1. Đối tượng bảo hiểm
- Mọi công dân của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam hoặc công dân của bất kỳ quốc gia nào khác đang cư trú hoặc làm việc hợp pháp tại Việt Nam, từ 06 tuần tuổi đến 75 tuổi đều có thể tham gia bảo hiểm Du lịch toàn cầu tại GIC.
- Trường hợp Người được bảo hiểm là trẻ em từ 06 tuần tuổi đến 10 tuổi, GIC chỉ nhận bảo hiểm khi có một người thân đi kèm và người này được bảo hiểm trong cùng một Hợp đồng bảo hiểm.
2. Thời hạn bảo hiểm
- Thời hạn bảo hiểm được tính từ thời điểm xuất cảnh khỏi lãnh thổ Việt Nam (gọi là khởi hành chuyến đi); đến thời điểm kết thúc lịch trình và nhập cảnh vào lãnh thổ Việt Nam hoặc quê hương của Người được bảo hiểm (tùy theo nơi nào đến trước) (gọi là kết thúc chuyến đi). Thời hạn bảo hiểm sẽ được tính theo giờ Việt Nam.
- GIC sẽ gia hạn thời hạn bảo hiểm cho chuyến đi tối đa là bảy (7) ngày để Người được bảo hiểm hoàn tất chuyến đi và không tính thêm phí bảo hiểm cho thời gian gia hạn này trong trường hợp Người được bảo hiểm không thể quay về Việt Nam khi đi du lịch nước ngoài trong thời hạn bảo hiểm vì các lý do bất khả kháng.
- Trong thời gian gia hạn này, Người được bảo hiểm vẫn được hưởng các quyền lợi bảo hiểm theo
Giấy chứng nhận bảo hiểm đã cấp khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.
3. Độ dài của chuyến đi
- Đối với Hợp đồng bảo hiểm chuyến: độ dài chuyến đi sẽ không vượt quá 182 ngày liên tục tính từ
ngày khởi hành từ Nước xuất hành cho đến khi trở về Nước xuất hành. - Đối với Hợp đồng bảo hiểm năm: độ dài chuyến đi sẽ không vượt quá 90 ngày liên tục tính từ ngày
khởi hành từ Nước xuất hành cho đến khi trở về Nước xuất hành.
4. Phạm vi bảo hiểm
Phạm vi bảo hiểm và quyền lợi bảo hiểm sẽ được cung cấp dựa theo nội dung được quy định trong Giấy chứng nhận bảo hiểm dựa theo các quyền lợi bảo hiểm và số tiền bảo hiểm áp dụng cho Chương trình bảo hiểm được quy định trên Giấy chứng nhận bảo hiểm và các điều kiện / điều khoản của Quy tắc bảo hiểm này.
GIC có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm trong trường hợp Bên mua bảo hiểm hoặc Người được bảo hiểm cố ý cung cấp cho GIC thông tin sai sự thật để trục lợi bảo hiểm hoặc trong trường hợp không thuộc phạm vi bảo hiểm hoặc trường hợp bị loại trừ theo Quy tắc bảo hiểm.
Phạm vi bảo hiểm bao gồm:
- Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn
- Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng
- Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ
- Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài
- Vận chuyển y tế cấp cứu / Hồi hương / Dịch vụ hỗ trợ y tế
- Vận chuyển y tế cấp cứu
- Hồi hương
- Hồi hương thi thể
- Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố
- Trợ cấp học phí cho trẻ em phụ thuộc
- Thăm viếng tại bệnh viện
- Thăm viếng để thu xếp tang lễ
- Chi phí đưa trẻ em hồi hương
- Chi phí điện thoại khẩn cấp
- Dịch vụ Hỗ trợ Du lịch khác
- Mất hành lý cá nhân và tư trang
- Mất tiền và giấy tờ thông hành
- Huỷ và rút ngắn chuyến đi
- Hành lý đến chậm
- Chuyến đi bị trì hoãn
- Lỡ nối chuyến
- Chuyến đi bị Gián đoạn
- Trách nhiệm cá nhân khi ở nước ngoài
- Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê
- Mở rộng thời hạn bảo hiểm tự động
- Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc
5. Bồi thường.
Quy trình bồi thường
Khi bạn gặp sự cố:
- Hãy gọi cho chúng tôi ngay lập tức theo số HOT LINE: (848) 3824 0581
- Nhân viên GIC sẽ giúp bạn hoàn thiện những thủ tục liên quan đến việc bồi thường trong thời gian ngắn nhất.
- Chi trả tiền bảo hiểm cho bạn nhanh chóng và chính xác trong vòng 15 ngày sau khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu bồi thường.
Hồ sơ yêu cầu bồi thường Bao gồm các giấy tờ sau:
- Đối với khiếu nại về "Tai nạn cá nhân": Hồ sơ bệnh án của bệnh viện hay bác sĩ cung cấp những chi tiết về tính chất của tổn thương và mức độ và khoảng thời gian của thương tật, biên bản của Cơ quan có thẩm quyền nơi xảy ra tai nạn.Trường hợp chết phải có Giấy chứng tử và biên bản điều tra liên quan.
- Đối với khiếu nại về "Chi phí Y tế"; "Trợ cứu Y tế" và "Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi": Tất cả hóa đơn, biên lai, vé, cuống vé, hợp đồng hoặc các thoả thuận liên quan tới khiếu nại và trong trường hợp khiếu nại về điều trị y tế thì phải cung cấp đầy đủ giấy tờ của bệnh viện, ý kiến của bác sĩ , trong đó ghi rõ chẩn đoán về bệnh tật được điều trị và bản tóm tắt quá trình điều trị bao gồm cả đơn thuốc theo toa và các dịch vụ được cung cấp.
- Đối với khiếu nại về "Hành lý và tư trang", "Hành lý bị trì hoãn", hoặc "Mất giấy tờ thông hành": Cung cấp tất cả những chi tiết bao gồm hóa đơn ghi rõ ngày mua, giá, mẫu mã và loại của hạng mục bị mất hay bị thiệt hại, một bản thông báo khẩn cho hãng hàng không/hãng vận chuyển và văn bản xác nhận khi tài sản bị mất hay tổn thất thiệt hại xảy ra trong quá trình quá cảnh và biên bản có xác nhận của Cơ quan có thẩm quyền khi tổn thất vừa xảy ra.
- Giấy tờ chứng minh quyền thụ hưởng thừa kế hợp pháp trong trường hợp Người được bảo hiểm chết hay giấy ủy quyền nhận tiền bảo hiểm trong trường hợp thay mặt Người được bảo hiểm nhận tiền bảo hiểm.
Quyền lợi bảo hiểm |
Chương trình Premier (VNĐ) |
||
Đông Nam Á và Châu Á | Khối Schengen | Toàn cầu | |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH | |||
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
1.890.000.000 945.000.000 945.000.000 |
1.250.000.000 625.000.000 625.000.000 |
3.150.000.000 1.575.000.000 1.575.000.000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | 6.300.000.000 3.150.000.000 3.150.000.000 |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
1.680.000.000 840.000.000 |
1.250.000.000 850.000.000 |
2.100.000.000 1.050.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành |
Không có giới hạn phụ |
Không áp dụng | Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài |
1.050.000/ngày Tối đa 20 ngày |
Không áp dụng | 1.050.000/ngày Tối đa 50 ngày |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
Không giới hạn | 1.250.000.000 | Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
420.000.000 | 1.250.000.000 | 420.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG | |||
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
12.500.000/trẻ Tối đa 50.000.000 |
42.000.000/trẻ |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
84.000.000 | Không áp dụng | 126.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
84.000.000 | Không áp dụng | 126.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
84.000.000 | Không áp dụng | 126.000.000 |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
1.050.000 | Không áp dụng | 1.050.000 |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 42.000.000 10.500.000 21.000.000 |
Tối đa 37.500.000 |
Tối đa 52.500.000 10.500.000 21.000.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
6.300.000 42.000.000 |
7.500.000 25.000.000 |
6.300.000 63.000.000 |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
105.000.000 | Không áp dụng | 168.000.000 |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
10.500.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
5.000.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
8.400.000/8 giờ Tối đa 16 giờ |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
2.100.000/6 giờ Tối đa 30 giờ |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
63.000.000 | Không áp dụng | 126.000.000 |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
1.050.000.000 | Không áp dụng | 1.575.000.000 |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | 1.575.000.000 |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
1.575.000/24 giờ Tối đa 15.750.000 |
Không áp dụng | 1.575.000/ 24 giờ Tối đa 15.750.000 |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Chương trình Premier (VNĐ) |
|||
Toàn cầu | Đông Nam Á | Châu Á | Schengen | |
1 - 3 ngày | 307.000 | 186.000 | 191.000 | 125.000 |
4 - 6 ngày | 422.000 | 261.000 | 275.000 | 207.000 |
7 - 10 ngày | 524.000 | 339.000 | 359.000 | 277.000 |
11 - 14 ngày | 674.000 | 435.000 | 465.000 | 377.000 |
15 - 18 ngày | 807.000 | 515.000 | 553.000 | 465.000 |
19 - 22 ngày | 923.000 | 616.000 | 664.000 | 541.000 |
23 - 27 ngày | 1.057.000 | 703.000 | 760.000 | 631.000 |
28 - 31 ngày | 1.135.000 | 799.000 | 865.000 | 683.000 |
32 - 38 ngày | 1.317.000 | 926.000 | 997.000 | 764.000 |
39 - 45 ngày | 1.499.000 | 1.053.000 | 1.129.000 | 845.000 |
46 - 52 ngày | 1.681.000 | 1.180.000 | 1.261.000 | 926.000 |
53 - 59 ngày | 1.863.000 | 1.307.000 | 1.393.000 | 1.007.000 |
60 - 66 ngày | 2.045.000 | 1.434.000 | 1.525.000 | 1.088.000 |
67 - 73 ngày | 2.227.000 | 1.561.000 | 1.657.000 | 1.169.000 |
74 - 80 ngày | 2.409.000 | 1.688.000 | 1.789.000 | 1.250.000 |
81 - 87 ngày | 2.591.000 | 1.815.000 | 1.921.000 | 1.331.000 |
88 - 94 ngày | 2.773.000 | 1.942.000 | 2.053.000 | 1.412.000 |
95 - 101 ngày | 2.955.000 | 2.069.000 | 2.185.000 | 1.493.000 |
102 - 108 ngày | 3.137.000 | 2.196.000 | 2.317.000 | 1.574.000 |
109 - 115 ngày | 3.319.000 | 2.323.000 | 2.449.000 | 1.655.000 |
116 - 122 ngày | 3.501.000 | 2.450.000 | 2.581.000 | 1.736.000 |
123 - 129 ngày | 3.683.000 | 2.577.000 | 2.713.000 | 1.817.000 |
130 - 136 ngày | 3.865.000 | 2.704.000 | 2.845.000 | 1.898.000 |
137 - 143 ngày | 4.047.000 | 2.831.000 | 2.977.000 | 1.979.000 |
144 - 150 ngày | 4.229.000 | 2.958.000 | 3.109.000 | 2.060.000 |
151 - 157 ngày | 4.411.000 | 3.085.000 | 3.241.000 | 2.141.000 |
158 - 164 ngày | 4.593.000 | 3.212.000 | 3.373.000 | 2.222.000 |
165 - 171 ngày | 4.775.000 | 3.339.000 | 3.505.000 | 2.303.000 |
172 - 178 ngày | 4.957.000 | 3.466.000 | 3.637.000 | 2.384.000 |
179 - 182 ngày | 5.139.000 | 3.593.000 | 3.769.000 | 2.465.000 |
Phí năm | 3.226.000 | 2.060.000 | 2.212.000 | 1.858.000 |
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất