So sánh biểu phí và quyền lợi bảo hiểm du lịch Bảo Long
Có 3 sản phẩm bảo hiểm du lịch
Bảo hiểm du lịch
Đối tượng bảo hiểm
Thời hạn bảo hiểm
Quyền lợi bảo hiểm
Phí bảo hiểm
Hỗ trợ
Đối tượng BHDL
6 tháng - 70 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 2 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 2 tỷ |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 2 tỷ |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 200 triệu |
Quyền lợi bảo hiểm | Vàng (VNĐ) |
Bảo hiểm chi phí y tế | |
Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn | |
Chi phí điều trị nội trú: Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm...Đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này | 1.400.000.000 |
Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một lần điều trị. | 70.000.000 |
Chi phí y tế do thai sản: Bồi thường chi phí y tế liên quan đến bệnh tật do thai sản khi đang ở nước ngoài. | 140.000.000 |
Chi phí Điều trị tiếp theo: Chi phí y tế phát sinh trong lãnh thổ Nước xuất hành trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm. | 200.000.000 |
Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện: Trả phụ cấp 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. | 140.000.000 |
5. Chi phí cho thân nhân đi thăm: Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi hạng phổ thông) cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 7 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. | 100.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương: Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. | 100.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Vàng (VNĐ) |
Trợ giúp y tế khẩn cấp | |
Vận chuyển cấp cứu: Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
1.400.000.000 |
Hồi hương: Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm). | 1.400.000.000 |
Vận chuyển hài cốt/mai táng: Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. | 500.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Vàng (VNĐ) |
Bảo hiểm tai nạn cá nhân | |
Tử vong do tai nạn |
2.000.000.000 |
Tử vong do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
1.000.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 2.000.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
1.000.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Vàng (VNĐ) |
Hỗ trợ du lịch | |
Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn. cướp. trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 5.000.000 đ (Năm triệu đồng) | 30.000.000 |
Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân thiết và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn | 11.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu. visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. |
60.000.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi: Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm/thành viên trong gia đình/người đi cùng bị chết. ốm đau thương tật nghiêm trọng hoặc Người được bảo hiểm phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch |
200.000.000 |
Lỡ nối chuyến: Thanh toán 2.000.000đ (Hai triệu đồng) cho mỗi tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến. | 15.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Vàng (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiệm trách nhiệm pháp lý của Người được bảo hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm. (quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ). | 2.000.000.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
289 nghìn - 9,3 triệu
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 187 | 357 |
4-6 ngày | 272 | 510 |
7-10 ngày | 340 | 629 |
11-14 ngày | 408 | 782 |
15-18 ngày | 476 | 901 |
19-22 ngày | 561 | 1.054 |
23-27 ngày | 663 | 1.258 |
28-31 ngày | 8 714 | 1.343 |
32-45 ngày | 960 | 1.820 |
46-60 ngày | 1.140 | 2.140 |
61-90 ngày | 1.220 | 2.320 |
91-120 ngày | 1.560 | 2.960 |
121-150 ngày | 2.000 | 3.800 |
151-180 ngày | 2.440 | 4.620 |
Một tuần kéo dài thêm | 220 | 420 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 3.180 | 6.020 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1000 VNĐ) |
Gia Đình (1000 VNĐ) |
1-3 ngày | 255 | 493 |
4-6 ngày | 374 | 612 |
7-10 ngày | 459 | 867 |
11-14 ngày | 561 | 1.071 |
15-18 ngày | 663 | 1.258 |
19-22 ngày | 765 | 1.462 |
23-27 ngày | 918 | 1.751 |
28-31 ngày | 986 | 1.853 |
32-45 ngày | 1.340 | 2.540 |
46-60 ngày | 1.560 | 2.980 |
61-90 ngày | 1.700 | 3.220 |
91-120 ngày | 2.160 | 4.100 |
121-150 ngày | 2.780 | 5.260 |
151-180 ngày | 3.360 | 6.400 |
Một tuần kéo dài thêm | 300 | 580 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 4.400 | 8.340 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 289 | 544 |
4-6 ngày | 408 | 782 |
7-10 ngày | 510 | 969 |
11-14 ngày | 629 | 1.190 |
15-18 ngày | 731 | 1.394 |
19-22 ngày | 850 | 1.615 |
23-27 ngày | 1.020 | 1.938 |
28-31 ngày | 1.088 | 2.074 |
32-45 ngày | 1.480 | 2.820 |
46-60 ngày | 1.740 | 3.300 |
61-90 ngày | 1.880 | 3.580 |
91-120 ngày | 2.400 | 4.560 |
121-150 ngày | 3.080 | 5.860 |
151-180 ngày | 3.750 | 7.100 |
Một tuần kéo dài thêm | 340 | 640 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 4.880 | 9.280 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Quyền lợi bảo hiểm | Vàng (VNĐ) |
Bảo hiểm chi phí y tế | |
Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn | |
Chi phí điều trị nội trú: Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm...Đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này | 1.400.000.000 |
Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một lần điều trị. | 70.000.000 |
Chi phí y tế do thai sản: Bồi thường chi phí y tế liên quan đến bệnh tật do thai sản khi đang ở nước ngoài. | 140.000.000 |
Chi phí Điều trị tiếp theo: Chi phí y tế phát sinh trong lãnh thổ Nước xuất hành trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm. | 200.000.000 |
Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện: Trả phụ cấp 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. | 140.000.000 |
5. Chi phí cho thân nhân đi thăm: Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi hạng phổ thông) cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 7 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. | 100.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương: Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. | 100.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Vàng (VNĐ) |
Trợ giúp y tế khẩn cấp | |
Vận chuyển cấp cứu: Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
1.400.000.000 |
Hồi hương: Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm). | 1.400.000.000 |
Vận chuyển hài cốt/mai táng: Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. | 500.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Vàng (VNĐ) |
Bảo hiểm tai nạn cá nhân | |
Tử vong do tai nạn |
2.000.000.000 |
Tử vong do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
1.000.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 2.000.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
1.000.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Vàng (VNĐ) |
Hỗ trợ du lịch | |
Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn. cướp. trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 5.000.000 đ (Năm triệu đồng) | 30.000.000 |
Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân thiết và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn | 11.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu. visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. |
60.000.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi: Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm/thành viên trong gia đình/người đi cùng bị chết. ốm đau thương tật nghiêm trọng hoặc Người được bảo hiểm phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch |
200.000.000 |
Lỡ nối chuyến: Thanh toán 2.000.000đ (Hai triệu đồng) cho mỗi tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến. | 15.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Vàng (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiệm trách nhiệm pháp lý của Người được bảo hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm. (quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ). | 2.000.000.000 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 187 | 357 |
4-6 ngày | 272 | 510 |
7-10 ngày | 340 | 629 |
11-14 ngày | 408 | 782 |
15-18 ngày | 476 | 901 |
19-22 ngày | 561 | 1.054 |
23-27 ngày | 663 | 1.258 |
28-31 ngày | 8 714 | 1.343 |
32-45 ngày | 960 | 1.820 |
46-60 ngày | 1.140 | 2.140 |
61-90 ngày | 1.220 | 2.320 |
91-120 ngày | 1.560 | 2.960 |
121-150 ngày | 2.000 | 3.800 |
151-180 ngày | 2.440 | 4.620 |
Một tuần kéo dài thêm | 220 | 420 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 3.180 | 6.020 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1000 VNĐ) |
Gia Đình (1000 VNĐ) |
1-3 ngày | 255 | 493 |
4-6 ngày | 374 | 612 |
7-10 ngày | 459 | 867 |
11-14 ngày | 561 | 1.071 |
15-18 ngày | 663 | 1.258 |
19-22 ngày | 765 | 1.462 |
23-27 ngày | 918 | 1.751 |
28-31 ngày | 986 | 1.853 |
32-45 ngày | 1.340 | 2.540 |
46-60 ngày | 1.560 | 2.980 |
61-90 ngày | 1.700 | 3.220 |
91-120 ngày | 2.160 | 4.100 |
121-150 ngày | 2.780 | 5.260 |
151-180 ngày | 3.360 | 6.400 |
Một tuần kéo dài thêm | 300 | 580 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 4.400 | 8.340 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 289 | 544 |
4-6 ngày | 408 | 782 |
7-10 ngày | 510 | 969 |
11-14 ngày | 629 | 1.190 |
15-18 ngày | 731 | 1.394 |
19-22 ngày | 850 | 1.615 |
23-27 ngày | 1.020 | 1.938 |
28-31 ngày | 1.088 | 2.074 |
32-45 ngày | 1.480 | 2.820 |
46-60 ngày | 1.740 | 3.300 |
61-90 ngày | 1.880 | 3.580 |
91-120 ngày | 2.400 | 4.560 |
121-150 ngày | 3.080 | 5.860 |
151-180 ngày | 3.750 | 7.100 |
Một tuần kéo dài thêm | 340 | 640 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 4.880 | 9.280 |
Đối tượng BHDL
6 tháng - 70 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 1 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 1 tỷ |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 1 tỷ |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 100 triệu |
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình Bạc (VNĐ) |
Bảo hiểm chi phí y tế (Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn) | |
Chi phí điều trị nội trú: Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm...Đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này | 1.000.000.000 |
Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một lần điều trị. | 50.000.000 |
Chi phí y tế do thai sản: Bồi thường chi phí y tế liên quan đến bệnh tật do thai sản khi đang ở nước ngoài. | 100.000.000 |
Chi phí Điều trị tiếp theo: Chi phí y tế phát sinh trong lãnh thổ Nước xuất hành trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm. | 160.000.000 |
Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện: Trả phụ cấp 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. | 10.000.000 |
5. Chi phí cho thân nhân đi thăm: Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi hạng phổ thông) cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 7 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. | 70.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương: Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. | 70.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình Bạc (VNĐ) |
Trợ giúp y tế khẩn cấp | |
Vận chuyển cấp cứu: Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
1.000.000.000 |
Hồi hương: Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm). | 1.000.000.000 |
Vận chuyển hài cốt/mai táng: Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. | 250.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình Bạc (VNĐ) |
Bảo hiểm tai nạn cá nhân | |
Tử vong do tai nạn |
1.000.000.000 |
Tử vong do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
500.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 1.000.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
500.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình Bạc (VNĐ) |
Hỗ trợ du lịch | |
Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn. cướp. trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 5.000.000 đ (Năm triệu đồng) | 20.000.000 |
Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân thiết và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn | 8.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu. visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. |
30.000.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi: Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm/thành viên trong gia đình/người đi cùng bị chết. ốm đau thương tật nghiêm trọng hoặc Người được bảo hiểm phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch |
100.000.000 |
Lỡ nối chuyến: Thanh toán 2.000.000đ (Hai triệu đồng) cho mỗi tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến. | 10.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình Bạc (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiệm trách nhiệm pháp lý của Người được bảo hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm. (quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ). | 1.000.000.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
102 nghìn - 5,2 triệu
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 102 | 187 |
4-6 ngày | 153 | 289 |
7-10 ngày | 187 | 357 |
11-14 ngày | 238 | 442 |
15-18 ngày | 272 | 527 |
19-22 ngày | 306 | 595 |
23-27 ngày | 374 | 714 |
28-31 ngày | 391 | 748 |
32-45 ngày | 540 | 1.020 |
46-60 ngày | 640 | 1.220 |
61-90 ngày | 680 | 1.300 |
91-120 ngày | 880 | 1.680 |
121-150 ngày | 1.140 | 2.140 |
151-180 ngày | 1.380 | 2.620 |
Một tuần kéo dài thêm | 120 | 220 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 1.800 | 3.400 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 136 | 255 |
4-6 ngày | 221 | 408 |
7-10 ngày | 255 | 493 |
11-14 ngày | 323 | 612 |
15-18 ngày | 391 | 731 |
19-22 ngày | 425 | 816 |
23-27 ngày | 527 | 986 |
28-31 ngày | 544 | 1.054 |
32-45 ngày | 740 | 1.400 |
46-60 ngày | 880 | 1.680 |
61-90 ngày | 960 | 1.820 |
91-120 ngày | 1.220 | 2.380 |
121-150 ngày | 1.560 | 2.980 |
151-180 ngày | 1.900 | 3.620 |
Một tuần kéo dài thêm | 160 | 300 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 2.480 | 4.720 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 153 | 289 |
4-6 ngày | 238 | 459 |
7-10 ngày | 289 | 544 |
11-14 ngày | 357 | 680 |
15-18 ngày | 425 | 816 |
19-22 ngày | 476 | 901 |
23-27 ngày | 578 | 1.105 |
28-31 ngày | 612 | 1.156 |
32-45 ngày | 820 | 1.560 |
46-60 ngày | 980 | 1.860 |
61-90 ngày | 1.060 | 2.020 |
91-120 ngày | 1.360 | 2.580 |
121-150 ngày | 1.740 | 3.300 |
151-180 ngày | 2.120 | 4.020 |
Một tuần kéo dài thêm | 180 | 340 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 2.760 | 5.240 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình Bạc (VNĐ) |
Bảo hiểm chi phí y tế (Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn) | |
Chi phí điều trị nội trú: Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm...Đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này | 1.000.000.000 |
Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một lần điều trị. | 50.000.000 |
Chi phí y tế do thai sản: Bồi thường chi phí y tế liên quan đến bệnh tật do thai sản khi đang ở nước ngoài. | 100.000.000 |
Chi phí Điều trị tiếp theo: Chi phí y tế phát sinh trong lãnh thổ Nước xuất hành trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm. | 160.000.000 |
Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện: Trả phụ cấp 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. | 10.000.000 |
5. Chi phí cho thân nhân đi thăm: Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi hạng phổ thông) cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 7 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. | 70.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương: Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. | 70.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình Bạc (VNĐ) |
Trợ giúp y tế khẩn cấp | |
Vận chuyển cấp cứu: Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
1.000.000.000 |
Hồi hương: Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm). | 1.000.000.000 |
Vận chuyển hài cốt/mai táng: Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. | 250.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình Bạc (VNĐ) |
Bảo hiểm tai nạn cá nhân | |
Tử vong do tai nạn |
1.000.000.000 |
Tử vong do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
500.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 1.000.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
500.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình Bạc (VNĐ) |
Hỗ trợ du lịch | |
Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn. cướp. trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 5.000.000 đ (Năm triệu đồng) | 20.000.000 |
Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân thiết và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn | 8.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu. visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. |
30.000.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi: Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm/thành viên trong gia đình/người đi cùng bị chết. ốm đau thương tật nghiêm trọng hoặc Người được bảo hiểm phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch |
100.000.000 |
Lỡ nối chuyến: Thanh toán 2.000.000đ (Hai triệu đồng) cho mỗi tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến. | 10.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình Bạc (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiệm trách nhiệm pháp lý của Người được bảo hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm. (quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ). | 1.000.000.000 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 102 | 187 |
4-6 ngày | 153 | 289 |
7-10 ngày | 187 | 357 |
11-14 ngày | 238 | 442 |
15-18 ngày | 272 | 527 |
19-22 ngày | 306 | 595 |
23-27 ngày | 374 | 714 |
28-31 ngày | 391 | 748 |
32-45 ngày | 540 | 1.020 |
46-60 ngày | 640 | 1.220 |
61-90 ngày | 680 | 1.300 |
91-120 ngày | 880 | 1.680 |
121-150 ngày | 1.140 | 2.140 |
151-180 ngày | 1.380 | 2.620 |
Một tuần kéo dài thêm | 120 | 220 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 1.800 | 3.400 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 136 | 255 |
4-6 ngày | 221 | 408 |
7-10 ngày | 255 | 493 |
11-14 ngày | 323 | 612 |
15-18 ngày | 391 | 731 |
19-22 ngày | 425 | 816 |
23-27 ngày | 527 | 986 |
28-31 ngày | 544 | 1.054 |
32-45 ngày | 740 | 1.400 |
46-60 ngày | 880 | 1.680 |
61-90 ngày | 960 | 1.820 |
91-120 ngày | 1.220 | 2.380 |
121-150 ngày | 1.560 | 2.980 |
151-180 ngày | 1.900 | 3.620 |
Một tuần kéo dài thêm | 160 | 300 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 2.480 | 4.720 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 153 | 289 |
4-6 ngày | 238 | 459 |
7-10 ngày | 289 | 544 |
11-14 ngày | 357 | 680 |
15-18 ngày | 425 | 816 |
19-22 ngày | 476 | 901 |
23-27 ngày | 578 | 1.105 |
28-31 ngày | 612 | 1.156 |
32-45 ngày | 820 | 1.560 |
46-60 ngày | 980 | 1.860 |
61-90 ngày | 1.060 | 2.020 |
91-120 ngày | 1.360 | 2.580 |
121-150 ngày | 1.740 | 3.300 |
151-180 ngày | 2.120 | 4.020 |
Một tuần kéo dài thêm | 180 | 340 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 2.760 | 5.240 |
Đối tượng BHDL
6 tháng - 70 tuổi
Thời hạn bảo hiểm
1 ngày - 180 ngày
Quyền lợi bảo hiểm
Lên đến 3 tỷ
Chi phí y tế | Lên đến 3 tỷ |
Tai nạn cá nhân | Lên đến 3 tỷ |
Hỗ trợ đi lại | Lên đến 300 triệu |
Quyền lợi bảo hiểm | Kim Cương (VNĐ) |
Bảo hiểm chi phí y tế | |
Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn | |
Chi phí điều trị nội trú: Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm...Đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này | 2.000.000.000 |
Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một lần điều trị. | 100.000.000 |
Chi phí y tế do thai sản: Bồi thường chi phí y tế liên quan đến bệnh tật do thai sản khi đang ở nước ngoài. | 200.000.000 |
Chi phí Điều trị tiếp theo: Chi phí y tế phát sinh trong lãnh thổ Nước xuất hành trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm. | 240.000.000 |
Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện: Trả phụ cấp 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. | 200.000.000 |
5. Chi phí cho thân nhân đi thăm: Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi hạng phổ thông) cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 7 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. | 140.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương: Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. | 140.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Kim Cương (VNĐ) |
Trợ giúp y tế khẩn cấp | |
Vận chuyển cấp cứu: Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
2.000.000.000 |
Hồi hương: Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm). | 2.000.000.000 |
Vận chuyển hài cốt/mai táng: Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. | 750.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Kim Cương (VNĐ) |
Bảo hiểm tai nạn cá nhân | |
Tử vong do tai nạn |
3.000.000.000 |
Tử vong do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
1.500.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 3.000.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
1.500.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Kim Cương (VNĐ) |
Hỗ trợ du lịch | |
Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn. cướp. trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 5.000.000 đ (Năm triệu đồng) | 50.000.000 |
Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân thiết và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn | 16.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu. visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. |
90.000.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi: Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm/thành viên trong gia đình/người đi cùng bị chết. ốm đau thương tật nghiêm trọng hoặc Người được bảo hiểm phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch |
300.000.000 |
Lỡ nối chuyến: Thanh toán 2.000.000đ (Hai triệu đồng) cho mỗi tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến. | 20.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Kim Cương (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiệm trách nhiệm pháp lý của Người được bảo hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm. (quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ). | 3.000.000.000 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Phí bảo hiểm
408 nghìn - 13,4 triệu
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 408 | 782 |
4-6 ngày | 595 | 1.139 |
7-10 ngày | 731 | 1.394 |
11-14 ngày | 901 | 1.717 |
15-18 ngày | 1.071 | 2.040 |
19-22 ngày | 1.224 | 2.329 |
23-27 ngày | 1.479 | 2.805 |
28-31 ngày | 4 1.564 | 2.975 |
32-45 ngày | 2.120 | 4.020 |
46-60 ngày | 2.500 | 4.760 |
61-90 ngày | 2.700 | 5.140 |
91-120 ngày | 3.460 | 6.580 |
121-150 ngày | 4.440 | 8.440 |
151-180 ngày | 5.400 | 10.260 |
Một tuần kéo dài thêm | 480 | 920 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 7.040 | 13.380 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 374 | 697 |
4-6 ngày | 544 | 1.020 |
7-10 ngày | 663 | 1.258 |
11-14 ngày | 816 | 1.547 |
15-18 ngày | 969 | 1.836 |
19-22 ngày | 1.105 | 2.091 |
23-27 ngày | 1.326 | 2.533 |
28-31 ngày | 1.411 | 2.669 |
32-45 ngày | 1.900 | 3.620 |
46-60 ngày | 2.260 | 4.280 |
61-90 ngày | 2.440 | 4.620 |
91-120 ngày | 3.120 | 5.920 |
121-150 ngày | 4.000 | 7.600 |
151-180 ngày | 4.860 | 9.240 |
Một tuần kéo dài thêm | 440 | 820 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 6.340 | 12.040 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 272 | 510 |
4-6 ngày | 391 | 731 |
7-10 ngày | 476 | 901 |
11-14 ngày | 578 | 1.105 |
15-18 ngày | 697 | 1.326 |
19-22 ngày | 799 | 1.513 |
23-27 ngày | 969 | 1.819 |
28-31 ngày | 1.020 | 1.938 |
32-45 ngày | 1.390 | 2.620 |
46-60 ngày | 1.620 | 3.080 |
61-90 ngày | 1.760 | 3.340 |
91-120 ngày | 2.240 | 4.280 |
121-150 ngày | 2.880 | 5.480 |
151-180 ngày | 3.520 | 6.660 |
Một tuần kéo dài thêm | 320 | 600 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 4.580 | 8.700 |
Hiển thị thêm
Hiển thị thêm
Quyền lợi bảo hiểm | Kim Cương (VNĐ) |
Bảo hiểm chi phí y tế | |
Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn | |
Chi phí điều trị nội trú: Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm...Đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này | 2.000.000.000 |
Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một lần điều trị. | 100.000.000 |
Chi phí y tế do thai sản: Bồi thường chi phí y tế liên quan đến bệnh tật do thai sản khi đang ở nước ngoài. | 200.000.000 |
Chi phí Điều trị tiếp theo: Chi phí y tế phát sinh trong lãnh thổ Nước xuất hành trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm. | 240.000.000 |
Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện: Trả phụ cấp 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. | 200.000.000 |
5. Chi phí cho thân nhân đi thăm: Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi hạng phổ thông) cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 7 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. | 140.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương: Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. | 140.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Kim Cương (VNĐ) |
Trợ giúp y tế khẩn cấp | |
Vận chuyển cấp cứu: Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
2.000.000.000 |
Hồi hương: Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm). | 2.000.000.000 |
Vận chuyển hài cốt/mai táng: Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. | 750.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Kim Cương (VNĐ) |
Bảo hiểm tai nạn cá nhân | |
Tử vong do tai nạn |
3.000.000.000 |
Tử vong do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
1.500.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 3.000.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
1.500.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Kim Cương (VNĐ) |
Hỗ trợ du lịch | |
Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn. cướp. trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 5.000.000 đ (Năm triệu đồng) | 50.000.000 |
Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân thiết và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn | 16.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu. visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. |
90.000.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi: Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm/thành viên trong gia đình/người đi cùng bị chết. ốm đau thương tật nghiêm trọng hoặc Người được bảo hiểm phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch |
300.000.000 |
Lỡ nối chuyến: Thanh toán 2.000.000đ (Hai triệu đồng) cho mỗi tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến. | 20.000.000 |
Quyền lợi bảo hiểm | Kim Cương (VNĐ) |
Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiệm trách nhiệm pháp lý của Người được bảo hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm. (quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ). | 3.000.000.000 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 408 | 782 |
4-6 ngày | 595 | 1.139 |
7-10 ngày | 731 | 1.394 |
11-14 ngày | 901 | 1.717 |
15-18 ngày | 1.071 | 2.040 |
19-22 ngày | 1.224 | 2.329 |
23-27 ngày | 1.479 | 2.805 |
28-31 ngày | 4 1.564 | 2.975 |
32-45 ngày | 2.120 | 4.020 |
46-60 ngày | 2.500 | 4.760 |
61-90 ngày | 2.700 | 5.140 |
91-120 ngày | 3.460 | 6.580 |
121-150 ngày | 4.440 | 8.440 |
151-180 ngày | 5.400 | 10.260 |
Một tuần kéo dài thêm | 480 | 920 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 7.040 | 13.380 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 374 | 697 |
4-6 ngày | 544 | 1.020 |
7-10 ngày | 663 | 1.258 |
11-14 ngày | 816 | 1.547 |
15-18 ngày | 969 | 1.836 |
19-22 ngày | 1.105 | 2.091 |
23-27 ngày | 1.326 | 2.533 |
28-31 ngày | 1.411 | 2.669 |
32-45 ngày | 1.900 | 3.620 |
46-60 ngày | 2.260 | 4.280 |
61-90 ngày | 2.440 | 4.620 |
91-120 ngày | 3.120 | 5.920 |
121-150 ngày | 4.000 | 7.600 |
151-180 ngày | 4.860 | 9.240 |
Một tuần kéo dài thêm | 440 | 820 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 6.340 | 12.040 |
Thời gian một chuyến |
Cá Nhân (1.000 VNĐ) |
Gia Đình (1.000 VNĐ) |
1-3 ngày | 272 | 510 |
4-6 ngày | 391 | 731 |
7-10 ngày | 476 | 901 |
11-14 ngày | 578 | 1.105 |
15-18 ngày | 697 | 1.326 |
19-22 ngày | 799 | 1.513 |
23-27 ngày | 969 | 1.819 |
28-31 ngày | 1.020 | 1.938 |
32-45 ngày | 1.390 | 2.620 |
46-60 ngày | 1.620 | 3.080 |
61-90 ngày | 1.760 | 3.340 |
91-120 ngày | 2.240 | 4.280 |
121-150 ngày | 2.880 | 5.480 |
151-180 ngày | 3.520 | 6.660 |
Một tuần kéo dài thêm | 320 | 600 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 4.580 | 8.700 |
Công ty bảo hiểm nổi bật
Tổng quan về bảo hiểm du lịch Bảo Long
1. Giới thiệu về bảo hiểm du lịch Bảo Long
Bảo hiểm du lịch Bảo Long là sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ do Công ty bảo hiểm Bảo Long xây dựng và triển khai cho khách hàng có nhu cầu mua bảo hiểm cho các chuyến du lịch tham quan, nghỉ dưỡng, công tác, thăm người thân... tại nước ngoài.
Bảo Long hiện cung cấp duy nhất sản phẩm bảo hiểm du lịch quốc tế. Tham gia sản phẩm này khách hàng sẽ được hỗ trợ chi phí, khắc phục hậu quả do các rủi ro có thể xảy ra trong chuyến đi du lịch như tai nạn, tử vong, ốm đau, bệnh tật, mất hành lý, trễ chuyến bay... gây ra.
Đặc điểm của bảo hiểm du lịch Bảo Long
Sản phẩm bảo hiểm du lịch Bảo Long có các đặc điểm nổi bật sau:
- Bảo hiểm du lịch Bảo Long có phạm vi bảo hiểm toàn diện bao gồm cả con người và tài sản
- Thời gian bảo hiểm tối đa là 180 ngày/chuyến đi, tính từ thời điểm xuất phát cho đến khi bạn trở về
- Trẻ em dưới 12 tuổi phải được đi cùng với một người được bảo hiểm là người lớn trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.
- Miễn phí cho trẻ em dưới 18 tuổi đi cùng với cha và mẹ trong cùng chuyến đi
- Bảo Long hỗ trợ các dịch vụ pháp lý, giấy tờ du lịch… 24/7 cho khách hàng.
- Bảo hiểm du lịch miễn phí cho trẻ em khi cả cha và mẹ được bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.
- Tự động gia hạn bảo hiểm mà không tăng phí, tối đa 5 ngày trong những trường hợp xảy ra ngoài tầm kiểm soát của Người được bảo hiểm.
- Không tăng phí bảo hiểm bổ sung cho các môn thể thao mùa đông, khám phá thiên nhiên, lặn có bình khí nén, đi bè, nhảy bungee, và nhiều môn thể thao dưới nước khác.
- Khách hàng được linh hoạt lựa chọn các gói bảo hiểm cá nhân, nhóm hoặc gia đình
Phân loại bảo hiểm du lịch Bảo Long
Bảo Long hiện cung cấp duy nhất một sản phẩm bảo hiểm du lịch quốc tế mang đến cho khách hàng sự an tâm và thoải mái để tận hưởng hành trình du lịch hay một chuyến công tác đến nhiều nơi trên thế giới.
Với sản phẩm này, Bảo Long phân loại thành 3 gói bảo hiểm. Cụ thể:
- Gói Cá nhân: Người được bảo hiểm phải từ 12 tuổi trở lên.
- Gói Nhóm: gồm nhiều Người được bảo hiểm (tính cả người lớn và trẻ em) đi cùng có tên trên một hợp đồng bảo hiểm với cùng điều kiện, điều khoản bảo hiểm.
- Gói Gia đình: gồm các thành viên trong gia đình cụ thể bao gồm Vợ và/hoặc Chồng và các con dưới 18 tuổi đi cùng trong một chuyến đi.
Lợi ích khi mua bảo hiểm du lịch Bảo Long
Khi mua bảo hiểm du lịch Bảo Long, khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích hấp dẫn sau đây:
- Bạn được bảo vệ toàn diện trước các rủi ro liên quan đến con người, tài sản trong suốt chuyến đi du lịch.
- Chương trình bảo hiểm đa dạng, khách hàng được tự nguyện lựa chọn chương trình phù hợp với nhu cầu và điều kiện tài chính.
- Mức trách nhiệm của bảo hiểm du lịch Bảo Long cao, lên đến 3 tỷ đồng, đảm bảo hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng khi không may xảy ra các rủi ro.
- Thời hạn bảo hiểm dài, tối đa đến 180 ngày/chuyến đi giúp khách hàng thoải mái tận hưởng chuyến du lịch, công tác khắp nơi trên thế giới.
2. Đối tượng bảo hiểm du lịch Bảo Long
Đối tượng bảo hiểm du lịch Bảo Long là: Người Việt Nam hoặc người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam, trong độ tuổi từ 6 tuần đến 75 tuổi. Trẻ em dưới 7 tuổi phải đi cùng một người trưởng thành và được bảo hiểm trong cùng một Hợp đồng.
3. Phạm vi bảo hiểm du lịch Bảo Long
Bảo hiểm du lịch Bảo Long có phạm vi bảo hiểm toàn diện, bao gồm các rủi ro sau đây:
- Tai nạn cá nhân: Tử vong, thương tật vĩnh viễn do tai nạn,
- Bảo hiểm chi phí y tế: chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn, chi phí cho nhân thân đi thăm, chi phí đưa trẻ em hồi hương,
- Trợ cứu y tế: Vận chuyển cấp cứu, hồi hương, vận chuyển hài cốt/mai táng
- Hỗ trợ du lịch: Thiệt hại hành lý và tư trang, hành lý bị trì hoãn, mấy giấy tờ thông hành, cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi, lỡ nối chuyến, trách nhiệm cá nhân.
4. Quyền lợi bảo hiểm du lịch Bảo Long
Tùy thuộc vào chương trình bảo hiểm mà khách hàng lựa chọn, quyền lợi bảo hiểm sẽ có mức trách nhiệm khác nhau, dao động từ 1 - 3 tỷ đồng. Theo đó, khách hàng sẽ nhận được các quyền lợi bảo hiểm cho các hạng mục sau:
- Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân
Bảo Long sẽ chi trả quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân cho các rủi ro: tử vong do tai nạn, thương tật vĩnh viễn do tai nạn. Mức chi trả lên đến 3 tỷ đồng.
- Quyền lợi bảo hiểm chi phí y tế
Khách hàng mua bảo hiểm du lịch Bảo Long sẽ được hỗ trợ chi phí:
- Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn. Khách hàng được chi trả chi phí điều trị nội trú, ngoại trú, chi phí y tế do thai sản, chi phí điều trị tiếp theo. Mức chi trả tối đa có thể đến 2 tỷ đồng.
- Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện: Mức chi trả lên đến 200 triệu đồng
- Chi phí cho nhân thân đi thăm bao gồm chi phí đi lại cho một người thân trong gia đình đi thăm khi NĐBH phải nằm viện trên 7 ngày hay trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. Mức trách nhiệm dao động từ 70 - 140 triệu đồng (tùy chương trình).
- Chi phí đưa trẻ em hồi hương: Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. Mức trách nhiệm đến 140 triệu đồng.
- Quyền lợi trợ cấp y tế khẩn cấp: Khách hàng sẽ được Bảo Long chi trả các chi phí vận chuyển cấp cứu, hồi hương, vận chuyển hài cốt/mai táng. Mức trách nhiệm chi trả tối đa đến 2 tỷ đồng.
- Quyền lợi hỗ trợ du lịch: Khi mua bảo hiểm du lịch quốc tế của Bảo Long, khách hàng sẽ được hỗ trợ chi phí khi mất mát, hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm; Hành lý bị trì hoãn; Mất giấy tờ thông hành; Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi...
Ngoài ra khách hàng còn được hưởng quyền lợi trách nhiệm cá nhân lên đến 3 tỷ đồng. Theo đó, Bảo Long bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của Người được bảo hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ 3 gây ra do lỗi bất cần của NĐBH. Lưu ý, quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ.
Đặc biệt, khách hàng mua bảo hiểm du lịch Bảo Long còn nhận được quyền lợi đặc biệt:
- Tự động gia hạn thời gian bảo hiểm: Thời gian bảo hiểm sẽ được gia hạn thêm tối đa 5 ngày miễn phí nếu xảy ra những tình huống ngoài tầm kiểm soát của Người được bảo hiểm
- Trở về nước đột xuất: Người được bảo hiểm có thể trở về nước xuất phát vì lý do đột xuất trong thời gian tối đa là 14 ngày liên tục cho mỗi lần với điều kiện là thời gian bảo hiểm tối thiểu phải là 31 ngày.
Những quyền lợi này sẽ đảm bảo cho khách hàng một chuyến du lịch an toàn và an tâm. Bạn sẽ phòng ngừa và khắc phục được những rủi ro bất ngờ có thể xảy ra trong chuyến đi.
5. Phí bảo hiểm du lịch Bảo Long
Bảo Long thiết kế phí bảo hiểm du lịch dựa trên thời gian chuyến đi, chương trình bảo hiểm, gói bảo hiểm (cá nhân hoặc gia đình) và địa điểm mà khách hàng đi du lịch. Bạn có thể tham khảo phí bảo hiểm du lịch Bảo Long qua bảng sau:
Khu vực |
Phí bảo hiểm (VNĐ) | |||||
Bạc | Vàng | Kim cương | ||||
Cá nhân | Gia đình | Cá nhân | Gia đình | Cá nhân | Gia đình | |
Toàn cầu (Áp dụng cho các nước Đông Nam Á, châu Á và các nước còn lại trên thế giới) | Từ 153.000 - 2.120.000 VNĐ | Từ 289.000 - 4.020.000 VNĐ | Từ 289.000 - 3.750.000 VNĐ | Từ 544.000 - 7.100.000 VNĐ | Từ 408.000 - 5.400.000 VNĐ | Từ 782.000 - 10.260.000 VNĐ |
Châu Á (các nước châu Á, Australia, New Zealand, trừ Nhật Bản) | Từ 136.000 - 1.900.000 VNĐ | Từ 255.000 - 3.620.000 VNĐ | Từ 255.000 - 3.360.000 VNĐ | Từ 493.000 - 6.400.000 VNĐ | Từ 374.000 - 4.860.000 VNĐ | Từ 697.000 - 9.240.000 VNĐ |
Đông Nam Á | Từ 102.000 - 1.380.000 VNĐ | Từ 187.000 - 2.620.000 VNĐ | Từ 187.000 - 2.440.000 VNĐ | Từ 357.000 - 4.620.000 VNĐ | Từ 272.000 - 3.520.000 VNĐ | Từ 510.000 - 6.660.000 VNĐ |
Với mức phí được xây dựng như trên, khách hàng hoàn toàn có thể linh hoạt lựa chương trình với mức phí phù hợp nhất cho mình để đảm bảo chuyến du lịch vẫn được bảo vệ mà tài chính không ảnh hưởng quá nhiều.
Bảo hiểm du lịch Bảo Long có mức phí phù hợp, quyền lợi hấp dẫn sẽ là giải pháp để bạn an tâm hơn về hành trình của mình dù đó là một chuyến công tác hay du ngoạn đến nhiều nơi trên thế giới. Các chương trình bảo hiểm du lịch mới nhất của Bảo Long cung cấp quyền lợi bảo hiểm đa dạng giúp khách hàng có thể lựa chọn quyền lợi phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Bạn có thể so sánh biểu phí và quyền lợi bảo hiểm du lịch để cập nhật nhanh chóng các chính sách về phí cũng như các quyền lợi của các công ty bảo hiểm.
6. Quy tắc, điều khoản sản phẩm bảo hiểm du lịch Bảo Long
Trên cơ sở NĐBH đã thanh toán và đồng ý thanh toán phí bảo hiểm đã được thỏa thuận và căn cứ vào Giấy yêu cầu bảo hiểm, Bảo Long đồng ý bảo hiểm cho người được bảo hiểm theo những điều kiện và điều khoản quy định như sau:
Các loại trừ bảo hiểm
Bảo Long sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường cho những tổn thất hay trách nhiệm phát sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ các sự kiện cụ thể sau:
- Bệnh tật hay tổn thương có sẵn, bệnh hay khuyết tật bẩm sinh, nhiễm HIV, AIDS và các bệnh liên quan đến AIDS
- Bệnh mãn tính cho dù phát hiện trước hay trong thời gian bảo hiểm bao gồm: bệnh trĩ, chứng thoát vị, dị tật vách ngăn mũi và xương xoắn mũi, cường tuyến giáp....
- Nổi loạn và đình công, chiến tranh, xâm lược, hành động ngoại xâm, nội chiến, cách mạng, bạo loạn dân sự, quyền lực quân sự và tiếm quyền....
- Liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến các hoạt động khủng bố
- Tự tử, cố gắng tự tử hay cố ý gây thương tích trên thân thể, bệnh tâm thần, rối loạn tâm lý, rối loạn tiền đình, rối loạn thần kinh, mất trí....
- Tác động của phản ứng hạt nhân hoặc nhiễm phóng xạ
- Tai nạn trong khi tham gia vào bất kì môn thể thao hay các cuộc thi nào trong phạm vi chuyên nghiệp hay nghiệp dư, các môn thể thao được tổ chức, các cuộc đua xe hay đua xe có động cơ đường trường....
- Leo lên đến độ cao trên 5.000m so với mực nước biển hoặc sử dụng bình dưỡng khí lặn sâu hơn 20m so với mặt nước biển
- Tổn thất gián tiếp hoặc thiệt hại mang tính hậu quả
- Mọi hình thức tổn thất, thiệt hại hay trách nhiệm phát sinh mà đã được bảo hiểm bởi một đơn bảo hiểm khác hay đã được một bên thứ 3 có trách nhiệm thanh toán.
- Chết hay thương tật hoặc các chi phí liên quan trực tiếp hay gián tiếp gây ra bởi hoặc được góp phần bởi hay phát sinh từ hỏng hóc hay không có khả năng hoạt động tại bất kỳ thời điểm nào của máy tính, thiết bị điện tử, thiết bị hay phương tiện xử lý dữ liệu hay truyền thông....
Ngoài ra, quy tắc bảo hiểm du lịch Bảo Long còn giải thích rõ các thuật ngữ cũng như quy định rõ phạm vi bảo hiểm và quyền lợi bảo hiểm mà khách hàng được nhận.
7. Thủ tục mua bảo hiểm du lịch Bảo Long
Khi mua bảo hiểm du lịch Bảo Long, thủ tục rất đơn giản. Khách hàng chỉ cần điền đầy đủ thông tin trong giấy yêu cầu bảo hiểm du lịch theo mẫu của Bảo Long và cung cấp thêm các giấy tờ chứng minh nhân thân liên quan là có thể hoàn tất thủ tục mua bảo hiểm.
Trong trường hợp cần gấp thì sau khi gửi yêu cầu mua bảo hiểm bạn có thể liên hệ với Bảo Long qua số điện thoại: 1900 54 55 17 để được giải đáp kịp thời và nhanh chóng.
8. Cách mua bảo hiểm du lịch Bảo Long online
Nhằm mang lại sự thuận tiện và nhanh chóng cho khách hàng trong việc mua bảo hiểm du lịch, Bảo Long hỗ trợ việc đăng ký mua bảo hiểm trực tuyến. Theo đó, chỉ với các bước đơn giản và cung cấp đầy đủ thông tin là bạn đã có thể sở hữu ngay hợp đồng bảo hiểm du lịch/Giấy chứng nhận bảo hiểm cho chuyến du lịch của bạn/gia đình/nhóm được an toàn.
Để đăng ký mua bảo hiểm du lịch Bảo Long trực tuyến bạn thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Truy cập đường dẫn mua bảo hiểm du lịch Bảo Long online
- Bước 2: Giao diện hiển thị phần thông tin chuyến đi. Bạn điền đầy đủ các thông tin gồm: gói bảo hiểm, nơi đến, ngày đi, ngày về. Sau đó chọn "Tiếp tục".
- Bước 3: Hệ thống hiển thị các thông tin hợp đồng bao gồm:
- Thông tin về gói bảo hiểm và mức phí đi kèm
- Thông tin chủ hợp đồng: Bạn điền đầy đủ và chính xác các thông tin này
- Thông tin người được bảo hiểm: Bạn cung cấp đầy đủ họ tên, giới tính, số Passport
- Thông tin nhận giấy chứng nhận bảo hiểm: Bạn điền họ tên người nhận, số điện thoại, địa chỉ và ghi chú (nếu có)
- Bước 4: Click dấu xác nhận các thông tin đã cung cấp sau đó chọn "Đăng ký"
Dựa trên các thông tin mà bạn cung cấp, Bảo Long sẽ nhanh chóng xử lý yêu cầu mua bảo hiểm du lịch của bạn và sẽ chuyển giấy chứng nhận bảo hiểm đến đúng địa chỉ mà bạn đã điền.
Như vậy chỉ với 4 bước đơn giản, khách hàng đã có thể mua thành công bảo hiểm du lịch Bảo Long với mức phí hợp lý, quyền lợi bảo hiểm toàn diện. Qua đó có thể an tâm tận hưởng chuyến du lịch cùng gia đình.
9. Quy trình và thủ tục chi trả quyền lợi bảo hiểm du lịch Bảo Long
Thủ tục chi trả quyền lợi bảo hiểm
Đối với việc yêu cầu chi trả quyền lợi bảo hiểm du lịch Bảo Long, quy trình và thủ tục chi trả như sau:
Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm:
- Thông báo xảy ra sự kiện bảo hiểm: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm, NĐBH phải thông báo cho Bảo Long (có thể bằng thông báo trực tiếp, bằng điện thoại, fax) sau đó bằng văn bản. Quá thời hạn trên, Bảo Long có quyền từ chối một phần hay toàn bộ số tiền bảo hiểm trừ trường hợp bất khả kháng.
- Thời gian yêu cầu Bảo Long bồi thường: 1 năm kể từ ngày xảy ra tổn thất. Quá thời hạn này Bảo Long không chịu trách nhiệm bồi thường dù tổn thất có thuộc phạm vi bảo hiểm
Hồ sơ yêu cầu trả tiền bảo hiểm:
Người được bảo hiểm phải gửi cho Bảo Long hồ sơ yêu cầu bồi thường gồm các chứng từ và thông tin cụ thể như sau:
- Đơn yêu cầu bồi thường đã được điền hoàn chỉnh
- Bản gốc Hợp đồng bảo hiểm
- Hộ chiếu (sao y có chứng thực)
- Vé máy bay/Thẻ lên máy bay (bản gốc hoặc sao y có chứng thực)
- Chứng từ chứng minh độ dài của chuyến đi nếu hợp đồng bảo hiểm du lịch là hợp đồng bảo hiểm hàng năm
- Các chứng từ chứng minh hoàn cảnh xảy tổn thất và số tiền khiếu nại
- Các chứng từ chứng minh khác theo yêu cầu của Bảo Long trong tùy loại hình tổn thất. Theo đó:
- Khiếu nại về "tai nạn cá nhân": Hồ sơ bệnh án của bệnh viện hay bác sĩ cung cấp những chi tiết về tính chất của tổn thương và mức độ, khoảng thời gian của thương tật, biên bản của cơ quan có thẩm quyền nơi xảy ra tai nạn. Trường hợp chết phải có Giấy chứng tử và biên bản điều tra của cơ quan có thẩm quyền.
- Khiếu nại về "Chi phí y tế" và "Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi": Tất cả hóa đơn, biên lai, vé, cuống vé, hợp đồng hoặc các thỏa thuận liên quan tới khiếu nại. Trong trường hợp khiếu nại về điều trị y tế bạn cần cung cấp đầy đủ giấy tờ của bệnh viện, ý kiến của bác sĩ, ghi rõ chẩn đoán về bệnh tật được điều trị và bản tóm tắt quá trình điều trị
- Khiếu nại về "Hành lý và tư trang" hoặc "Mất giấy tờ thông hành": Cung cấp đầy đủ hóa đơn ghi rõ ngày mua, giá, mẫu mã và loại của hạng mục bị mất hay bị thiệt hại, một bản thông báo khẩn cho hãng hàng không/hãng vận chuyển và văn bản xác nhận khi tài sản bị mất hay tổn thất, thiệt hại xảy ra trong quá trình quá cảnh và biên bản có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền khi tổn thất vừa xảy ra.
- Giấy tờ chứng minh quyền thụ hưởng thừa kế hợp pháp trong trường hợp NĐBH chết hay giấy ủy quyền nhận tiền bảo hiểm trong trường hợp thay mặt NĐBH nhận tiền bảo hiểm.
Lưu ý: Thời hạn NĐBH hoặc người thừa kế hợp pháp khiếu nại Bảo Long về việc chi trả quyền lợi bảo hiểm là 3 năm, kể từ ngày NĐBH hoặc người thừa kế nhận được giấy thông báo thanh toán quyền lợi bảo hiểm của Bảo Long.
Quy trình chi trả quyền lợi bảo hiểm
Công ty bảo hiểm Bảo Long giải quyết quyền lợi bảo hiểm, bồi thường cho khách hàng theo quy trình sau:
- Bước 1: Khách hàng thông báo thông tin sự cố, ngay khi xảy ra sự cố, bằng cách gọi đến số điện thoại: 1900 54 55 17. Đội ngũ tư vấn viên của Bảo Long luôn trực 24/24 sẽ hướng dẫn khách hàng.
- Bước 2: Bảo Long và/hoặc công ty giám định độc lập tiến hành giám định hiện trường (nếu cần), hướng dẫn khách hàng cung cấp hồ sơ.
- Bước 3: Khách hàng cung cấp đầy đủ chứng từ theo email/ bản hướng dẫn của Bảo Long
- Bước 4: Công ty giám định độc lập phát hành báo cáo giám định (nếu có).
- Bước 5: Bảo Long thông báo kết quả giải quyết khiếu nại (tối đa 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
- Bước 6: Khách hàng ký thư chấp nhận bồi thường (đồng ý với kết quả giải quyết bồi thường của Bảo Long).
- Bước 7: Bảo Long chi trả bồi thường trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thư chấp nhận nhận bồi thường của khách hàng. Việc chi trả bồi thường có thể thực hiện bằng cách chuyển khoản qua Ngân hàng hoặc chi tiền mặt.
10. Những câu hỏi thường gặp liên quan đến bảo hiểm du lịch Bảo Long
Độ tuổi tham gia bảo hiểm du lịch quốc tế Bảo Long là bao nhiêu?
Tuổi của Người được bảo hiểm được tính theo năm dương lịch (tính từ năm sinh theo chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu) được làm cơ sở để tính phí bảo hiểm và giải quyết quyền lợi bảo hiểm (nếu có). Giới hạn tuổi tham gia bảo hiểm dưới 70 tuổi.
Đối với hợp đồng du lịch không giới hạn số chuyến đi trong năm thì độ dài tối đa là bao nhiêu ngày?
Đối với hợp đồng không giới hạn số chuyến đi trong năm thì độ dài tối đa cho một chuyến đi là 03 tháng liên tục (90 ngày).
Thời gian yêu cầu Bảo Long bồi thường?
Thời gian Người được bảo hiểm yêu cầu Bảo Long bồi thường là một năm kể từ ngày xảy ra tổn thất. Quá thời hạn một năm nêu trên Bảo Long không chịu trách nhiệm bồi thường dù tổn thất có thuộc phạm vi bảo hiểm.
Thời hạn thông báo xảy ra sự kiện bảo hiểm là bao lâu?
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người được bảo hiểm phải thông báo cho Bảo Long (có thể bằng thông báo trực tiếp, bằng điện thoại, bằng fax) sau đó bằng văn bản. Nếu quá thời hạn trên, Bảo Long có quyền từ chối một phần hay toàn bộ số tiền bảo hiểm trừ trường hợp bất khả kháng.
Bảo hiểm du lịch Bảo Long chắc chắn là người bạn đồng hành không thể thiếu của bạn trong mọi chuyến du lịch, công tác đến nhiều nơi trên thế giới. Mua bảo hiểm du lịch Bảo Long giúp bạn an tâm tận hưởng chuyến đi khi mà các rủi ro bất ngờ có thể xảy ra đã được phòng ngừa và bảo vệ. Đặc biệt bảo hiểm du lịch còn là điều kiện cần thiết để xin Visa khi bạn đến các quốc gia thuộc khối Schengen và Châu Úc theo yêu cầu của Lãnh sự quán. Nếu bạn có nhu cầu mua bảo hiểm du lịch hoặc lấy báo giá, có thể liên hệ tại đây để nhận tư vấn miễn phí và cập nhật nhanh nhất các chính sách về giá và quyền lợi bảo hiểm mà các công ty bảo hiểm đang áp dụng hiện nay.
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất