avatart

khach

icon

So sánh biểu phí và quyền lợi bảo hiểm du lịch MSIG

Có 4 sản phẩm bảo hiểm du lịch

Bảo hiểm du lịch

Đối tượng bảo hiểm

Thời hạn bảo hiểm

Quyền lợi bảo hiểm

Phí bảo hiểm

Hỗ trợ

Đối tượng BHDL

1 tuổi -80 tuổi

Thời hạn bảo hiểm

1 ngày - 180 ngày

Quyền lợi bảo hiểm

Lên đến 2,1 tỷ

Chi phí y tế Lên đến 2,1 tỷ
Tai nạn cá nhân Lên đến 1,8 tỷ
Hỗ trợ đi lại Lên đến 180 triệu
Chi phí y tế
Trợ cứu y tế
Tai nạn cá nhân
Hỗ trợ đi lại
Phạm vi mở rộng
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 1

(1.000 VNĐ)

 Chi phí y tế (*)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

1.600.000

1.300.000

1.200.000

2.100.000

 Trường hợp đang điều trị tại Việt Nam sau khi đi du lịch nước ngoài trở về (phải trả một phần chi phí chữa bệnh)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

81.000

54.000

40.000

360.000

 Chi phí nằm viện tại nước ngoài 

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 1.000

20

20.000

Chi phí nằm viện tại Việt Nam

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 500

20

10.000


 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 1

(1.000 VNĐ)

 Trợ cứu y tế khẩn cấp và hồi hương. (*)  1.600.000
 Hồi hương và mai táng, chi trả mỗi chi phí thực tế và mỗi giới hạn chỉ định  1.600.000
 Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
 Thăm bệnh tại bệnh viện ở Việt Nam (*)  72.000
 Thăm bệnh tại nước ngoài  72.000



QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 1

(1.000 VNĐ)

Tử vong, mất chi, bị mù, bị điếc hoặc bị câm hoặc bị dị tật vĩnh viễn do tai nạn

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

1.800.000

900.000

450.000

Tai nạn do Phương tiện công cộng.

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 Không bao gồm



QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 1

(1.000 VNĐ)

Thay thế chuyến bay có sẵn

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 2.400

12.000

Thay thế chuyến bay không có sẵn (chuyến bay bị hủy)  12.000

Chuyến đi bị hủy bỏ hoặc bị hoãn (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình

 72.000

180.000

Hạn chế chuyến đi (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 

72.000

180.000

Dịch vụ Đặt trước du lịch bị quá tải

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 1.600

3.200

Lỡ chuyến bay quá giới hạn cho phép

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 

 1.000

5.000

Bị mất hoặc bị hư hại hành lý hoặc ảnh hưởng cá nhân bao gồm hành lý

- Mỗi món đồ hoặc một bộ gồm hai món đồ (*)(**)

- Giới hạn cao nhất

 4.000

24.000

Hư hại hoặc mất máy tính hoặc laptop (*)  20.000

Trường hợp mua khẩn cấp nếu bị mất hành lý (**)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 1.900

5.400

Trường hợp lấy hành lý bị chậm

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 2.900

12.000

 Mất hoặc hư hại  tài liệu du lịch (*)  22.000

 Mất hoặc hư hại tiền bạc

- Bị mất đi trên 1000 USD (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 2.700

5.400



QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 1

(1.000 VNĐ)

 Trợ cứu y tế khẩn cấp và hồi hương. (*)  1.600.000
 Hồi hương và mai táng, chi trả mỗi chi phí thực tế và mỗi giới hạn chỉ định  1.600.000
 Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
 Thăm bệnh tại bệnh viện ở Việt Nam (*)  72.000
 Thăm bệnh tại nước ngoài  72.000



Hiển thị thêm

Hiển thị thêm

Phí bảo hiểm

100 nghìn - 3,259 triệu

Đông Nam Á
Châu Á
Toàn cầu
 Thời gian bảo hiểm Đông Nam Á (VNĐ)
1-5 100.000
6-10 160.000
11-15 320.000
16-20 380.000
21-25 419.000
26-31 455.000
32-38 573.000
39-45 632.000
46-52 691.000
53-59 751.000
60-66 801.000
67-73 860.000
74-80 918.000
81-87 1.028.000
88-94 1.113.000
95-101 1.199.000

102-108

1.285.000
109-115 1.370.000
116-122 1.456.000
123-129 1.542.000
130-136 1.627.000
137-143 1.713.000
144-150 1.798.000
151-157 1.884.000
158-164 1.970.000
165-171 2.055.000
172-178 2.141.000
179-180 2.190.000
 Thời gian bảo hiểm Châu Á (VNĐ)
1-5 140.000
6-10 200.000
11-15 360.000
16-20 439.000
21-25 479.000
26-31 533.000
32-38 632.000
39-45 711.000
46-52 790.000
53-59 869.000
60-66 938.000
67-73 1.039.000
74-80 1.143.000
81-87 1.247.000
88-94 1.350.000
95-101 1,454.000

102-108

1.558.000
109-115 1.662.000
116-122 1.766.000
123-129 1.870.000
130-136 1.973.000
137-143 2.077.000
144-150 2.181.000
151-157 2.285.000
158-164 2.389.000
165-171 2.493.000
172-178 2.596.000
179-180 2.656.000
 Thời gian bảo hiểm Toàn cầu (VNĐ)
1-5 ngày 160.000
6-10  220.000
11-15 419.000
16-20 459.000
21-25 519.000
26-31 565.000
32-38 691.000
39-45 790.000
46-52 892.000
53-59 1.020.000
60-66 1.147.000
67-73 1.275.000
74-80 1.402.000
81-87 1.530.000
88-94 1.657.000
95-101 1.784.000

102-108

1.912.000
109-115 2.039.000
116-122 2.167.000
123-129 2.294.000
130-136 2.422.000
137-143 2.549.000
144-150 2.676.000
151-157 2.804.000
158-164 2.931.000
165-171 3.059.000
172-178 3.186.000
179-180 3.259.000

Hiển thị thêm

Hiển thị thêm

Chi phí y tế
Trợ cứu y tế
Tai nạn cá nhân
Hỗ trợ đi lại
Phạm vi mở rộng
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 1

(1.000 VNĐ)

 Chi phí y tế (*)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

1.600.000

1.300.000

1.200.000

2.100.000

 Trường hợp đang điều trị tại Việt Nam sau khi đi du lịch nước ngoài trở về (phải trả một phần chi phí chữa bệnh)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

81.000

54.000

40.000

360.000

 Chi phí nằm viện tại nước ngoài 

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 1.000

20

20.000

Chi phí nằm viện tại Việt Nam

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 500

20

10.000


 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 1

(1.000 VNĐ)

 Trợ cứu y tế khẩn cấp và hồi hương. (*)  1.600.000
 Hồi hương và mai táng, chi trả mỗi chi phí thực tế và mỗi giới hạn chỉ định  1.600.000
 Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
 Thăm bệnh tại bệnh viện ở Việt Nam (*)  72.000
 Thăm bệnh tại nước ngoài  72.000



QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 1

(1.000 VNĐ)

Tử vong, mất chi, bị mù, bị điếc hoặc bị câm hoặc bị dị tật vĩnh viễn do tai nạn

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

1.800.000

900.000

450.000

Tai nạn do Phương tiện công cộng.

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 Không bao gồm



QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 1

(1.000 VNĐ)

Thay thế chuyến bay có sẵn

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 2.400

12.000

Thay thế chuyến bay không có sẵn (chuyến bay bị hủy)  12.000

Chuyến đi bị hủy bỏ hoặc bị hoãn (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình

 72.000

180.000

Hạn chế chuyến đi (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 

72.000

180.000

Dịch vụ Đặt trước du lịch bị quá tải

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 1.600

3.200

Lỡ chuyến bay quá giới hạn cho phép

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 

 1.000

5.000

Bị mất hoặc bị hư hại hành lý hoặc ảnh hưởng cá nhân bao gồm hành lý

- Mỗi món đồ hoặc một bộ gồm hai món đồ (*)(**)

- Giới hạn cao nhất

 4.000

24.000

Hư hại hoặc mất máy tính hoặc laptop (*)  20.000

Trường hợp mua khẩn cấp nếu bị mất hành lý (**)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 1.900

5.400

Trường hợp lấy hành lý bị chậm

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 2.900

12.000

 Mất hoặc hư hại  tài liệu du lịch (*)  22.000

 Mất hoặc hư hại tiền bạc

- Bị mất đi trên 1000 USD (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 2.700

5.400



QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 1

(1.000 VNĐ)

 Trợ cứu y tế khẩn cấp và hồi hương. (*)  1.600.000
 Hồi hương và mai táng, chi trả mỗi chi phí thực tế và mỗi giới hạn chỉ định  1.600.000
 Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
 Thăm bệnh tại bệnh viện ở Việt Nam (*)  72.000
 Thăm bệnh tại nước ngoài  72.000



Đông Nam Á
Châu Á
Toàn cầu
 Thời gian bảo hiểm Đông Nam Á (VNĐ)
1-5 100.000
6-10 160.000
11-15 320.000
16-20 380.000
21-25 419.000
26-31 455.000
32-38 573.000
39-45 632.000
46-52 691.000
53-59 751.000
60-66 801.000
67-73 860.000
74-80 918.000
81-87 1.028.000
88-94 1.113.000
95-101 1.199.000

102-108

1.285.000
109-115 1.370.000
116-122 1.456.000
123-129 1.542.000
130-136 1.627.000
137-143 1.713.000
144-150 1.798.000
151-157 1.884.000
158-164 1.970.000
165-171 2.055.000
172-178 2.141.000
179-180 2.190.000
 Thời gian bảo hiểm Châu Á (VNĐ)
1-5 140.000
6-10 200.000
11-15 360.000
16-20 439.000
21-25 479.000
26-31 533.000
32-38 632.000
39-45 711.000
46-52 790.000
53-59 869.000
60-66 938.000
67-73 1.039.000
74-80 1.143.000
81-87 1.247.000
88-94 1.350.000
95-101 1,454.000

102-108

1.558.000
109-115 1.662.000
116-122 1.766.000
123-129 1.870.000
130-136 1.973.000
137-143 2.077.000
144-150 2.181.000
151-157 2.285.000
158-164 2.389.000
165-171 2.493.000
172-178 2.596.000
179-180 2.656.000
 Thời gian bảo hiểm Toàn cầu (VNĐ)
1-5 ngày 160.000
6-10  220.000
11-15 419.000
16-20 459.000
21-25 519.000
26-31 565.000
32-38 691.000
39-45 790.000
46-52 892.000
53-59 1.020.000
60-66 1.147.000
67-73 1.275.000
74-80 1.402.000
81-87 1.530.000
88-94 1.657.000
95-101 1.784.000

102-108

1.912.000
109-115 2.039.000
116-122 2.167.000
123-129 2.294.000
130-136 2.422.000
137-143 2.549.000
144-150 2.676.000
151-157 2.804.000
158-164 2.931.000
165-171 3.059.000
172-178 3.186.000
179-180 3.259.000

Đối tượng BHDL

1 tuổi -80 tuổi

Thời hạn bảo hiểm

1 ngày - 180 ngày

Quyền lợi bảo hiểm

Lên đến 2,1 tỷ

Chi phí y tế Lên đến 2,1 tỷ
Tai nạn cá nhân Lên đến 1,2 tỷ
Hỗ trợ đi lại Không bao gồm

 

Chi phí y tế
Trợ cứu y tế
Tai nạn cá nhân
Hỗ trợ đi lại
Phạm vi mở rộng
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY Visa

(1.000 VNĐ)

 Chi phí y tế (*)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

  1.200.000

1.200.000

1.200.000

2.100.000

 Trường hợp đang điều trị tại Việt Nam sau khi đi du lịch nước ngoài trở về (phải trả một phần chi phí chữa bệnh)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 48.000

24.000

24.000

96.000

 Chi phí nằm viện tại nước ngoài 

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 Không bao gồm

Chi phí nằm viện tại Việt Nam

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 Không bao gồm


 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY Visa

(1.000 VNĐ)

 Trợ cứu y tế khẩn cấp và hồi hương. (*)  1.200.000
 Hồi hương và mai táng, chi trả mỗi chi phí thực tế và mỗi giới hạn chỉ định  1.200.000
Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
 Thăm bệnh tại bệnh viện ở Việt Nam (*)  Không bao gồm
Thăm bệnh tại nước ngoài  Không bao gồm

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY Visa

(1.000 VNĐ)

Tử vong, mất chi, bị mù, bị điếc hoặc bị câm hoặc bị dị tật vĩnh viễn do tai nạn

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 1.200.000

900.000

450.000

Tai nạn do Phương tiện công cộng.

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 Không bao gồm

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY Visa

(1.000 VNĐ)

Thay thế chuyến bay có sẵn

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 Không bao gồm
Thay thế chuyến bay không có sẵn (chuyến bay bị hủy)   Không bao gồm

Chuyến đi bị hủy bỏ hoặc bị hoãn (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình

  Không bao gồm

Hạn chế chuyến đi (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

  Không bao gồm

Dịch vụ Đặt trước du lịch bị quá tải

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

  Không bao gồm

Lỡ chuyến bay quá giới hạn cho phép

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 

  Không bao gồm

Bị mất hoặc bị hư hại hành lý hoặc ảnh hưởng cá nhân bao gồm hành lý

- Mỗi món đồ hoặc một bộ gồm hai món đồ (*)(**)

- Giới hạn cao nhất

  Không bao gồm
Hư hại hoặc mất máy tính hoặc laptop (*)   Không bao gồm
Trường hợp mua khẩn cấp nếu bị mất hành lý (**)   Không bao gồm

Trường hợp lấy hành lý bị chậm

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

  Không bao gồm
 Mất hoặc hư hại  tài liệu du lịch (*)   Không bao gồm

 Mất hoặc hư hại tiền bạc

- Bị mất đi trên 1000 USD (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

  Không bao gồm

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY Visa

(1.000 VNĐ)

Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
Trông trẻ em  

Đặc quyền chơi golf

- Hư hại hoặc mất dụng cụ chơi golf

- Miễn phí sân tập

- Trường hợp đánh bóng vào golf trong lần đánh duy nhất (*)

 Không bao gồm
 Phạm vi mở rộng 
Mở rộng tự động  Không bao gồm

Bảo vệ nhà do hỏa hoạn

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 Không bao gồm
Đóng cửa đại lý du lịch  Không bao gồm
Xe thuê được bị cũ (*)  Không bao gồm
Trách nhiệm cá nhân (*)  Không bao gồm
Không tặc (*)  Không bao gồm

 

Hiển thị thêm

Hiển thị thêm

Phí bảo hiểm

99 nghìn - 3,064 triệu

Đông Nam Á
Châu Á
Toàn cầu
Thời gian bảo hiểm  Đông Nam Á (VNĐ)
1-5 ngày  99.000
6-10 ngày 112.000
11-15 ngày 208.000
16-20 ngày 247.000
21-25 ngày 294.000
26-31 ngày 346.000
32-38 ngày 403.000
39-45 ngày 519.000
46-52 ngày 602.000
53-59 ngày 691.000
60-66 ngày 737.000
67-73 ngày 792.000
74-80 ngày 854.000
81-87 ngày 957.000
88-94 ngày 1.036.000
95-101 ngày 1.116.000

102-108 ngày

1.196.000
109-115 ngày 1.275.000
116-122 ngày 1.355.000
123-129 ngày 1.435.000
130-136 ngày 1.514.000
137-143 ngày 1.594.000
144-150 ngày 1.673.000
151-157 ngày 1.753.000
158-164 ngày 1.833.000
165-171 ngày 1.912.000
172-178 ngày 1.992.000
179-180 ngày 2.037.000
Thời gian bảo hiểm  Châu Á (VNĐ)
1-5 ngày 102.000
6-10 ngày 138.000
11-15 ngày 234.000
16-20 ngày 286.000
21-25 ngày 345.000
26-31 ngày 427.000
32-38 ngày 487.000
39-45 ngày 576.000
46-52 ngày 672.000
53-59 ngày 774.000
60-66 ngày 863.000
67-73 ngày 966.000
74-80 ngày 1.075.000
81-87 ngày 1.173.000
88-94 ngày 1.269.000
95-101 ngày 1.367.000

102-108 ngày

1.465.000
109-115 ngày 1.563.000
116-122 ngày 1.661.000
123-129 ngày 1.758.000
130-136 ngày 1.855.000
137-143 ngày 1.953.000
144-150 ngày 2.051.000
151-157 ngày 2.148.000
158-164 ngày 2.246.000
165-171 ngày 2.344.000
172-178 ngày 2.441.000
179-180 ngày 2.497.000
Thời gian bảo hiểm  Toàn cầu (VNĐ)
1-5 ngày  104.000
6-10 ngày 172.000
11-15 ngày 273.000
16-20 ngày 345.000
21-25 ngày 431.000
26-31 ngày 532.000
32-38 ngày 622.000
39-45 ngày 719.000
46-52 ngày 839.000
53-59 ngày 959.000
60-66 ngày 1.097.000
67-73 ngày 1.199.000
74-80 ngày 1.318.000
81-87 ngày 1.439.000
88-94 ngày 1.558.000
95-101 ngày  1.677.000

102-108 ngày

1.798.000
109-115 ngày 1.917.000
116-122 ngày 2.037.000
123-129 ngày 2.157.000
130-136 ngày 2.277.000
137-143 ngày 2.397.000
144-150 ngày 2.516.000
151-157 ngày 2.636.000
158-164 ngày 2.756.000
165-171 ngày 2.876.000
172-178 ngày 2.995.000
179-180 ngày 3.064.000

Hiển thị thêm

Hiển thị thêm

Chi phí y tế
Trợ cứu y tế
Tai nạn cá nhân
Hỗ trợ đi lại
Phạm vi mở rộng
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY Visa

(1.000 VNĐ)

 Chi phí y tế (*)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

  1.200.000

1.200.000

1.200.000

2.100.000

 Trường hợp đang điều trị tại Việt Nam sau khi đi du lịch nước ngoài trở về (phải trả một phần chi phí chữa bệnh)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 48.000

24.000

24.000

96.000

 Chi phí nằm viện tại nước ngoài 

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 Không bao gồm

Chi phí nằm viện tại Việt Nam

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 Không bao gồm


 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY Visa

(1.000 VNĐ)

 Trợ cứu y tế khẩn cấp và hồi hương. (*)  1.200.000
 Hồi hương và mai táng, chi trả mỗi chi phí thực tế và mỗi giới hạn chỉ định  1.200.000
Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
 Thăm bệnh tại bệnh viện ở Việt Nam (*)  Không bao gồm
Thăm bệnh tại nước ngoài  Không bao gồm

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY Visa

(1.000 VNĐ)

Tử vong, mất chi, bị mù, bị điếc hoặc bị câm hoặc bị dị tật vĩnh viễn do tai nạn

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 1.200.000

900.000

450.000

Tai nạn do Phương tiện công cộng.

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 Không bao gồm

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY Visa

(1.000 VNĐ)

Thay thế chuyến bay có sẵn

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 Không bao gồm
Thay thế chuyến bay không có sẵn (chuyến bay bị hủy)   Không bao gồm

Chuyến đi bị hủy bỏ hoặc bị hoãn (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình

  Không bao gồm

Hạn chế chuyến đi (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

  Không bao gồm

Dịch vụ Đặt trước du lịch bị quá tải

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

  Không bao gồm

Lỡ chuyến bay quá giới hạn cho phép

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 

  Không bao gồm

Bị mất hoặc bị hư hại hành lý hoặc ảnh hưởng cá nhân bao gồm hành lý

- Mỗi món đồ hoặc một bộ gồm hai món đồ (*)(**)

- Giới hạn cao nhất

  Không bao gồm
Hư hại hoặc mất máy tính hoặc laptop (*)   Không bao gồm
Trường hợp mua khẩn cấp nếu bị mất hành lý (**)   Không bao gồm

Trường hợp lấy hành lý bị chậm

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

  Không bao gồm
 Mất hoặc hư hại  tài liệu du lịch (*)   Không bao gồm

 Mất hoặc hư hại tiền bạc

- Bị mất đi trên 1000 USD (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

  Không bao gồm

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY Visa

(1.000 VNĐ)

Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
Trông trẻ em  

Đặc quyền chơi golf

- Hư hại hoặc mất dụng cụ chơi golf

- Miễn phí sân tập

- Trường hợp đánh bóng vào golf trong lần đánh duy nhất (*)

 Không bao gồm
 Phạm vi mở rộng 
Mở rộng tự động  Không bao gồm

Bảo vệ nhà do hỏa hoạn

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 Không bao gồm
Đóng cửa đại lý du lịch  Không bao gồm
Xe thuê được bị cũ (*)  Không bao gồm
Trách nhiệm cá nhân (*)  Không bao gồm
Không tặc (*)  Không bao gồm

 

Đông Nam Á
Châu Á
Toàn cầu
Thời gian bảo hiểm  Đông Nam Á (VNĐ)
1-5 ngày  99.000
6-10 ngày 112.000
11-15 ngày 208.000
16-20 ngày 247.000
21-25 ngày 294.000
26-31 ngày 346.000
32-38 ngày 403.000
39-45 ngày 519.000
46-52 ngày 602.000
53-59 ngày 691.000
60-66 ngày 737.000
67-73 ngày 792.000
74-80 ngày 854.000
81-87 ngày 957.000
88-94 ngày 1.036.000
95-101 ngày 1.116.000

102-108 ngày

1.196.000
109-115 ngày 1.275.000
116-122 ngày 1.355.000
123-129 ngày 1.435.000
130-136 ngày 1.514.000
137-143 ngày 1.594.000
144-150 ngày 1.673.000
151-157 ngày 1.753.000
158-164 ngày 1.833.000
165-171 ngày 1.912.000
172-178 ngày 1.992.000
179-180 ngày 2.037.000

 

Thời gian bảo hiểm  Châu Á (VNĐ)
1-5 ngày 102.000
6-10 ngày 138.000
11-15 ngày 234.000
16-20 ngày 286.000
21-25 ngày 345.000
26-31 ngày 427.000
32-38 ngày 487.000
39-45 ngày 576.000
46-52 ngày 672.000
53-59 ngày 774.000
60-66 ngày 863.000
67-73 ngày 966.000
74-80 ngày 1.075.000
81-87 ngày 1.173.000
88-94 ngày 1.269.000
95-101 ngày 1.367.000

102-108 ngày

1.465.000
109-115 ngày 1.563.000
116-122 ngày 1.661.000
123-129 ngày 1.758.000
130-136 ngày 1.855.000
137-143 ngày 1.953.000
144-150 ngày 2.051.000
151-157 ngày 2.148.000
158-164 ngày 2.246.000
165-171 ngày 2.344.000
172-178 ngày 2.441.000
179-180 ngày 2.497.000

 

Thời gian bảo hiểm  Toàn cầu (VNĐ)
1-5 ngày  104.000
6-10 ngày 172.000
11-15 ngày 273.000
16-20 ngày 345.000
21-25 ngày 431.000
26-31 ngày 532.000
32-38 ngày 622.000
39-45 ngày 719.000
46-52 ngày 839.000
53-59 ngày 959.000
60-66 ngày 1.097.000
67-73 ngày 1.199.000
74-80 ngày 1.318.000
81-87 ngày 1.439.000
88-94 ngày 1.558.000
95-101 ngày  1.677.000

102-108 ngày

1.798.000
109-115 ngày 1.917.000
116-122 ngày 2.037.000
123-129 ngày 2.157.000
130-136 ngày 2.277.000
137-143 ngày 2.397.000
144-150 ngày 2.516.000
151-157 ngày 2.636.000
158-164 ngày 2.756.000
165-171 ngày 2.876.000
172-178 ngày 2.995.000
179-180 ngày 3.064.000

 

Đối tượng BHDL

1 tuổi -80 tuổi

Thời hạn bảo hiểm

1 ngày - 180 ngày

Quyền lợi bảo hiểm

Lên đến 2,8 tỷ

Chi phí y tế Lên đến 2,8 tỷ
Tai nạn cá nhân Lên đến 2,4 tỷ
Hỗ trợ đi lại Lên đến 240 triệu
Chi phí y tế
Trợ cứu y tế
Tai nạn cá nhân
Hỗ trợ đi lại
Phạm vi mở rộng
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 2

(1.000 VNĐ)

 Chi phí y tế (*)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 2.100.000

1.680.000

1.200.000

2.800.000

 Trường hợp đang điều trị tại Việt Nam sau khi đi du lịch nước ngoài trở về (phải trả một phần chi phí chữa bệnh)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 108.000

72.000

54.000

480.000

 Chi phí nằm viện tại nước ngoài 

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 1.200

30

36.000

Chi phí nằm viện tại Việt Nam

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 600

30

18.000

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 2

(1.000 VNĐ)

 Trợ cứu y tế khẩn cấp và hồi hương. (*)  2.100.000
 Hồi hương và mai táng, chi trả mỗi chi phí thực tế và mỗi giới hạn chỉ định  2.100.000
Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
 Thăm bệnh tại bệnh viện ở Việt Nam (*)  96.000
 Thăm bệnh tại nước ngoài   96.000

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 2

(1.000 VNĐ)

Tử vong, mất chi, bị mù, bị điếc hoặc bị câm hoặc bị dị tật vĩnh viễn do tai nạn

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 2.400.000

1.200.000

600.000

Tai nạn do Phương tiện công cộng.

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 Không bao gồm

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 2

(1.000 VNĐ)

Thay thế chuyến bay có sẵn

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 2.600

18.000

Thay thế chuyến bay không có sẵn (chuyến bay bị hủy)  18.000

 Chuyến đi bị hủy bỏ hoặc bị hoãn (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình

 120.000

240.000

 Hạn chế chuyến đi (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 

 120.000

240.000

Dịch vụ Đặt trước du lịch bị quá tải

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 2.100

4.200

Lỡ chuyến bay quá giới hạn cho phép

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 

 1.500

7.000

Bị mất hoặc bị hư hại hành lý hoặc ảnh hưởng cá nhân bao gồm hành lý

- Mỗi món đồ hoặc một bộ gồm hai món đồ (*)(**)

- Giới hạn cao nhất

 5.200

34.000

Hư hại hoặc mất máy tính hoặc laptop (*)  24.000

Trường hợp mua khẩn cấp nếu bị mất hành lý (**)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 2.500

7.200

Trường hợp lấy hành lý bị chậm

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 3.600

14.500

 Mất hoặc hư hại  tài liệu du lịch (*)  22.000

 Mất hoặc hư hại tiền bạc

- Bị mất đi trên 1000 USD (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 3.600

7.200

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 2

(1.000 VNĐ)

Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
Trông trẻ em   96.000

Đặc quyền chơi golf

- Hư hại hoặc mất dụng cụ chơi golf

- Miễn phí sân tập

- Trường hợp đánh bóng vào golf trong lần đánh duy nhất (*)

  Không bao gồm
 Mở rộng tự động  7

Bảo vệ nhà do hỏa hoạn

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 31.000

72.000

Đóng cửa đại lý du lịch  52.000
Xe thuê được bị cũ (*)  12.500
Trách nhiệm cá nhân (*)  1.200.000
Không tặc (*)   Không bao gồm

 

Hiển thị thêm

Hiển thị thêm

Phí bảo hiểm

160 nghìn - 4,669 triệu

Đông Nam Á
Châu Á
Toàn cầu
 Thời gian bảo hiểm Đông Nam Á (VNĐ)
1-5 ngày 160.000
6-10 ngày 240.000
11-15 ngày 419.000
16-20 ngày 539.000
21-25 ngày 639.000
26-31 ngày 691.000
32-38 ngày 869.000
39-45 ngày 1.007.000
46-52 ngày 1.145.000
53-59 ngày 1.284.000
60-66 ngày 1.407.000
67-73 ngày 1.543.000
74-80 ngày 1.680.000
81-87 ngày 1.817.000
88-94 ngày 1.953.000
95-101 ngày 2.068.000

102-108 ngày

2.203.000
109-115 ngày 2.338.000
116-122 ngày 2.473.000
123-129 ngày 2.609.000
130-136 ngày 2.714.000
137-143 ngày 2.848.000
144-150 ngày 2.982.000
151-157 ngày 3.115.000
158-164 ngày 3.249.000
165-171 ngày 3.346.000
172-178 ngày 3.478.000
179-180 ngày 3.610.000
 Thời gian bảo hiểm Châu Á (VNĐ)
1-5 ngày  200.000
6-10 ngày 300.000 
11-15 ngày 519.000 
16-20 ngày 639.000 
21-25 ngày 719.000 
26-31 ngày 810.000 
32-38 ngày 1.047.000
39-45 ngày 1.205.000
46-52 ngày 1.363.000 
53-59 ngày 1.520.000 
60-66 ngày 1.661.000 
67-73 ngày 1.817.000 
74-80 ngày 1.973.000 
81-87 ngày 2.129.000
88-94 ngày 2.286.000 
95-101 ngày 2.415.000 

102-108 ngày

2.570.000
109-115 ngày 2.725.000 
116-122 ngày 2.879.000 
123-129 ngày 3.034.000 
130-136 ngày 3.154.000 
137-143 ngày 3.307.000
144-150 ngày 3.459.000
151-157 ngày 3.612.000 
158-164 ngày 3.765.000 
165-171 ngày 3.875.000
172-178 ngày 4.026.000 
179-180 ngày 4.177.000
 Thời gian bảo hiểm Toàn cầu (VNĐ)
1-5 ngày 300.000 
6-10 ngày 360.000 
11-15 ngày 639.000 
16-20 ngày 719.000 
21-25 ngày 798.000
26-31 ngày 928.000 
32-38 ngày 1.145.000
39-45 ngày 1.323.000 
46-52 ngày 1.501.000 
53-59 ngày 1.678.000
60-66 ngày 1.836.000 
67-73 ngày 2.012.000
74-80 ngày 2.188.000 
81-87 ngày 2.364.000
88-94 ngày 2.539.000  
95-101 ngày 2.686.000 

102-108 ngày

2.860.000 
109-115 ngày 3.034.000 
116-122 ngày 3.208.000
123-129 ngày 3.381.000 
130-136 ngày 3.517.000
137-143 ngày 3.689.000 
144-150 ngày 3.861.000 
151-157 ngày 4.033.000 
158-164 ngày 4.205.000 
165-171 ngày 4.329.000 
172-178 ngày 4.499.000
179-180 ngày 4.669.000 

Hiển thị thêm

Hiển thị thêm

Chi phí y tế
Trợ cứu y tế
Tai nạn cá nhân
Hỗ trợ đi lại
Phạm vi mở rộng
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 2

(1.000 VNĐ)

 Chi phí y tế (*)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 2.100.000

1.680.000

1.200.000

2.800.000

 Trường hợp đang điều trị tại Việt Nam sau khi đi du lịch nước ngoài trở về (phải trả một phần chi phí chữa bệnh)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 108.000

72.000

54.000

480.000

 Chi phí nằm viện tại nước ngoài 

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 1.200

30

36.000

Chi phí nằm viện tại Việt Nam

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 600

30

18.000

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 2

(1.000 VNĐ)

 Trợ cứu y tế khẩn cấp và hồi hương. (*)  2.100.000
 Hồi hương và mai táng, chi trả mỗi chi phí thực tế và mỗi giới hạn chỉ định  2.100.000
Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
 Thăm bệnh tại bệnh viện ở Việt Nam (*)  96.000
 Thăm bệnh tại nước ngoài   96.000

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 2

(1.000 VNĐ)

Tử vong, mất chi, bị mù, bị điếc hoặc bị câm hoặc bị dị tật vĩnh viễn do tai nạn

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 2.400.000

1.200.000

600.000

Tai nạn do Phương tiện công cộng.

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 Không bao gồm

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 2

(1.000 VNĐ)

Thay thế chuyến bay có sẵn

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 2.600

18.000

Thay thế chuyến bay không có sẵn (chuyến bay bị hủy)  18.000

 Chuyến đi bị hủy bỏ hoặc bị hoãn (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình

 120.000

240.000

 Hạn chế chuyến đi (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 

 120.000

240.000

Dịch vụ Đặt trước du lịch bị quá tải

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 2.100

4.200

Lỡ chuyến bay quá giới hạn cho phép

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 

 1.500

7.000

Bị mất hoặc bị hư hại hành lý hoặc ảnh hưởng cá nhân bao gồm hành lý

- Mỗi món đồ hoặc một bộ gồm hai món đồ (*)(**)

- Giới hạn cao nhất

 5.200

34.000

Hư hại hoặc mất máy tính hoặc laptop (*)  24.000

Trường hợp mua khẩn cấp nếu bị mất hành lý (**)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 2.500

7.200

Trường hợp lấy hành lý bị chậm

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 3.600

14.500

 Mất hoặc hư hại  tài liệu du lịch (*)  22.000

 Mất hoặc hư hại tiền bạc

- Bị mất đi trên 1000 USD (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 3.600

7.200

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 2

(1.000 VNĐ)

Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
Trông trẻ em   96.000

Đặc quyền chơi golf

- Hư hại hoặc mất dụng cụ chơi golf

- Miễn phí sân tập

- Trường hợp đánh bóng vào golf trong lần đánh duy nhất (*)

  Không bao gồm
 Mở rộng tự động  7

Bảo vệ nhà do hỏa hoạn

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 31.000

72.000

Đóng cửa đại lý du lịch  52.000
Xe thuê được bị cũ (*)  12.500
Trách nhiệm cá nhân (*)  1.200.000
Không tặc (*)   Không bao gồm

 

Đông Nam Á
Châu Á
Toàn cầu
 Thời gian bảo hiểm Đông Nam Á (VNĐ)
1-5 ngày 160.000
6-10 ngày 240.000
11-15 ngày 419.000
16-20 ngày 539.000
21-25 ngày 639.000
26-31 ngày 691.000
32-38 ngày 869.000
39-45 ngày 1.007.000
46-52 ngày 1.145.000
53-59 ngày 1.284.000
60-66 ngày 1.407.000
67-73 ngày 1.543.000
74-80 ngày 1.680.000
81-87 ngày 1.817.000
88-94 ngày 1.953.000
95-101 ngày 2.068.000

102-108 ngày

2.203.000
109-115 ngày 2.338.000
116-122 ngày 2.473.000
123-129 ngày 2.609.000
130-136 ngày 2.714.000
137-143 ngày 2.848.000
144-150 ngày 2.982.000
151-157 ngày 3.115.000
158-164 ngày 3.249.000
165-171 ngày 3.346.000
172-178 ngày 3.478.000
179-180 ngày 3.610.000
 Thời gian bảo hiểm Châu Á (VNĐ)
1-5 ngày  200.000
6-10 ngày 300.000 
11-15 ngày 519.000 
16-20 ngày 639.000 
21-25 ngày 719.000 
26-31 ngày 810.000 
32-38 ngày 1.047.000
39-45 ngày 1.205.000
46-52 ngày 1.363.000 
53-59 ngày 1.520.000 
60-66 ngày 1.661.000 
67-73 ngày 1.817.000 
74-80 ngày 1.973.000 
81-87 ngày 2.129.000
88-94 ngày 2.286.000 
95-101 ngày 2.415.000 

102-108 ngày

2.570.000
109-115 ngày 2.725.000 
116-122 ngày 2.879.000 
123-129 ngày 3.034.000 
130-136 ngày 3.154.000 
137-143 ngày 3.307.000
144-150 ngày 3.459.000
151-157 ngày 3.612.000 
158-164 ngày 3.765.000 
165-171 ngày 3.875.000
172-178 ngày 4.026.000 
179-180 ngày 4.177.000
 Thời gian bảo hiểm Toàn cầu (VNĐ)
1-5 ngày 300.000 
6-10 ngày 360.000 
11-15 ngày 639.000 
16-20 ngày 719.000 
21-25 ngày 798.000
26-31 ngày 928.000 
32-38 ngày 1.145.000
39-45 ngày 1.323.000 
46-52 ngày 1.501.000 
53-59 ngày 1.678.000
60-66 ngày 1.836.000 
67-73 ngày 2.012.000
74-80 ngày 2.188.000 
81-87 ngày 2.364.000
88-94 ngày 2.539.000  
95-101 ngày 2.686.000 

102-108 ngày

2.860.000 
109-115 ngày 3.034.000 
116-122 ngày 3.208.000
123-129 ngày 3.381.000 
130-136 ngày 3.517.000
137-143 ngày 3.689.000 
144-150 ngày 3.861.000 
151-157 ngày 4.033.000 
158-164 ngày 4.205.000 
165-171 ngày 4.329.000 
172-178 ngày 4.499.000
179-180 ngày 4.669.000 

Đối tượng BHDL

1 tuổi -80 tuổi

Thời hạn bảo hiểm

1 ngày - 180 ngày

Quyền lợi bảo hiểm

Lên đến 6 tỷ

Chi phí y tế Lên đến 3,6 tỷ
Tai nạn cá nhân Lên đến 6 tỷ
Hỗ trợ đi lại Lên đến 300 triệu
Chi phí y tế
Trợ cứu y tế
Tai nạn cá nhân
Hỗ trợ đi lại
Phạm vi mở rộng
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 3

(1.000 VNĐ)

 Chi phí y tế (*)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 2.700.000

2.100.000

1.500.000

3.600.000

 Trường hợp đang điều trị tại Việt Nam sau khi đi du lịch nước ngoài trở về (phải trả một phần chi phí chữa bệnh)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 135.000

90.000

68.000

600.000

 Chi phí nằm viện tại nước ngoài 

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 1.500

40

60.000

Chi phí nằm viện tại Việt Nam

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 750

40

30.000


 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 3

(1.000 VNĐ)

Trợ cứu y tế khẩn cấp và hồi hương. (*)  2.700.000
 Hồi hương và mai táng, chi trả mỗi chi phí thực tế và mỗi giới hạn chỉ định  2.700.000
Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
Thăm bệnh tại bệnh viện ở Việt Nam (*)  120.000
Thăm bệnh tại nước ngoài  120.000

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 3

(1.000 VNĐ)

Tử vong, mất chi, bị mù, bị điếc hoặc bị câm hoặc bị dị tật vĩnh viễn do tai nạn

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 3.000.000

1.500.000

750.000

Tai nạn do Phương tiện công cộng.

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 6.000.000

3.000.000

1.500.000

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 3

(1.000 VNĐ)

Thay thế chuyến bay có sẵn

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 2.800

22.000

Thay thế chuyến bay không có sẵn (chuyến bay bị hủy)  22.000

Chuyến đi bị hủy bỏ hoặc bị hoãn (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình

 168.000

300.000

Hạn chế chuyến đi (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 

 168.000

300.000

Dịch vụ Đặt trước du lịch bị quá tải

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 5.000

10.000

Lỡ chuyến bay quá giới hạn cho phép

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 

 1.800

9.000

Bị mất hoặc bị hư hại hành lý hoặc ảnh hưởng cá nhân bao gồm hành lý

- Mỗi món đồ hoặc một bộ gồm hai món đồ (*)(**)

- Giới hạn cao nhất

 6.500

48.000

Hư hại hoặc mất máy tính hoặc laptop (*)  28.000

Trường hợp mua khẩn cấp nếu bị mất hành lý (**)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 3.100

9.000

Trường hợp lấy hành lý bị chậm

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 4.600

18.000

 Mất hoặc hư hại  tài liệu du lịch (*)  36.000

 Mất hoặc hư hại tiền bạc

- Bị mất đi trên 1000 USD (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 6.000

12.000

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 3

(1.000 VNĐ)

Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
Trông trẻ em   120.000

Đặc quyền chơi golf

- Hư hại hoặc mất dụng cụ chơi golf

- Miễn phí sân tập

- Trường hợp đánh bóng vào golf trong lần đánh duy nhất (*)

 14.400

14.400

7.200

 Phạm vi mở rộng 
Mở rộng tự động  7

Bảo vệ nhà do hỏa hoạn

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 60.000

90.000

Đóng cửa đại lý du lịch  64.500
Xe thuê được bị cũ (*)  24.000
Trách nhiệm cá nhân (*)  1.500.000
Không tặc (*)  90.000

 

Hiển thị thêm

Hiển thị thêm

Phí bảo hiểm

220 nghìn - 6,672 triệu

Đông Nam Á
Châu Á
Toàn cầu
Thời gian bảo hiểm Đông Nam Á  (VNĐ)
1-5 ngày  220.000
6-10 ngày  320.000
11-15 ngày  599.000
16-20 ngày  719.000
21-25 ngày  838.000
26-31 ngày  889.000
32-38 ngày 1.145.000
39-45 ngày 1.303.000
46-52 ngày 1.461.000
53-59 ngày  1.619.000 
60-66 ngày 1.758.000 
67-73 ngày 1.914.000 
74-80 ngày 2.071.000 
81-87 ngày 2.227.000 
88-94 ngày 2.383.000 
95-101 ngày 2.512.000 

102-108 ngày

2.667.000 
109-115 ngày 2.821.000 
116-122 ngày 2.976.000 
123-129 ngày 3.130.000
130-136 ngày  3.249.000 
137-143 ngày  3.402.000 
144-150 ngày  3.555.000 
151-157 ngày  3.708.000 
158-164 ngày  3.861.000 
165-171 ngày 3.969.000 
172-178 ngày 4.121.000 
179-180 ngày 4.272.000 
Thời gian bảo hiểm  Châu Á (VNĐ)
1-5 ngày 280.000 
6-10 ngày 399.000 
11-15 ngày 739.000 
16-20 ngày 878.000
21-25 ngày 958.000
26-31 ngày 1.086.000
32-38 ngày  1.363.000 
39-45 ngày   1.580.000  
46-52 ngày  1.797.000 
53-59 ngày 1.014.000
60-66 ngày  2.207.000 
67-73 ngày   2.422.000  
74-80 ngày 2.637.000
81-87 ngày  2.852.000 
88-94 ngày  2.067.000 
95-101 ngày  3.264.000 

102-108 ngày

 3.459.000 
109-115 ngày 3.671.000 
116-122 ngày 3.884.000 
123-129 ngày 4.096.000 
130-136 ngày 4.262.000 
137-143 ngày 4.472.000 
144-150 ngày 4.682.000 
151-157 ngày 4.893.000 
158-164 ngày 5.103.000 
165-171 ngày 5.255.000 
172-178 ngày 5.463.000 
179-180 ngày 5.670.000 
Thời gian bảo hiểm  Toàn cầu (VNĐ)
1-5 ngày 371.000
6-10 ngày  479.000 
11-15 ngày  838.000 
16-20 ngày  998.000 
21-25 ngày 1.098.000 
26-31 ngày 1.205.000 
32-38 ngày 1.580.000 
39-45 ngày 1.836.000 
46-52 ngày 2.093.000 
53-59 ngày 2.350.000 
60-66 ngày 2.578.000 
67-73 ngày 2.832.000 
74-80 ngày 3.086.000
81-87 ngày  3.340.000 
88-94 ngày 3.594.000 
95-101 ngày 3.807.000 

102-108 ngày

4.058.000 
109-115 ngày 4.309.000 
116-122 ngày 4.560.000 
123-129 ngày 4.811.000 
130-136 ngày 5.007.000 
137-143 ngày 5.256.000 
144-150 ngày 5.504.000 
151-157 ngày 5.753.000 
158-164 ngày 6.001.000 
165-171 ngày 6.181.000 
172-178 ngày 6.426.000 
179-180 ngày 6.672.000 

Hiển thị thêm

Hiển thị thêm

Chi phí y tế
Trợ cứu y tế
Tai nạn cá nhân
Hỗ trợ đi lại
Phạm vi mở rộng
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 3

(1.000 VNĐ)

 Chi phí y tế (*)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 2.700.000

2.100.000

1.500.000

3.600.000

 Trường hợp đang điều trị tại Việt Nam sau khi đi du lịch nước ngoài trở về (phải trả một phần chi phí chữa bệnh)

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 135.000

90.000

68.000

600.000

 Chi phí nằm viện tại nước ngoài 

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 1.500

40

60.000

Chi phí nằm viện tại Việt Nam

- Giới hạn mỗi ngày

- Số ngày tối đa

- Giới hạn cao nhất

 750

40

30.000


 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 3

(1.000 VNĐ)

Trợ cứu y tế khẩn cấp và hồi hương. (*)  2.700.000
 Hồi hương và mai táng, chi trả mỗi chi phí thực tế và mỗi giới hạn chỉ định  2.700.000
Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
Thăm bệnh tại bệnh viện ở Việt Nam (*)  120.000
Thăm bệnh tại nước ngoài  120.000

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 3

(1.000 VNĐ)

Tử vong, mất chi, bị mù, bị điếc hoặc bị câm hoặc bị dị tật vĩnh viễn do tai nạn

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 3.000.000

1.500.000

750.000

Tai nạn do Phương tiện công cộng.

- Tuổi từ 15-75 tuổi

- Tuổi từ 1-14 tuổi

- Tuổi từ 76-80 tuổi

 6.000.000

3.000.000

1.500.000

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 3

(1.000 VNĐ)

Thay thế chuyến bay có sẵn

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 2.800

22.000

Thay thế chuyến bay không có sẵn (chuyến bay bị hủy)  22.000

Chuyến đi bị hủy bỏ hoặc bị hoãn (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình

 168.000

300.000

Hạn chế chuyến đi (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 

 168.000

300.000

Dịch vụ Đặt trước du lịch bị quá tải

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 5.000

10.000

Lỡ chuyến bay quá giới hạn cho phép

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 

 1.800

9.000

Bị mất hoặc bị hư hại hành lý hoặc ảnh hưởng cá nhân bao gồm hành lý

- Mỗi món đồ hoặc một bộ gồm hai món đồ (*)(**)

- Giới hạn cao nhất

 6.500

48.000

Hư hại hoặc mất máy tính hoặc laptop (*)  28.000

Trường hợp mua khẩn cấp nếu bị mất hành lý (**)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 3.100

9.000

Trường hợp lấy hành lý bị chậm

- Mỗi 6 giờ liên tiếp

- Số tiền chi trả cao nhất

 4.600

18.000

 Mất hoặc hư hại  tài liệu du lịch (*)  36.000

 Mất hoặc hư hại tiền bạc

- Bị mất đi trên 1000 USD (*)

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 6.000

12.000

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

EASY 3

(1.000 VNĐ)

Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*)  400
Trông trẻ em   120.000

Đặc quyền chơi golf

- Hư hại hoặc mất dụng cụ chơi golf

- Miễn phí sân tập

- Trường hợp đánh bóng vào golf trong lần đánh duy nhất (*)

 14.400

14.400

7.200

 Phạm vi mở rộng 
Mở rộng tự động  7

Bảo vệ nhà do hỏa hoạn

- Giới hạn đối với cá nhân

- Giới hạn đối với gia đình (**)

 60.000

90.000

Đóng cửa đại lý du lịch  64.500
Xe thuê được bị cũ (*)  24.000
Trách nhiệm cá nhân (*)  1.500.000
Không tặc (*)  90.000

 

Đông Nam Á
Châu Á
Toàn cầu
Thời gian bảo hiểm Đông Nam Á  (VNĐ)
1-5 ngày  220.000
6-10 ngày  320.000
11-15 ngày  599.000
16-20 ngày  719.000
21-25 ngày  838.000
26-31 ngày  889.000
32-38 ngày 1.145.000
39-45 ngày 1.303.000
46-52 ngày 1.461.000
53-59 ngày  1.619.000 
60-66 ngày 1.758.000 
67-73 ngày 1.914.000 
74-80 ngày 2.071.000 
81-87 ngày 2.227.000 
88-94 ngày 2.383.000 
95-101 ngày 2.512.000 

102-108 ngày

2.667.000 
109-115 ngày 2.821.000 
116-122 ngày 2.976.000 
123-129 ngày 3.130.000
130-136 ngày  3.249.000 
137-143 ngày  3.402.000 
144-150 ngày  3.555.000 
151-157 ngày  3.708.000 
158-164 ngày  3.861.000 
165-171 ngày 3.969.000 
172-178 ngày 4.121.000 
179-180 ngày 4.272.000 
Thời gian bảo hiểm  Châu Á (VNĐ)
1-5 ngày 280.000 
6-10 ngày 399.000 
11-15 ngày 739.000 
16-20 ngày 878.000
21-25 ngày 958.000
26-31 ngày 1.086.000
32-38 ngày  1.363.000 
39-45 ngày   1.580.000  
46-52 ngày  1.797.000 
53-59 ngày 1.014.000
60-66 ngày  2.207.000 
67-73 ngày   2.422.000  
74-80 ngày 2.637.000
81-87 ngày  2.852.000 
88-94 ngày  2.067.000 
95-101 ngày  3.264.000 

102-108 ngày

 3.459.000 
109-115 ngày 3.671.000 
116-122 ngày 3.884.000 
123-129 ngày 4.096.000 
130-136 ngày 4.262.000 
137-143 ngày 4.472.000 
144-150 ngày 4.682.000 
151-157 ngày 4.893.000 
158-164 ngày 5.103.000 
165-171 ngày 5.255.000 
172-178 ngày 5.463.000 
179-180 ngày 5.670.000 
Thời gian bảo hiểm  Toàn cầu (VNĐ)
1-5 ngày 371.000
6-10 ngày  479.000 
11-15 ngày  838.000 
16-20 ngày  998.000 
21-25 ngày 1.098.000 
26-31 ngày 1.205.000 
32-38 ngày 1.580.000 
39-45 ngày 1.836.000 
46-52 ngày 2.093.000 
53-59 ngày 2.350.000 
60-66 ngày 2.578.000 
67-73 ngày 2.832.000 
74-80 ngày 3.086.000
81-87 ngày  3.340.000 
88-94 ngày 3.594.000 
95-101 ngày 3.807.000 

102-108 ngày

4.058.000 
109-115 ngày 4.309.000 
116-122 ngày 4.560.000 
123-129 ngày 4.811.000 
130-136 ngày 5.007.000 
137-143 ngày 5.256.000 
144-150 ngày 5.504.000 
151-157 ngày 5.753.000 
158-164 ngày 6.001.000 
165-171 ngày 6.181.000 
172-178 ngày 6.426.000 
179-180 ngày 6.672.000 

Tổng quan về bảo hiểm du lịch MSIG

1. Giới thiệu về bảo hiểm du lịch MSIG

Bảo hiểm du lịch MSIG là sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ do Công ty TNHH Bảo hiểm Phi nhân thọ MSIG Việt Nam xây dựng và triển khai cho khách hàng có nhu cầu bảo vệ cho chuyến du lịch của bản thân hoặc gia đình.

Sản phẩm bảo hiểm này sẽ chi trả cho cá nhân hoặc gia đình khi xảy ra các sự cố trong chuyến du lịch như tử vong, tai nạn, ốm đau, chuyến đi bị hoãn, thất lạc hành lý, mất hộ chiếu, giấy tờ...

Hiện MSIG đang cung ứng ra thị trường 2 sản phẩm bảo hiểm du lịch là: Bảo hiểm du lịch quốc tế TravelEasy và Bảo hiểm du lịch chơi golf Pro Golfer. Trong đó, bảo hiểm du lịch quốc tế TravelEasy là một trong những sản phẩm có tiếng trên thị trường và được nhiều khách hàng lựa chọn.

Đặc điểm bảo hiểm du lịch MSIG:

  • MSIG xây dựng bảo hiểm du lịch thành các chương trình ứng với từng mức phí và mức bồi thường cụ thể, khách hàng có thể linh hoạt lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện tài chính.
  • Bảo hiểm có phạm vi lãnh thổ bảo hiểm rộng trên toàn thế giới. Khách hàng đi du lịch Đông Nam Á, châu Á, châu Âu hoặc toàn cầu đều có thể mua bảo hiểm du lịch của MSIG.
  • Khách hàng tham gia theo hình thức tự nguyện một cách nhanh chóng 
  • Khách hàng có thể mua bảo hiểm và thanh toán online rất nhanh gọn và dễ hiểu.
  • Các gói bảo hiểm được cung cấp đầy đủ thông tin, dễ hiểu. Khách hàng có thể phân loại so sánh quyền lợi và biểu phí bảo hiểm du lịch để đưa ra quyết định phù hợp nhất. 
  • Các gói bảo hiểm du lịch của MSIG thiết thực và đáp ứng bao quát đầy đủ các rủi ro có thể xảy ra cho mọi người khi đi du lịch.
  • Khách hàng có thể mua bảo hiểm du lịch MSIG theo nhóm, cá nhân hoặc gia đình
  • MSIG cung cấp sản phẩm bảo hiểm du lịch đặc thù khi chơi golf ProGolfer với mức chi trả cao. Ngoài việc bồi thường khi xảy ra các sự kiện bảo hiểm gây tổn thất cho sức khỏe, tính mạng. Gói bảo hiểm này còn hiểm cho dụng cụ chơi Golf. 

Phân loại bảo hiểm du lịch MSIG

MSIG hiện phân loại bảo hiểm du lịch thành 2 nhóm sản phẩm khác nhau:

  • Bảo hiểm du lịch quốc tế TravelEasy: Bảo hiểm dành cho khách hàng đi du lịch quốc tế đến các khu vực lãnh thổ thuộc Đông Nam Á, châu Á, châu Âu, toàn cầu
  • Bảo hiểm du lịch chơi golf Pro Golfer: Bảo hiểm dành cho khách hàng từ 0 - 70 tuổi. Thời gian bảo vệ cho sản phẩm này tối đa chỉ 2 ngày, căn cứ theo hình thức bảo hiểm chơi golf

Lợi ích khi mua bảo hiểm du lịch MSIG

Khi mua bảo hiểm du lịch MSIG, khách hàng nhận được nhiều lợi ích ưu việt như sau:

  • Quyền lợi chi trả cao, lên đến 3 tỷ đồng. Khách hàng có thể an tâm tận hưởng chuyến du lịch nghỉ dưỡng cùng gia đình hoặc bạn bè mà không cần quá lo lắng trước những rủi ro phát sinh, ảnh hưởng đến tài chính cũng như sức khỏe.
  • Khách hàng được linh hoạt lựa chọn các gói bảo hiểm du lịch với mức phí và mức chi trả cụ thể.
  • Phí mua bảo hiểm du lịch MSIG khá thấp, chỉ từ 99.000 VNĐ với mức chi trả đã đến hàng tỷ đồng. 
  • Bảo hiểm du lịch MSIG bảo hiểm với phạm vi lãnh thổ rộng, dù bạn ở đâu, đi du lịch tại lãnh thổ nào trên thế giới cũng sẽ được tham gia.
  • Khách hàng không cần mất thời gian và công sức đến trực tiếp văn phòng của MSIG để mua. Bạn chỉ cần vài thao tác mua online là nhận ngay hợp đồng điện tử nhanh chóng
  • Mua bảo hiểm du lịch MSIG khách hàng vừa được hỗ trợ du lịch toàn cầu 24/7 và đồng thời đáp ứng yêu cầu xin Visa

2. Đối tượng bảo hiểm du lịch MSIG

Đối tượng của bảo hiểm du lịch MSIG là các cá nhân, gia đình người Việt Nam hoặc người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam. Độ tuổi từ 06 tuần tuổi đến 80 tuổi đi học tập, công tác, du lịch trong nước, du lịch quốc tế, thăm thân nhân tại nước ngoài.

3. Phạm vi bảo hiểm du lịch MSIG

Bảo hiểm du lịch MSIG sẽ bồi thường cho những tai nạn bất ngờ gây hậu quả như chết hoặc thương tật, ốm đau và các chi phí phát sinh đối với Người được bảo hiểm khi đi du lịch trong thời hạn bảo hiểm.Với mỗi sản phẩm bảo hiểm du lịch, MSIG sẽ quy định phạm vi bảo hiểm riêng. Tuy nhiên về cơ bản, bảo hiểm du lịch MSIG sẽ có phạm vi bảo hiểm thuộc các trường hợp sau:

  • Người được bảo hiểm tử vong, mất chi, mất thị lực, mất khả năng nói hoặc thính giác hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
  • Người được bảo hiểm bị thương tật thân thể hoặc bệnh tật đột xuất và bất ngờ khi đi du lịch và thương tật và bệnh tật đó cần đến việc điều trị y tế của Bác sĩ điều trị theo tiêu chuẩn y tế chung hoặc cần đến sự điều trị của Điều dưỡng như một bệnh nhân nội trú hoặc bệnh nhân ngoại trú.
  • Người được bảo hiểm bị thương tật hoặc bệnh tật đột xuất và bất ngờ khi đi du lịch và cần phải vận chuyển Người được bảo hiểm để được điều trị y tế thích hợp theo lời khuyên của đại diện được ủy quyền của Công ty cứu trợ hoặc hồi hương Người được bảo hiểm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ (hoặc nước khác như trong Giấy chứng nhận bảo hiểm)
  • Người được bảo hiểm bị thương tật hoặc bệnh tật đột xuất và bất ngờ khiến cho Người được bảo hiểm bị tử vong khi đi du lịch
  • Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm bị thương tật thân thể hoặc bệnh tật bất ngờ và ngoài dự kiến trong thời hạn bảo hiểm, buộc Người được bảo hiểm phải điều trị nội trú tại một bệnh viện hoặc cơ sở y tế trong thời gian trên năm (5) ngày liên tục mà không có người thân hoặc bạn bè đi cùng Người được bảo hiểm
  • Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn khi đang ở nước ngoài và không có thành viên nào trong gia đình là người lớn ở bên Người được bảo hiểm
  • Người được bảo hiểm có chỉ định nhập viện để điều trị nội trú tại một bệnh viện hoặc cơ sở y tế ở nước ngoài do thương tật thân thể hoặc bệnh tật xảy ra trong khi đi du lịch.
  • Người được bảo hiểm bị mất đồ, trễ chuyến bay hoặc hoãn chuyến bay do các lý do khách quan gây ra thuộc phạm vi bảo hiểm

4. Quyền lợi bảo hiểm du lịch MSIG

Khách hàng khi mua bảo hiểm du lịch MSIG sẽ nhận được nhiều quyền lợi hấp dẫn. Tùy thuộc vào gói bảo hiểm mà khách hàng lựa chọn, mức bồi thường quyền lợi bảo hiểm du lịch sẽ có sự khác nhau.

Quyền lợi bảo hiểm du lịch TravelEasy

Bảo hiểm du lịch TravelEasy của MSIG là sản phẩm bảo hiểm du lịch quốc tế rất được quan tâm của MSIG. Khách hàng được lựa chọn các gói bảo hiểm với từng quyền lợi và mức chi trả cao. Cụ thể:

  • Gói Easy 1: Khách hàng được Hỗ trợ chi phí y lên tới 1,6 tỷ VNĐ; Hỗ trợ chi phí tai nạn lên tới 1,8 tỷ VNĐ; Bồi hoàn trễ chuyến bay lên tới 12 triệu VNĐ và Bồi hoàn mất mát tài sản lên tới 24 triệu VNĐ
  • Gói Easy 2: Đây là gói phổ biến nhất của bảo hiểm du lịch TravelEasy. Với gói này khách hàng sẽ được: Hỗ trợ chi phí y lên tới 2,1 tỷ VNĐ; Hỗ trợ chi phí tai nạn lên tới 2,4 tỷ VNĐ; Bồi hoàn trễ chuyến bay lên tới 18 triệu VNĐ và Bồi hoàn mất mát tài sản lên tới 34 triệu VNĐ.
  • Gói Easy 3: Gói bảo hiểm du lịch này mang đến các quyền lợi hấp dẫn gồm: Hỗ trợ chi phí y lên tới 2,7 tỷ VNĐ; Hỗ trợ chi phí tai nạn lên tới 3 tỷ VNĐ; Bồi hoàn trễ chuyến bay lên tới 22 triệu VNĐ; Bồi hoàn mất mát tài sản lên tới 48 triệu VNĐ. Đặc biệt, gói này còn mang đến nhiều ưu đãi cho khách chơi golf.
  • Gói Easy Visa: Đây là gói với mức phí thấp, đáp ứng nhu cầu xin Visa cho khách hàng. Với gói này MSIG mang đến các quyền lợi như: Hỗ trợ chi phí y lên tới 1,2 tỷ VNĐ và Hỗ trợ chi phí tai nạn lên tới 1,2 tỷ VNĐ

Lưu ý: Quyền lợi bảo hiểm du lịch TravelEasy của MSIG sẽ có sự thay đổi phụ thuộc vào loại hình mà khách hàng lựa chọn là toàn diện hay bảo hiểm du lịch một quyền lợi. 

Quyền lợi bảo hiểm du lịch chơi Golf Progolfer

Đây là sản phẩm bảo hiểm du lịch mà MSIG cung cấp với quyền lợi chi trả lên đến 100 triệu đồng. Với mỗi gói bảo hiểm khác nhau, khách hàng sẽ nhận được các quyền lợi khác nhau. Theo đó:

- Gói cơ bản: Khách hàng tham gia gói cơ bản sẽ được MSIG hỗ trợ chi phí y lên tới 10 triệu VNĐ; Hỗ trợ chi phí tai nạn lên tới 50 triệu VNĐ và Bảo hiểm dụng cụ chơi Golf đến 10 triệu VNĐ

- Gói nâng cao: Với gói nâng cao, khách hàng được: Hỗ trợ chi phí y lên tới 20 triệu VNĐ; Hỗ trợ chi phí tai nạn lên tới 100 triệu VNĐ; Bảo hiểm dụng cụ chơi Golf đến 10 triệu VNĐ; Giải thưởng Hole-in-one lên đến 10 triệu VNĐ

Có thể thấy bảo hiểm du lịch MSIG là một trong những sản phẩm bảo hiểm du lịch mang đến quyền lợi với mức bồi thường cao. Với những quyền lợi này khách hàng sẽ an tâm hơn khi các rủi ro có thể xảy ra trong chuyến du lịch được bảo vệ một cách toàn diện.  

5. Phí bảo hiểm du lịch MSIG

Bảo hiểm MSIG tính toán mức phí mua bảo hiểm du lịch dựa trên cơ sở các gói bảo hiểm. Mỗi gói sẽ có mức phí khác nhau. Cụ thể như sau:

- Đối với bảo hiểm du lịch TravelEasy:

  • Gói Gói Easy Visa: Mức phí chỉ từ 68.000 VNĐ
  • Gói Easy 1: Phí chỉ từ 99.000 VNĐ
  • Gói Easy 2: Phí chỉ từ 106.000 VNĐ
  • Gói Easy 3: Phí chỉ từ 160.000 VNĐ

- Đối với bảo hiểm du lịch Golf Pro Golfer:

  • Gói cơ bản: Phí chỉ từ 50.000 VNĐ
  • Gói nâng cao: Phí chỉ từ 100.000 VNĐ

Bảo hiểm du lịch MSIG là một trong những sản phẩm bảo hiểm du lịch được đánh giá mà có mức phí thấp trên thị trường. Với mức phí này khách hàng vẫn được đảm bảo các quyền lợi cơ bản với mức chi trả đến hàng trăm triệu đồng, thậm chí hàng tỷ đồng. 

Hãy so sánh biểu phí và quyền lợi du lịch để nhanh chóng cập nhật các chính sách về phí của công ty bảo hiểm, từ đó an tâm đưa ra lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho mình.

6. Quy tắc điều khoản sản phẩm bảo hiểm du lịch MSIG

Với mỗi sản phẩm bảo hiểm du lịch khác nhau, MSIG đưa ra một quy tắc bảo hiểm khác nhau. Trong quy tắc điểm khoản bảo hiểm sẽ nêu rõ các phạm vi bảo hiểm, quyền lợi chi trả, cũng như các loại trừ, hồ sơ yêu cầu chi trả cho từng trường hợp cụ thể.

Đối với bảo hiểm du lịch MSIG, nắm rõ quy tắc áp dụng cho từng sản phẩm mà mình lựa chọn sẽ giúp khách hàng hiểu và cập nhật nhanh chóng những trường hợp thuộc phạm vi bảo hiểm được bồi thường chi trả. Bạn có thể cập nhật chi tiết quy tắc điều khoản của các sản phẩm bảo hiểm du lịch sau đây:

7. Thủ tục mua bảo hiểm du lịch MSIG

Bảo hiểm du lịch MSIG hiện được bán chủ yếu qua kênh online bởi vậy khi mua bảo hiểm du lịch tại công ty này khách hàng không mất quá nhiều thời gian để hoàn tất thủ tục. Bạn chỉ cần cung cấp đầy đủ các thông tin về thời gian đi du lịch, địa điểm đến, thông tin liên lạc, số CMND/Hộ chiếu… là có thể dễ dàng mua ngay gói bảo hiểm với nhiều quyền lợi bảo vệ cho chuyến du lịch đầy an toàn của bản thân hoặc gia đình.

8. Cách mua bảo hiểm du lịch MSIG online

Hiện tại khách hàng hoàn toàn có thể mua bảo hiểm du lịch MSIG trực tuyến mà không cần mất thời gian và công sức đến trực tiếp văn phòng. Cách mua bảo hiểm du lịch MSIG online đơn giản theo các bước sau:

- Bước 1: Truy cập vào trang web bán bảo hiểm du lịch online của MSIG tại đây

- Bước 2: Tại giao diện trang web bạn điền đầy đủ các thông tin trên đây đến xem báo giá:

  • Chọn loại hình bảo hiểm (toàn diện hoặc một quyền lợi)
  • Chọn địa điểm đến: Toàn cầu, châu Á hay Đông Nam Á
  • Thời gian chuyến đi: Từ ngày... đến ngày
  • Chọn loại hình đơn bảo hiểm: Cá nhân, gia đình, nhóm
  • Nhập mã khuyến mãi (nếu có)

Sau đó click vào "xem báo giá". Tại đây hệ thống sẽ hiện thị cho bạn mức giá báo hiểm theo từng gói với quyền lợi cụ thể. Bạn lựa chọn và nhấp vào "Mua ngay" 

- Bước 3: Cung cấp đầy đủ thông tin của chủ hợp đồng, gồm:

  • Họ tên
  • Địa chỉ thư điện tử
  • Ngày, tháng, năm sinh
  • Giới tính
  • Quốc tịch
  • Số CMND/Hộ chiếu
  • Địa chỉ
  • Tỉnh/thành phố
  • Số điện thoại liên hệ

Sau đó bấm tiếp tục

- Bước 4: Xác nhận thông tin về hợp đồng bảo hiểm du lịch

- Bước 5: Thanh toán phí bảo hiểm qua các đối tác Visa, Mastercard, JCB, Payoo và OnePay của MSIG.

Như vậy chỉ với 5 bước đơn giản bạn đã mua thành công hợp đồng bảo hiểm du lịch của MSIG. Hợp đồng sẽ được ký điện tử và gửi tới email mà bạn đăng ký chỉ sau ít phút. Với bảo hiểm du lịch MSIG, chuyến du lịch của bạn hoặc gia đình sẽ được bảo vệ một cách toàn diện.

9. Quy trình và thủ tục chi trả quyền lợi bảo hiểm du lịch MSIG

Quy trình và thủ tục chi trả quyền lợi bảo hiểm du lịch MSIG được thực hiện như sau:

Quy trình chi trả:

Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp trong thời gian du lịch tại nước ngoài:

  • Trong thời gian du lịch tại nước ngoài, nếu không may xảy ra tai nạn và cần hỗ trợ các dịch vụ khẩn cấp hoặc hướng dẫn thủ tục bồi thường, khách hàng liên hệ Tổng đài hỗ trợ các dịch vụ khẩn cấp toàn cầu của công ty theo số hotline +662 039 5728.
  • Trường hợp chấn thương quá nghiêm trọng (hoặc vì bất cứ lý do nào khác) khiến bạn không thể liên lạc và/hoặc làm theo các hướng dẫn của công ty, bạn phải yêu cầu một người khác liên hệ với công ty để được hỗ trợ kịp thời.

Dịch vụ yêu cầu hoàn trả bồi thường: 

  • Đối với những trường hợp chi trả trước và yêu cầu hoàn trả bồi thường sau, khách hàng chủ động thu thập đầy đủ tất cả các chứng từ và thông tin chi tiết liên quan đến từng hạng mục yêu cầu được bồi thường ngay tại địa điểm phát sinh sự kiện bảo hiểm trong thời gian tại nước ngoài.
  • Liên hệ Ban bồi thường Công ty TNHH MSIG Việt Nam trong giờ hành chính để được hỗ trợ và giải đáp thắc mắc liên quan đến chi trả bồi thường.
  • Lưu ý mọi yêu cầu bồi thường phải được thông báo hoặc gửi bằng văn bản tới văn phòng MSIG Việt Nam trong vòng tối đa 30 ngày kể từ ngày phát sinh sự kiện bảo hiểm.

Hồ sơ yêu cầu bồi thường

Khi yêu cầu bồi thường, chi trả quyền lợi bảo hiểm du lịch MSIG, khách hàng cần chuẩn bị các hồ sơ sau: 

  • Đơn yêu cầu bồi thường điền đầy đủ thông tin, ký và đóng dấu công ty (áp dụng đối với HĐBH doanh nghiệp)
  • Hóa đơn tài chính hợp lệ bản gốc và bảng kê chi phí trong đó ghi rõ số tiền của từng loại chi phí
    Giấy ra viện: chỉ áp dụng với trường hợp điều trị nội trú
  • Sổ khám bệnh/Đơn thuốc của bác sĩ có chẩn đoán bệnh và kế hoạch/ phương pháp điều trị
  • Giấy chứng nhận phẫu thuật/thủ thuật trong trường hợp điều trị bằng phẫu thuật, thủ thuật
  • Giấy Chứng Tử trong trường hợp tử vong: Bản gốc/Sao y bản chính
  • Biên bản Công an/Bản tường trình có xác nhận của công an sở tại (đối với trường hợp tai nạn, mất cắp đồ đạc…)
  • Các tài liệu chứng minh các quyền lợi bảo hiểm có trong hợp đồng bảo hiểm, bao gồm nhưng không giới hạn: Bản xác nhận của hãng vận chuyển cho việc hoãn chuyến, hoặc Bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền cho việc mất hộ chiếu, hành lý…
  • Các tài liệu khác MSIG có thể yêu cầu tùy thuộc vào hoàn cảnh cụ thể của khiếu nại bồi thường. 

10. Giải đáp các câu hỏi liên quan đến bảo hiểm du lịch MSIG

Làm thế nào để yêu cầu bồi thường Bảo hiểm du lịch MSIG?

Khách hàng có thể đọc kỹ Hướng dẫn thủ tục khiếu nại bồi thường Bảo hiểm du lịch hoặc liên hệ với công ty theo số điện thoại 0888 176 198 theo giờ hành chính để được giải đáp thắc mắc.

Tổng đài hỗ trợ du lịch toàn cầu 24/7 cung cấp những dịch vụ gì?

Tổng đài hỗ trợ dịch vụ toàn cầu 24/7 của MSIG Việt Nam cung cấp các dịch vụ hỗ trợ y tế khẩn cấp, bao gồm: Cấp cứu y tế khẩn cấp, giới thiệu dịch vụ y tế và Bảo lãnh viện phí.

Khách hàng có thể liên hệ Tổng đài để được tư vấn hướng dẫn thủ tục bồi thường khi ở nước ngoài để có thể thu thập đủ thông tin cần thiết cho việc bồi thường ở Việt Nam.

Thời gian yêu cầu bồi thường là sau bao lâu?

Mọi yêu cầu bồi thường phải được thông báo bằng văn bản hoặc gửi hồ sơ bản gốc tới văn phòng MSIG Việt Nam trong vòng tối đa 30 ngày kể từ ngày phát sinh sự kiện bảo hiểm.

Nếu trường hợp máy bay bị trễ chuyến do hỏng động cơ và hãng hàng không không thể cung cấp thư xác nhận thì cần làm gì?

Để hỗ trợ yêu cầu bồi thường, khách hàng liên hệ với đại lý của các hãng hàng không hoặc gặp nhân viên phụ trách vấn đề này tại sân bay ngay khi có thông tin về chuyến bay bị hoãn để yêu cầu xác nhận bằng văn bản. Các hãng bay sẽ luôn hỗ trợ hành khách để cung cấp thông tin này.

Trên đây là các thông tin chi tiết về bảo hiểm du lịch MSIG. Hy vọng qua đây bạn đã hiểu rõ về sản phẩm bảo hiểm du lịch của MSIG, quyền lợi bảo hiểm cũng như phí bảo hiểm. Nếu có nhu cầu mua bảo hiểm du lịch hoặc lấy báo giá, bạn có thể liên hệ tại đây để nhận tư vấn miễn phí cũng như cập nhật nhanh các chính sách bảo hiểm mà công ty bảo hiểm đang áp dụng hiện nay.


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm