toàn bộ số tiền bảo hiểm tùy theo mức độ vi phạm.
- Thời hạn NĐBH hoặc người kế thừa hợp pháp khiếu nại PJICO về việc trả tiền bảo hiểm là 6 tháng kể từ ngày NĐBH hoặc người thừa kế hợp pháp nhận được giấy thông báo kết quả giải quyết của PJICO. Quá thời hạn trên mọi khiếu nại đều không có giá trị.
Trên đây là các thông tin chi tiết về bảo hiểm du lịch PJICO. Hy vọng qua đây bạn đã nắm rõ được đặc điểm, lợi ích, quyền lợi cũng như mức phí khi mua bảo hiểm du lịch của PJICO. Nếu có nhu cầu mua bảo hiểm du lịch hoặc lấy báo giá sản phẩm này, bạn vui lòng liên hệ tại đây để nhận được sự tư vấn miễn phí cũng như cập nhật nhanh chóng các chính sách ưu đãi về bảo hiểm du lịch của các công ty bảo hiểm hiện nay.
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất